Professional Documents
Culture Documents
Bệnh Án Tntc
Bệnh Án Tntc
I.HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ HUỲNH GIAO Số nhập viện: 23049345
2. Tuổi: 23/9/1998
3. Nghề nghiệp: Buôn bán
4. Địa chỉ: phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
5. Ngày giờ nhập viện: 15h19p ngày 02/11/2023
6. Ngày giờ làm bệnh án: 16h00 ngày 9/11/2023
II. BỆNH SỬ
1. Lý do vào viện: Đau bụng hạ vị
2. Qúa trình bệnh lý:
Bệnh nhân PARA 2012 (sẩy thai)
Cách nhập viện 1 ngày, bệnh nhân đau hạ vị. Sáng ngày nhập viện, bệnh nhân đau hạ vị
nhiều hơn nên đi khám tại bv Gia Đình, được chẩn đoán thai ngoài tử cung nên nhập
viện BV PSN ĐN.
- Ghi nhận lúc vào tại khoa sinh:
+ Bệnh nhân tỉnh, huyết động ổn
+ Sinh hiệu: Mạch: 80l/p
Nhiệt: 37
Huyết áp: 110/70 l/p
Nhịp thở: 20l/p
+ Tim phổi chưa có bất thường
+ Khám chuyên khoa:
Bụng mềm, đau bụng lâm râm
Đặt mỏ vịt: CTC trơn láng, âm đạo ra ít máu sẫm
+ beta HCG: 137 mIU/mL
Được chẩn đoán: Theo dõi thai sớm + nang buồng trứng xuất huyết chưa loại trừ
thai ngoài tử cung
Đã được xử trí: + truyền Glucose 5%/500ml x 1 chai
+ thực hiện các xét nghiệm thường quy: điện tim, công thức máu,
chức năng đông- chảy máu, sinh hóa máu
Bệnh nhân tiếp tục được theo dõi tại Khoa Phụ nội.
III. TIỀN SỬ
1. Tiền sử bản thân:
1.1 Tiền sử sản phụ khoa:
- PARA 2012 (sẩy thai)
- Biện pháp tránh thai: thuốc tránh thai
- Bắt đầu có kinh năm 14 tuổi, chu ký kinh nguyệt không đều
- Chưa ghi nhận tiền sử viêm nhiễm phụ khoa, các bệnh lý về tử cung hay phần
phụ trước đó.
1.2 Tiền sử bệnh khác:
- Nội, ngoại, da liễu: chưa ghi nhận các bệnh lý bất thường
- Thói quen: không ghi nhận hút thuốc lá, rượu bia
- Dị ứng: chưa ghi nhận dị ứng thuốc hay thức ăn
2. Tiền sử gia đình:
Chưa phát hiện bệnh lý bất thường
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI: (16h00 ngày 9/11/2023)
1. Toàn thân:
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
- Da, niêm mạc hồng
- Không phù, không xuất huyết dưới da
- Sinh hiệu: Mạch: 85l/p
Nhiệt: 37
Huyết áp: 110/70l/p
Nhịp thở: 20l/p
- Tuyến giáp không lớn, hạch ngoại biên không sờ thấy
2. Khám các cơ quan:
2.1 Tuần hoàn:
- Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực
- Nghe T1,T2 rõ, chưa nghe âm thổi bệnh lý
2.2 Hô hấp:
- Không ho, không khó thở
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- Rì rào phế nang rõ 2 bên phế trường
- Chưa nghe rales bệnh lý
2.3 Tiêu hóa:
- Ăn uống được, không buồn nôn, không nôn
- Đau bụng lâm râm
2.4 Thận-tiết niệu:
- Tiểu tiện thường, nước tiểu vàng trong
- Cầu bàng quang (-)
2.5 Thần kinh-cơ xương khớp:
- Không đau đầu, không hoa mắt chóng mặt
- Không đau cơ, xương, khớp
2.6 Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường
3. Khám chuyên khoa:
3.1 Khám vú: Bình thường
3.2 Khám bụng:
- Đau bụng lâm râm
- Bụng mềm, cân xứng, không sẹo mổ cũ, phản ứng thành bụng (-)
3.3 Khám cơ quan sinh dục:
- Khám ngoài:
+ Âm hộ, tầng sinh môn bình thường
- Khám trong:
+ Đặt mỏ vịt:
CTC không viêm, không có polyp
Âm đạo ra ít máu sẫm
+ TV:
Tử cung kích thước bình thường, mật độ chắc, ngả sau
CTC dài, mềm, trơn láng, đóng kín
Hai phần phụ bình thường
Túi cùng sau nề nhẹ, ấn đau
V. CẬN LÂM SÀNG
1. Công thức máu
02/11/2023 03/11/2023 09/11/2023 Đơn vị
9
WBC 10.2 8.4 5.3 x 10 /lít
NEU% 70.4 63.6 51.7 %
9
NEU 7.10 5.4 2.74 x 10 /lít
Lym% 20.3 24.1 37.3 %
9
Lym 2.1 2.00 1.98 x 10 /lít
Baso% 0.2 0.3 0.8 %
9
Baso 0.00 0.00 0.04 x 10 /lít
Mono% 7.5 8.9 7.7 %
9
Mono 0.8 0.8 0.41 x 10 /lít
ESO% 1.6 3.1 2.5 %
9
ESO 0.2 0.3 0.13 x 10 /lít
12
RBC 3.9 4.00 4.12 x 10 /lít
HGB 104.0 107.0 109.0 g/l
HCT 32.9 33.3 34.1 %
MCV 84.3 83.3 83.0 fL
MCH 26.7 26.7 26.4 pg
MCHC 317 320 319 g/l
RDWcv 13.8 13.90 14.00 %
9
PLT 265 232 243 x 10 /lít
PCT 0.249 0.212 0.239 %
MPV 9.4 9.1 9.9 fL
PDWsd 18.2 18.2 19.00
1. Tóm tắt
Bệnh nhân nữ 25 tuổi, PARA 2012, vào viện vì lý do đau bụng vùng hạ vị, đi khám tại bv Gia
Đình, được chẩn đoán thai ngoài tử cung. Qua hỏi bệnh, thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng,
ghi nhận các dấu chứng sau: