Cong Nghe My Pham Amp Huong Lieu PDF Free

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

CÔNG NGHỆ MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆU

Chương 2: Đối tượng mục tiêu của sản phẩm


mỹ phẩm

1 PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan


(ĐH Bách Khoa TP. HCM)
2 Giới thiệu

1. Skin – Da
2. Hair – Tóc
3. Lips – Môi
4. Teeth – Răng
5. Nails - Móng

Tìm hiểu:
- Đặc điểm cấu tạo sinh học
- Nhu cầu về sản phẩm mỹ phẩm
3 Da- Skin Chức năng sinh lý

VAI TRÒ XÃ HỘI LÀN DA ĐẸP !!

- Bảo vệ

Pigmentation : Melanin pigments bảo vệ chống lại tia cực tím

Bảo vệ vật lý : Che phủ- Màng đàn hồi Che phủ các cơ quan

bên dưới.

Màng miễn dịch : Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các tác nhân

gây bệnh -
4 Da- Skin Chức năng sinh lý

- Điều hoà nhiệt độ : Thông qua mạng lưới tuyến mồ hôi và mao

quản dưới da.

- Bài tiết : nước, chất độc hại, muối… thông qua các tuyến tiết của

da.

- Tổng hợp Vitamin : vitamin D.

- Cơ quan cảm giác : Chứa các đầu dây thần kinh cảm giác, bề

mặt, nhiệt độ, đau đớn


5 Da- Skin Đặc điểm cấu tạo

1. Epidermis
2. Dermis (0.3cm)
3. Subcutaneous
fat
6 Da- Skin Đặc điểm cấu tạo
7 Da- Skin Lớp epidermis, chân lông

Epidemis :
-Lớp tế bào chết – keratine hoá
-Lớp pigment

Chức năng bảo vệ


- Chống mất nước
- Ít hấp thu nước

Những chất có thể thấm qua


da:
Các chất tan trong dầu : Vitamin
A, D, steroid hormone (oestrogen,
androgen…), phenol,
hydroquinon, alkaloids
8 Da- Skin Tuyến trên da

1. Tuyến mồ hôi :
Eccrine : Điều hoà nhiệt độ
Apocrine : ?
Thành phần chính mồ hôi Thành phần chính của chất tiết
(eccrine) từ apocrine
-Nước : 909 – 99.5% (Do phân huỷ các tế bào)
-Chất vô cơ : NaCl - Proteins MÙI CƠ THỂ
-Chất hữu cơ: Urea - Đường !!!

pH : 4.5 – 5.5 - Ammonia


- Lipids
9 Da- Skin Tuyến trên da

Thành phần chất nhờn:


Tuyến nhờn -Acid béo 14.3%
Chống mất nước
-Triglycerides 32.5
Chống nhiễm khuẩn
-Sáp 14.0
-Cholesterol 2.0
MỤN ???? -Ester Cholesterol 2.1
-Các sterols khác 0.4
-Squalene (C30H50) 5.5
-Parafins (nhánh) 8.1
-C18 – C24 alkandiol 2.0
-Các chất khác 5.1
10 Da- Skin Các giai đoạn phát triển da

LỚP EPIDERMIS : Thay mới liên tục


Tốc độ chậm dần : Trẻ em > trưởng thành > người lớn tuổi
Chức năng sinh lý : Trẻ em < trưởng thành > người lớn tuổi
11 Da- Skin Các giai đoạn phát triển da

-Da trẻ em : khoảng 2500cm2


-Da người lớn : 18,000 cm2
- Chiếm khoảng 6% trọng lượng cơ thể (3.6 kg ở người nặng
60 kg) (+ chất béo :16%)
- Trên 1 cm2 da có
- 10 nang tóc và tuyến tiết chất nhờn
- 100 tuyến mồ hôi
- 0.5 m mạch máu
- 2 m dây thần kinh với 3000 điểm tiếp xúc (200: đau, 25
áp suất, 2: lạnh, 12 nóng).
12 Da- Skin Màu da
•Da đen
•Da vàng
•Da trắng
•Da nâu
Tuỳ thuộc vào:
-Chủng tộc
-Khí hậu
-Cách thức sinh hoạt – ăn uống
Thành phần melanin trong tế bào da

