Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


BẢNG HỎI
(Học phần XN217 – Phân tích và xử lý số liệu) A.
Thông tin đáp viên
1. Ngành học chính: ……Ngôn ngữ
Italia…………………………………………………………………………………..
2. Giới tính: A= Nam B= Nữ C= Khác………………
3. Dân tộc: A= Kinh B= Khmer C= Chăm D= Hoa E= Khác……………
4. Sinh viên năm thứ mấy? ……3…………............. 5. Tuổi: …………20……..
……………………
6. Điểm trung bình học kỳ vừa rồi: ……7.4…... ……. 7. Số tín chỉ HK rồi: ……
93…………………..
8. Điểm trung bình học kỳ đầu tiên: …6.7……........... 9. Số tín chỉ HK đầu tiên: ……
32……………..
10. Điểm thi tốt nghiệp phổ thông: ……24….……… 11. Điểm trung bình năm lớp 12: ……
7.9………
12. Tên trường học lớp 12: ……THPT Phan Văn
Trị……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
13. Quê quán (xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành): ……Cần Thơ………
………………………………………………………………………………………………………………
14. Nghề nghiệp của cha mẹ/người chăm sóc: ……Bán hàng…………………..
B. Đời sống, sinh hoạt
1. Hiện bạn đang ở đâu?
A= Ký túc xá B= Phòng trọ
C= Chung gia đình D= Khác ………………………………………………………….
2. Bạn thường học bài với ai?
A= Một mình B= Hai mình C= Nhóm
3. Bạn thường học bài ở đâu? ……Ở Nhà………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4. Bạn phân bổ thời gian trung bình trong 24 giờ qua như thế nào?
TT Công việc Số giờ
1 Học trên lớp 4
2 Tự học 0.5
3 Đi làm thêm 5
4 Lướt web, mạng xã hội, game 5
5 Thể dục, thể thao 0.1
6 Sinh hoạt cá nhân, ăn uống 5.4

1
7 Ngủ nghỉ 4
8 Khác 0
Tổng 24 giờ

5. Bạn vui lòng cho biết tổng chi phí sinh hoạt hàng tháng bao nhiêu? ……500.000-
3.000.000…………………………......
6. Nguồn tiền đi học của bạn từ đâu (ước tính %)?
TT Công việc Phần trăm
1 Cha mẹ, gia đình 50%
2 Người thân
3 Đi làm thêm 50%
4 Vay mượn
5 Khác
Tổng 100%
7. Bạn đánh giá kinh tế gia đình mình thuộc dạng nào sau đây?
1) Nghèo (có sổ hộ nghèo)
2) Cận nghèo (có giấy xác nhận)
3) Trung bình
4) Khá
5) Khá giả
C. Công việc làm thêm (nếu có)
1. Bạn đã có kinh nghiệm làm thêm được bao nhiêu tháng? (số tháng) ……15…………………………

2. Trong khoảng thời gian đó bạn đã thay đổi bao nhiêu việc? (con số) ………4……………...............

Lý do chính? …………………sắp xếp thời gian……………..

3. Công việc làm thêm hiện tại (hoặc gần nhất) của bạn? ………Gia sư…………………….

4. Mục đích chính của việc đi làm thêm là gì (nhiều lựa chọn)?

A= Thu nhập B= Hỗ trợ việc học tập C= Kinh nghiệm, kỹ năng

D= Khác …………………………………………………………………………………………

5. Tính chất công việc về mặt thời gian

A= Có thời gian cụ thể B= Công việc đột xuất C= Cả A và B

D= Khác ………sắp xếp độc lập…………………………………………………………

6. Khoảng thời gian bạn đi làm thêm?

A= Các ngày trong tuần B= Ngày nghỉ cuối tuần C= Những buổi tối

D= Những lúc rảnh rỗi E= Khác………………………………………………………….

7. Việc làm thêm có liên quan đến ngành học?

2
A= Rất liên quan B= Liên quan ít C= Liên quan khá D= Không

8. Bình quân mỗi tuần bạn đi làm mấy giờ? (số giờ) …….........20-35........................................

9. Mỗi tháng thu nhập từ làm thêm khoảng bao nhiêu? …4.000.000 -10.000.000………...Triệu
đồng/tháng

10. Khoảng cách từ nơi ở đến nơi làm việc? (con số) .…. …6……………………………..km

D. Đánh giá mức độ đồng ý với các phát biểu


Từ (1) Rất không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Trung hòa
TT Quan điểm (4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý
1 2 3 4 5
1 Cơ sở vật chất của Khoa/Trường đáp ứng tốt nhu cầu học tập x
2 Các phòng ban quản lý của trường phục vụ tốt khi sinh viên có nhu cầu x
3 Giảng viên của Khoa/Trường có kiến thức chuyên ngành tốt x
4 Giảng viên của Khoa/Trường có phương pháp truyền đạt tốt x
5 Sinh viên rất dễ tìm việc đúng với chuyên ngành đang học x
6 Sinh viên rất dễ tìm được việc làm thêm x
7 Càng đi làm thêm kết quả học tập càng kém x
8 Sinh viên ngày nay cần đi làm thêm để hỗ trợ việc học tập x
9 Sinh viên ngày nay cần đi làm thêm để tích lũy kinh nghiệm x
10 Sinh viên ngày nay cần đi làm thêm để chủ động thu nhập x
11 Các việc làm thêm của sinh viên có mức rủi ro cao về sức khỏe x
12 Các việc làm thêm của sinh viên có mức rủi ro cao về thu nhập x
13 Gia đình có ảnh hưởng lớn đến quyết định làm thêm của SV x
14 Điều kiện kinh tế gia đình khó khăn có ảnh hưởng đến quyết định làm x
thêm của sinh viên
15 Bạn bè có ảnh hưởng lớn đến quyết định làm thêm của SV x
16 Sinh viên ngày nay “lười” học tập hơn x
17 Sinh viên ngày nay thụ động trong lúc học trên lớp x
18 Sinh viên ngày nay thụ động trong việc tự học tại nhà x
19 Sinh viên quê ở nông thôn có kết quả học tập kém hơn thành thị x
20 SV có nguồn thu nhập ổn định từ gia đình sẽ có kết quả học tập tốt x

3
E. Đề xuất để sinh viên học tập tốt hơn, cân đối việc học và làm thêm?
………Sắp xếp cân đối thời gian phù hợp, phải biết năng lực của mình ở đâu và chỉ nên vượt khả năng
tối đa 30% để cân bằng được mọi việc theo cách an toàn
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..

You might also like