Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Trang 7

Câu 1. Tỉ số biến đổi của máy biến áp được định nghĩa như sau: k=E1/E2=W1/W2

Câu 2. Tỉ số biến đổi của máy biến áp được định nghĩa như sau: Không có câu nào đúng.

Câu 3. Một máy biến áp 3 pha 100kVA, /Y0 – 11; 15/0,4 kV, câu giải thích nào dưới đây sai: Tỉ số
MBA: k = 11

Câu 4. Dòng điện dây định mức sơ cấp I1đm và thứ cấp I2đm của MBA 1 pha được xác định bằng
biểu thức : I1dm = Sdm/ U1dm ; I2dm= Sdm/ U2dm

Câu 5. Dòng điện dây định mức sơ cấp I1đm và thứ cấp I2đm của MBA 3 pha được xác định bằng
biểu thức : I1dm= Sdm/ √3 U1dm ; I2dm= Sdm/ √3 U2dm

Câu 6. Máy biến áp có các kiểu đấu dây:.

a. Đấu sao, đấu tam giác, đấu zíc zắc.


b. Đấu sao, đấu sao không, đấu tam giác, đấu hình V, đấu zíc zắc, đấu zíc zắc không.
c. Kiểu đấu dây sơ cấp và kiểu đấu dây thứ cấp, chiều quấn dây, kiểu mạch từ.
d. Cả câu a và b đều đúng.

Câu 7. Tổ nối dây của máy biến áp phụ thuộc vào các yếu tố:

Kiểu đấu dây sơ cấp và thứ cấp, chiều quấn dây,kí hiệu đầu dây.

Câu 8: Tổ máy biến áp 3 pha không dùng tổ đấu dây: Y/Y

Câu 9. Tổ nối dây nào của máy biến áp 1 pha: I/I – 6

Câu 10. Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp máy biến áp: U1= -E1+ I1(r1+ jX1)

Câu 11. Phương trình cân bằng điện áp thứ cấp máy biến áp: U2=E2-I2 .Z2

Câu 12. Khi tải có tính chất điện cảm, quan hệ giữa điện áp và sức điện động: U2’< E2’

Câu 13. Khi tải có tính chất điện dung, quan hệ giữa điện áp và sức điện động : U2’> E2’

Câu 14. Tổn hao không tải của MBA thực chất là: Tổn hao sắt.

Câu 15. Khi thí nghiệm ngắn mạch MBA, điện áp Un đặt vào cuộn sơ cấp MBA:

Hạn chế dòng điện ngắn mạch.

Câu 16. Biểu thức đúng tính Un% của máy biến áp là:
Câu 17. Biểu thức đúng tính Unr% của máy biến áp là:

Câu 18. Biểu thức đúng tính Unx% của máy biến áp là:

Câu 19: Biểu thức đúng biểu thị mối liên hệ về công suất P2 của máy biến áp:

Câu 20. Biểu thức đúng biểu thị mối liên hệ về công suất P1 của máy biến áp :

Câu 21. Biểu thức đúng tính U% của máy biến áp là:
Câu 22. Hiệu suất của máy biến áp được tính theo biểu thức sau:

Câu 23. Biểu thức đúng tính % của máy biến áp là:

Câu 24: Hệ số tải của máy biến áp ứng với hiệu suất cực đại là:

Câu 25. Một máy biến áp ba pha: Sđm = 60KVA, U1/U2 = 35KV/400V, đấu Y/Y, I0 = 0,11 I1đm , Un% =
4,55% , P0 = 502W, Pn = 1200W. Tính công suất tác dụng phía sơ cấp P2 của máy biến áp ở 0,5 tải
định mức và cos1 = cos = 0,9. P2 = 26,998 KW.

Câu 26. Điều kiện ghép các MBA làm việc song song:

a) Cùng tổ nối dây và tỉ số MBA k


b) Cùng tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%
c) Cùng tổ nối dây, tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%
d) Cùng tổ nối dây, công suất, tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%

Câu 27. Các MBA làm việc song song phải tuyệt đối tuân thủ điều kiện nào sau đây:

a. Cùng tổ nối dây.


b. Cùng tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%
c. Cùng tổ nối dây, tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%
d. Cùng tổ nối dây, công suất, tỉ số MBA k và điện áp ngắn mạch Un%

Câu 28: Khi tiến hành ghép 2 máy biến áp làm việc song song có điện áp Un% khác nhau, nếu tải của
một máy là định mức thì tải máy kia:

a. Bằng với máy 1


b. Hoặc lớn hơn máy 1
c. Hoặc nhỏ hơn máy 1
d. Cả 2 đáp án b và c đều đúng

Câu 29. Một máy biến áp ba pha: Sđm = 60KVA, U1/U2 = 35KV/400V, đấu Y/Y, I0 = 0,11 I1đm , Un% =
4,55% , P0 = 502W, Pn = 1200W. Tính công suất tác dụng phía sơ cấp P1 của máy biến áp, biết cos
= cos = 0,9. P1 = 54 KW.

Câu 30. Một máy biến áp ba pha: Sđm = 60KVA, U1/U2 = 35KV/400V, đấu Y/Y, I0 = 0,11 I1đm , Un% =
4,55% , P0 = 502W, Pn = 1200W. Tính công suất tác dụng phía sơ cấp P1 và hiệu suất của máy biến áp
ở 0,5 tải định mức và cos = cos = 0,9.

a/ P1 = 30 KW,  % = 97%

b/ P1 = 54 KW,  % = 92%

c/ P1= 28 KW,  % = 87%

d/ Cả 3 đều sai.

Câu 31. Một máy biến áp ba pha: Sđm = 180KVA, U1/U2 = 6KV/400V, đấu Y/Y, I0 = 0,064 I1đm , Un%
= 5,5% , P0 = 1000W, Pn = 4000W. Tính công suất tác dụng phía sơ cấp P2 của máy biến áp ở 0,5 tải
định mức và cos = cos = 0,87.

a/ P2 = 78,3 KW.

b/ P2 = 90 KW.

c/ P2 = 156,6 KW.

d/ Cả 3 đều sai.

You might also like