Professional Documents
Culture Documents
Cong Nghe My Pham Amp Huong Lieu PDF Free
Cong Nghe My Pham Amp Huong Lieu PDF Free
Cong Nghe My Pham Amp Huong Lieu PDF Free
1. Skin – Da
2. Hair – Tóc
3. Lips – Môi
4. Teeth – Răng
5. Nails - Móng
Tìm hiểu:
- Đặc điểm cấu tạo sinh học
- Nhu cầu về sản phẩm mỹ phẩm
3 Da- Skin Chức năng sinh lý
- Bảo vệ
Pigmentation : Melanin pigments bảo vệ chống lại tia cực tím
Bảo vệ vật lý : Che phủ- Màng đàn hồi Che phủ các cơ quan
bên dưới.
Màng miễn dịch : Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các tác nhân
gây bệnh -
4 Da- Skin Chức năng sinh lý
- Điều hoà nhiệt độ : Thông qua mạng lưới tuyến mồ hôi và mao
- Bài tiết : nước, chất độc hại, muối… thông qua các tuyến tiết của
da.
- Cơ quan cảm giác : Chứa các đầu dây thần kinh cảm giác, bề
1. Epidermis
2. Dermis (0.3cm)
3. Subcutaneous
fat
6 Da- Skin Đặc điểm cấu tạo
7 Da- Skin Lớp epidermis, chân lông
Epidemis :
-Lớp tế bào chết – keratine hoá
-Lớp pigment
1. Tuyến mồ hôi :
Eccrine : Điều hoà nhiệt độ
Apocrine : ?
Thành phần chính mồ hôi Thành phần chính của chất tiết
(eccrine) từ apocrine
-Nước : 909 – 99.5% (Do phân huỷ các tế bào)
-Chất vô cơ : NaCl - Proteins MÙI CƠ THỂ
-Chất hữu cơ: Urea - Đường !!!
Enzyme tyrosine
Melanin
Tyrosine DOPA
Melanocyst (dihydroxyphenylalanine) Melanoid
14 Da- Skin Vai tro melamin
Bảo vệ:
- Hấp thu tia cực tím (3000 – 3900Ao)
1. Lão hoá
Quá trình thay thế chậm lại, giảm đàn hồi, thô, ít nước….
2. Mụn
3. Dị ứng
16 Da- Skin Các vấn đề liên quan đến da
Làn da đẹp :
- Màu da ?????
- Sắc thái làn da ?????
LÀN DA KHOẺ
Làn da khoẻ:
- Màu đồng đều, cấu trúc mịn
- Chứa đủ lượng nước, mướt
- Không bị các rối loạn liên quan đến da
Sản phẩm :
- Làm sạch da
- Giữ ẩm cho da
- Bảo vệ da
- Trang điểm
18 Môi- Lip Cấu tạo
19 Môi- Lip Cấu tạo
Động vật: Bao phủ bên ngoài cơ thể, có tác dụng bảo vệ
Con người : Tóc chỉ đóng vai trò biểi thị cá nhân
1. Tóc là các tế bào chết, không thể cứu chữa một khi đã
bị hỏng
2. Đặc điểm tóc phụ thuộc vào gen : không thể thay thế
Cuticle
Cortex
Medulla
25 Tóc- Hair Thành phần
Chủ yếu : Keratin (protein được tạo thành từ khoảng 20 amino acid
khác nhau)
Protein (keratin) 86
Lipid 4
Protein bound sulfur 4.5
Sugars 1.0
Ash 0.5
Melanin 4
Zinc 200ppm
Tóc- Hair Cấu tạo
26
Tóc- Hair Cấu tạo
27
28 Tóc- Hair Cấu tạo hóa học
8 -10 lớp
30
31 Tóc- Hair Cấu tạo cuticle
Tóc- Hair Chu kỳ phát triển tóc
33
Tóc- Hair Chu kỳ phát triển tóc
34
35 Tóc- Hair Hình dáng tóc
African
Asian Caucasian
(very curly)
(wavy-curly)
(straight)
Tóc- Hair Hình dáng tóc
Pigment : Các phần tử hình ellips: melanin granules dài khoảng 0.6um
trong tế bào cortical cells.
Màu tóc phụ thuộc : Số lượng, kích thước các melanin granules
Eumelanin : đen & nâu , rất bền, bị oxi hoá bởi H2O2
-Giảm độ ẩm
- Mất khả năng thẩm thấu
=> Tóc khô
-Cứng
-Màu không bóng
- Dòn
43 Tóc- Hair Bệnh liên quan da đầu
- Gàu
Bị gàu khô : vảy xám hay màu nhạt
Gàu thật sự : nấm men Pityrosporum: P.ovale và P.orculare
Màu tóc ??
Kiểu dáng ??
-Chắc khoẻ
-Bóng
-Màu sắc đồng đều
-Suông, mượt
46 Răng- Teeth Cấu trúc
47 Răng- Teeth Lớp men
Thành phần:
Hợp chất vô cơ 96%
Nước 2-3%
Hợp chất hữu cơ <1%
-Hỗ trợ cho quá trình nuốt thức ăn bằng cách thay đổi cấu trúc
thức ăn
Khoái cöùng: giöõa raêng & lôïi hoaëc treân raûnh raêng (calculus –cao)
VSV
Nha chu
50 Răng- Teeth Các sản phẩm răng miệng
Làm sạch bề
mặt men răng
Các loại sơn móng tay : Lớp sơn lót, sơn màu, nước tẩy sơn
móng tay…