Tế bào melanocystes : dermis, lớp pigment : epidermis


13 Da- Skin Màu da

Các màu chính

1. Melanin : Sắc tố màu nâu (quyết định chính) Lớp epidermis -


dermis
2. Melanoid : Sắc tố nâu tương tự melanin

3. Carotene : Sắc tố vàng (Lớp Subcutaneous fat)

4. Haemoglobin và Oxyhaemoglobin : Sắc tố đỏ - hồng (da mặt, da trẻ


em) Mao quản nằm gần bề mặt da

Enzyme tyrosine
Melanin
Tyrosine DOPA
Melanocyst (dihydroxyphenylalanine) Melanoid
14 Da- Skin Vai tro melamin

Bảo vệ:
- Hấp thu tia cực tím (3000 – 3900Ao)

Màu da biến đổi theo vùng khí


hậu
Nhiều melanin  Bảo vệ tốt hơn

Tổng hợp vitamin D: Xúc tác bởi ánh sáng


(quá trình quang hoá)

 Nhiều melanin  thiếu hụt vitamin D

Làm trắng da ??? – Làm sáng da ???


15 Da- Skin Các vấn đề liên quan đến da

1. Lão hoá
Quá trình thay thế chậm lại, giảm đàn hồi, thô, ít nước….
2. Mụn
3. Dị ứng
16 Da- Skin Các vấn đề liên quan đến da

Làn da đẹp :
- Màu da ?????
- Sắc thái làn da ?????

 LÀN DA KHOẺ

Cách thức để có làn da khoẻ


- Chế độ dinh dưỡng
- Chăm sóc da hợp lý
17 Da- Skin Các vấn đề liên quan đến da

Làn da khoẻ:
- Màu đồng đều, cấu trúc mịn
- Chứa đủ lượng nước, mướt
- Không bị các rối loạn liên quan đến da

Sản phẩm :
- Làm sạch da
- Giữ ẩm cho da
- Bảo vệ da
- Trang điểm
18 Môi- Lip Cấu tạo
19 Môi- Lip Cấu tạo

Phaân loaïi Da Moâi


Tuyeán nhôøn Coù Khoâng
Lôùp söøng Daøy Raát moûng
Thaønh phaàn giöõ aåm Nhieàu Ít
töï nhieân 0.76-1.27mol/mg 0.12mol/mg
Chaäm Nhanh
Toác ñoä bay hôi nöôùc
11-19g/mm2 hr 78g/mm2 hr
Nhieàu Ít
Löôïng H2O
30-39 s 16-25 s

Dễ bị khô môi, tróc


20 Môi- Lip Sản phẩm

-Son giữ ẩm,


-Son bóng,
-Son màu,
-Bút chì kẻ môi,…
21 Tóc- Hair Cấu tạo

Động vật: Bao phủ bên ngoài cơ thể, có tác dụng bảo vệ

và điều hoà nhiệt độ

Con người : Tóc chỉ đóng vai trò biểi thị cá nhân

Đối tượng : Tóc trên da dầu


22 Tóc- Hair Cấu tạo

1. Tóc là các tế bào chết, không thể cứu chữa một khi đã

bị hỏng

2. Đặc điểm tóc phụ thuộc vào gen : không thể thay thế

vĩnh viễn các đặc điểm về tóc của bắt cứ ai

•Chỉ có gốc của sợi tóc là các tế bào sống


•Tóc được tạo thành chủ yếu từ keratin (cystin)
•Tóc dài khoảng 1cm/tháng, độ dài sợi tóc phụ thuộc rất
nhiều vào gene
23 Tóc- Hair Cấu trúc
24 Tóc- Hair Cấu trúc

