Professional Documents
Culture Documents
VLH - C3 - Khuyech Tan - Final
VLH - C3 - Khuyech Tan - Final
(10 tiết)
KHUẾCH TÁN TRONG VẬT LIỆU
Nội dung
3.3. Cơ chế
3.5. Hệ số KT
2
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
Khái niệm
là sự chuyển chất
nhằm cân bằng thế.
Ở đây ta chỉ xét
khuếch tán do
chênh lệch nồng độ
3
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
4
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
5
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
6
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
7
3.1.KHÁI NIỆM VÀ ỨNG DỤNG
8
3.2. PHÂN LOẠI KHUẾCH TÁN
Phần tử nhận năng lượng nhảy vào ô trống bên cạnh tạo
ra ô trống vị trí nơi nó vừa rời đi. Như vậy, ô trống đã
dịch chuyển từ phải qua trái một đơn vị ô mạng
9
3.2. PHÂN LOẠI KHUẾCH TÁN
10
3.2. PHÂN LOẠI KHUẾCH TÁN
11
3.2. PHÂN LOẠI KHUẾCH TÁN
Các phần tử trong nút mạng dao động, đổi vị trí cho
nhau
12
3.3. CƠ CHẾ CỦA SỰ KHUẾCH TÁN
13
3.3. CƠ CHẾ CỦA SỰ KHUẾCH TÁN
14
3.3. CƠ CHẾ CỦA SỰ KHUẾCH TÁN
15
3.3. CƠ CHẾ CỦA SỰ KHUẾCH TÁN
16
3.4. NĂNG LƯỢNG HOẠT HÓA
17
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
Khái niệm
Nếu dòng khuếch tán không thay đổi theo thời gian thì gọi
là khuếch tán ở trạng thái ổn định (steady-state diffusion)
18
19
20
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
J= = . (g/cm2.s)
.
S: Diện tích
t: thời gian
21
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
=− (g/cm2.s)
Trong đó:
Ji – mật độ dòng khuếch tán
Di – hệ số khuếch tán của cấu tử i
Ci – nồng độ cấu tử I
– khoảng cách khuếch tán
22
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
23
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
Một miếng sắt đặt ở nhiệt độ 700°C (1300°F) trong môi trường có
một phía giàu carbon và phía kia nghèo carbon. Trong điều kiện
trạng thái ổn định, hãy tính dòng khuếch tán carbon đi qua miếng sắt
biết nồng độ carbon ở vị trí 5 mm và 10 mm bên dưới bề mặt được
carbua hóa lần lượt là 1,2 và 0,8 kg/m3, hệ số khuếch tán ở nhiệt độ
này là 3×10-11m2/s.
24
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
3
g/m
1.2k 3
= g /m
C1
0.8 k
=
Carbon C2 Steady State =
rich straight line! C2 C 1 kg
gas J D 2.4 10 9
Carbon
deficient
x2 x 1 m 2s
gas
D=3x10-11m2/s
0 x 1 x2
10
5m
m
m
25
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
3 3
( 0 . 02 g/cm 0 . 44 g/cm ) g
J (110 x 10 - 8 cm2 /s) 1.16 x 10 -5
(0.04 cm) cm2s
26
27
28
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
29
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
thời gian .
Trong thực tế có thể giải bằng
phương pháp số, …
30
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
31
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
, −
= 1 − erf = 1 − er f
− 2.
Chiều khuếch tán
Trong đó:
C(x,t) = Nồng độ tại x và thời gian t
Cx C0
Cs
Cs : nồng độ ở bề mặt tại x = 0
C0 : Nồng độ tại thời điểm ban đầu x
có trong thép
32
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
C x , t C o x
1 erf
Cs Co 2 Dt
Trong đó:
C(x,t) = Nồng độ tại x và thời gian t
Chiều khuếch tán
Cs : nồng độ ở bề mặt tại x = 0
C0 : Nồng độ tại thời điểm ban đầu
Cx C0
Cs
có trong thép
x
33
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
34
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
Ví dụ 1:
Một thanh thép chứa 0,25% cacbon (phân bố đồng đều) được
nung nóng trong môi trường giàu khí hydrocarbon (CH4) ở
950°C (1750°F). Nếu nồng độ carbon trên bề mặt được nâng
lên và duy trì ở mức 1,20% thì cần bao lâu để đạt được nồng
độ carbon 0,80% ở độ sâu 0,5 mm tính từ bề mặt. Biết hệ số
khuếch tán của carbon vào sắt ở nhiệt độ này là 1,6×10-
11m2/s và giả thiết rằng thanh thép là bán vô hạn.