 Cuticle
 Cortex
 Medulla
25 Tóc- Hair Thành phần

Chủ yếu : Keratin (protein được tạo thành từ khoảng 20 amino acid
khác nhau)

Thành phần % w/w

Protein (keratin) 86
Lipid 4
Protein bound sulfur 4.5
Sugars 1.0
Ash 0.5
Melanin 4
Zinc 200ppm
Tóc- Hair Cấu tạo

26
Tóc- Hair Cấu tạo

27
28 Tóc- Hair Cấu tạo hóa học

-Liên kết hydro

-Liên kết muối

-Liên kết disulfua


Tóc- Hair Cấu tạo hóa học

Quá trình uốn


tóc, duỗi tóc

Cystine : Rất bền,


10.000 năm chưa
phân huỷ
29
Tóc- Hair Cấu tạo cuticle

8 -10 lớp

-Quyết định độ bóng của tóc


-Chịu tác dụng của các sản
phẩm mỹ phẩm

30
31 Tóc- Hair Cấu tạo cuticle
Tóc- Hair Chu kỳ phát triển tóc

•3-7 years. 3-4 weeks •100 days.


•90% of hairs 1% of hairs • 9% of hairs. 32
Tóc- Hair Chu kỳ phát triển tóc

33
Tóc- Hair Chu kỳ phát triển tóc

 Số lượng sợi tóc trên đầu = 100,000


 Mật độ tóc trên đầu = 250 – 400 sợi /cm2
 Thời gian sống trung bình = 1000ngày
 Tốc độ phát triển trung bình = 1cm/tháng
 Số lượng tóc rụng mỗi ngày = 100
 Chiều dài tóc phát triển trong 1 năm = 13 km / năm
 Khối lượng tóc tăng lên mỗi năm = 62 g /năm
 Tốc độ phát triển của tế bào = mỗi 7 giờ
 Độ bền kéo của sợi tóc = 70 +/- 16g

34
35 Tóc- Hair Hình dáng tóc

African
Asian Caucasian
(very curly)
(wavy-curly)
(straight)
Tóc- Hair Hình dáng tóc

Asian Caucasian African


Thickness Coarse Fine Coarse
Curvature Straight to Straight to Wavy to
wavy curly woolly
Cross-sectional shape Nearly round Nearly round Slightly oval
to slightly to slightly to elliptical
oval oval
Color Dark brown Blonde to Brown-black
to brown Black to black
black
Average diameter 95 70 90
(microns - um)
Est. of population 55 – 120 30 - 100 45 – 120
(microns –um)
Ellipticity 1.25 1.4 1.9 36
37 Tóc- Hair Hình dáng tóc

Asian Caucasian African


38 Tóc- Hair Hình dáng tóc

Tóc có đốt Tóc tơ (rối)

Những dạng cấu trúc đặc biệt của tóc


Tóc- Hair Màu sắc tóc

Keratine : KHÔNG MÀU

Pigment : Các phần tử hình ellips: melanin granules dài khoảng 0.6um
trong tế bào cortical cells.

Màu tóc phụ thuộc : Số lượng, kích thước các melanin granules

2 loại pigment: eumelanin và phaeomelanin.

Eumelanin : đen & nâu , rất bền, bị oxi hoá bởi H2O2

Phaeomelanin : Vàng và đỏ nâu, tan trong kiềm


39
Tóc- Hair Màu sắc tóc

Tóc đen Tóc vàng Tóc đỏ


40
41 Tóc- Hair Hư hỏng tóc

UV, khó bụi, ô nhiễm, không


khí khô
Sức khoẻ, chế Nước, clo,
độ dinh dưỡng pH

Nhuộm, tẩy, sấy, Gội, chải, cột tóc


uốn nóng
42 Tóc- Hair Hư hỏng tóc

Chẻ ngọn, tóc xốp, gãy, mất


lớp vỏ bên ngoài

-Giảm độ ẩm
- Mất khả năng thẩm thấu
=> Tóc khô
-Cứng
-Màu không bóng
- Dòn
43 Tóc- Hair Bệnh liên quan da đầu

- Gàu
Bị gàu khô : vảy xám hay màu nhạt
Gàu thật sự : nấm men Pityrosporum: P.ovale và P.orculare

- Viêm da tiết bã : Thường gặp ở da đầu tiết nhiều nhờn, da bị đỏ


ngứa và có ít vảy nhiễm vì nấm Pityrosporum.
- Viêm nang lông: Có 2 trường hợp
•Bệnh vừa do dị ứng vừa do nhiễm trùng, nổi lên những cục sần
đỏ nhỏ, đóng ít vảy hoặc rịn ra một ít nước dịch rất ngứa.
•Bệnh do nhiễm nấm, thường gặp là vi nấm Trichophyton, trên
da đầu có những mảng da đỏ. Rất ngứa.
44 Tóc- Hair Bệnh liên quan da đầu

- Á sừng : da đầu thường đóng nhiều lớp vảy dầy, dính.


- Vảy nến : trên đầu có mảng da đỏ, đóng nhiều lớp vảy, đặc biệt
vảy thường rớt ra sau một đêm ngủ.
- Tóc già : ngứa da đầu kèm theo ngứa toàn thân, gảy đến khi trày
da tróc vảy.
- Chí da đầu : ký sinh trùng bám trên da đầu để hút máu.
- Thần kinh : ngứa giả tạo ,gảy đầu và tóc trong thời gian ngắn.
45 Tóc- Hair Chăm sóc tóc

Màu tóc ??
Kiểu dáng ??

-Chắc khoẻ
-Bóng
-Màu sắc đồng đều
-Suông, mượt
46 Răng- Teeth Cấu trúc
47 Răng- Teeth Lớp men

Thành phần:
Hợp chất vô cơ 96%
Nước 2-3%
Hợp chất hữu cơ <1%

Công thức chính : hydroxy – apatite : 3Ca3(PO4)2. Ca(OH)2


Bề mặt cứng nhất trong cơ thể => bảo vệ phần bên trong của
răng
Nguyên nhân sâu răng

Hoạt động của vi Phá huỷ men


Mảng bám Acid
sinh vật răng
48 Răng- Teeth Tuyến nước bọt

-Hỗ trợ tuyên hoá thức ăn

-Hỗ trợ cho quá trình nuốt thức ăn bằng cách thay đổi cấu trúc
thức ăn

-Giữ ẩm và bôi trơi khoang miệng, môi

-Làm sạch bề mặt răng và miệng khỏi

-Thải các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể


49 Răng- Teeth Các bệnh liên quan răng miệng

Beà maët men raêng


Quaù trình taïo maûng baùm
Thöùc aên + VSV
treân raêng
Maøng moûng 1-3mm (pellice)

Maøng daøy hôn (plaque – böïa)

Khoái cöùng: giöõa raêng & lôïi hoaëc treân raûnh raêng (calculus –cao)
VSV

Taïo acid Taïo ñoäc toá Taïo caùc hôïp


chaát thiol
Phaù huûy men, ngaø, tuûy Noåi haït muû chaân Raêng saâu
raêng, chaûy maùu,
nöôùu xöông
Saâu raêng Hoâi mieäng

Nha chu
50 Răng- Teeth Các sản phẩm răng miệng

Làm sạch bề
mặt men răng

Kem đánh răng


Bàn chải đánh răng
Nước súc miệng
51 Móng- Nail Cấu tạo
52 Móng- Nail Sản phẩm

Các loại sơn móng tay : Lớp sơn lót, sơn màu, nước tẩy sơn
móng tay…

You might also like