Giải , −
=1− =1−
− 2.
35
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
Giải:
C0 = 0,25%; Cs = 1,2%
0,5 mm
Cx = 0,8 % ;
x = 0,5 mm = 5.10-4m
D = 1,6.10-11 m2/s
0,8 − 0,25 5. 10
=1−
1,2 − 0,25
2. 1,6. 10 .
62,5
0,4210 =
36
3.5. HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN
Giải:
62,5
0,4210 = erf =
Theo bảng, ta chỉ có
37
3.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
38
3.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
39
3.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
40
Trong đó:
3.6.2. Nhiệt độ
= . −
41
Trong đó:
3.6.2. Nhiệt độ
1
= −
Từ sơ đồ : Hệ số khuếch tán C in
α-Fe, C in γ-Fe (khuếch tán xen
kẽ) lớn hơn so với Fe in α-Fe, Fe in
γ-Fe (khuếch tán thay thế).
42
Trong đó:
Ví dụ 1:
Sử dụng số liệu trong bảng, tính hệ số khuếch tán của Mg
trong nền Al tại 550ºC?
43
Trong đó:
Ví dụ 1:
Sử dụng số liệu trong bảng, tính hệ số khuếch tán của Mg
trong nền Al tại 550ºC?
Giải:
Tra từ bảng ta có các thông số khuếch tán của Mg trong
nền Al là: D0 = 1,2.10-4m2/s và Qd = 130kJ/mol
130000
= . − = 1,2. 10 . exp −
8,314. 273 + 550
= 6,7.10-13 m2/s
44
Trong đó:
Ví dụ 2:
Tại 300ºC hệ số khuếch tán và năng lượng hoạt hóa
khuếch tán cho Cu trong Si:
D(300ºC) = 7.8 x 10-11 m2/s; Qd = 41.5 kJ/mol
Tính hệ số khuếch tán của Cu tại 350ºC?
45
Trong đó:
Ví dụ 2:
Tại 300ºC hệ số khuếch tán và năng lượng hoạt hóa
khuếch tán cho Cu trong Si:
D(300ºC) = 7.8 x 10-11 m2/s; Qd = 41.5 kJ/mol
Tính hệ số khuếch tán của Cu tại 350ºC?
Giải:
D Q 1 1 Qd 1 1
lnD2 lnD1 ln 2 d D 2 D1 exp
D1 R T2 T1 R T2 T1
41,500 J/mol 1 1
D2 ( 7 .8 x 10 11 m 2 /s) exp
8 .314 J/mol - K 623 K 573 K
D2 = 15.7 x 10-11 m2/s
46
Trong đó:
Ví dụ 3:
Hợp kim FCC sắt-cacbon ban đầu chứa 0.20% C được
cacbua hóa tại nhiệt độ, áp suất đã định với nồng độ
cacbon tại bề mặt đạt 1.0%. Nếu sau 49.5 h, nồng độ
cacbon là 0.35% tại vị trí 4.0 mm dưới bề mặt. Xác định
nhiệt độ tại đó quá trình được tiến hành. Biết các thông số
khuếch tán của C trong Fe FCC là D0= 2.3 x 10-5 m2/s, Qd
= 148,000 J/mol
47
Trong đó:
Ví dụ 3:
C0 = 0,2 % Cs = 1,0 Cx = 0,35%
X = 4.10-3 m t = 49,5 h
D0 = 2,3.10-5 m2/s Qd = 148.000 j/mol
0,35 − 0,20
Ta có: C x ,t Co 1 erf x = 1 − er f(
Cs Co 1,00 − 0,20
2 Dt
erf(z) = 0.8125
48
Trong đó:
x
Ví dụ 3: z
2 Dt
x2 ( 4 x 10 3
m) 2
1h
D 2 . 6 x 10 11 m 2 /s
4 z 2t ( 4 )( 0 . 93 ) 2 ( 49 . 5 h) 3600 s
1
= −
Qd 148,000 J/mol
T
R (lnDo lnD ) (8.314 J/mol - K)(ln 2.3x10 5 m 2 /s ln 2.6 x10 11 m 2 /s)
T = 1300K ~ 1027oC
49
Trong đó:
50
Thanks for your
the attention
51