Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi On Tap He Thong Thong Tin Quan Ly 1 1 1 1
Cau Hoi On Tap He Thong Thong Tin Quan Ly 1 1 1 1
246.Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin
cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét:
a. Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và quy
trình
b. Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin
c. Dự án phát triển hệ thống thông tin
d. Cơ chế vận hành của hệ thống
247.Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của HTTT
của DN?
a. Năng lực công nghệ của DN
b. Khả năng tài chính
c. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ công nhân
248.Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào?
a. Phương án có giá thành cao nhất
b. Phương án có chi phí cao nhất
c. Phương án có giá thành thấp nhất
d. Phương án có chi phí thấp nhất
250. Khi nào dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng cho hệ thống
a. Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
b. Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
c. Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử
d. Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi
251.Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng HTTTQL
a. Lập kế hoạch
b. Thu thập các yêu cầu
c. Đánh giá tính khả thi và lập báo cáo
d. Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ
252. Khi đánh giá hiệu quả việc triển khai hệ thống thông tin quản lý, không dựa vào
các yếu tố chính:
a. Kinh tế
b. Kỹ thuật
c. Thời gian
d. Chiến lược và tổ chức
253. Khi triển khai hệ thống thông tin quản lý trong một tổ chức, yếu tố nào dễ dẫn đến
xung đột với người sử dụng nhất
A. Thay đổi thói quen người sử dụng
B. Hệ thống khó hiểu
C. Giao diện không thân thiện
D. Không có hướng dẫn đầy đủ
254. Khi xây dựng hệ thống thông tin quản lý, xu hướng hiện nay của doanh nghiệp lựa
chọn là:
A. Mua phần mềm đóng gói
B. Thuê dịch vụ phần mềm tích hợp
C. Tự phát triển phần mềm
D. Cả ba đáp án đều đúng
255. Quy trình phát triển hệ thống thông tin có...(giai đoạn) bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
256. Vòng đời của phần mềm có...(giai đoạn) bước:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
257. Khi hệ thống vừa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiểm thử nhiều nhất
A. Người sử dụng
B. Phần cứng, phần mềm
C. Phần mềm ứng dụng
D. Quy trình khai thác
258. Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ thống mới
A. Cơ sở dữ liệu
B. Các quy trình nghiệp vụ
C. Các biểu mẫu đang sử dụng
D. Người sử dụng
259. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
A. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
B. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
C. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
260. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành
A. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
B. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
C. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
D. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
261. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion)
A. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
B. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
C. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
262. Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi thăm dò (pillot conversion)
A. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
B. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
C. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới đã bắt đầu
263. Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu
A. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
B. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống TT có thể xây dựng được
C. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới
D. Lợi ích dự kiến của hệ thống TT
264. Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư các ứng dụng HTTT hiện có là có một phần
của:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
265. Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây?
A. Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và các chỉ mục
B. Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới
C. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả các câu trên
266. RAD được xem là giải pháp cho các khó khăn gặp phải khi phát triển theo mô hình
truyền thống bởi vì:
A. Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chings và tiện lợi” trong
phát triển hệ thống
B. Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống
C. RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong muốn
D. Câu b và c đúng
267. IS outsourcing is
A. Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
B. Các phần mềm dựng sẵn
C. Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
D. Tương tự như “single-sourcing”
268.Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống thông tin
A. Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông tin
B. Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng
C. Để chia sẻ sự hiểu biết về một hẹ thống thông tin giữa những người tham gia phát triển hệ
thống thông tin đó
D. Cả ba đáp án đều đúng
269. Mô tả nào phù hợp với DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) mức vật lý
cho hệ thống hiện tại:
A. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện một công việc trong hệ thống mới
B. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
C. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
270. Mô tả nào phù hợp với DFD mức lý luận cho hệ thống hiện tại
A. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vài vai trò chức năng của nố trong hệ thống hiện tại
B. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
C. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
D. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
271. Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
B. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
C. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thức thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
272. Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới
A. Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
B. Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thức thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
C. Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
D. Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
273. Khi tiến hành đánh giá sau khi triển khai (post implementation review). các lợi ích
nào sau đây không được tính cho việc đánh giá HTTT?
A. Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải
B. Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so với mục tiêu ban đầu của nó
C. Bài học rút ra từ dự án có thể được áp dụng cho các dự án phát triển trong tương lai
D. Không có câu nào đúng
274.Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn:
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Viết chương trình
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
E. Tiến hành nghiên cứu tính khả thi
275. Tính khả thi về hoạt động là:
A. Đánh giá chi phí của phần mềm
B. Bao gồm các định nghĩa của quy trình quản lý sự thay đổi
C. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động hay được không?
D. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý tác nghiệp
276. Đánh giá hiệu suất phần mềm của HTTT là?
A. Chỉ so sánh chi phí giữa các gói phần mềm
B. Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
C. Chỉ so sánh tốc độ xử lý thông qua biểu đồ cột
D. Một sự so sánh giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
277. Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào
A. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
D. Trang trí đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
278. Các bước chính của quản lý rủi ro HTTT là:
A. Xác định các rủi ro, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai
các giải pháp
B. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp, xác
định các rủi ro
C. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và triển khai
các giải pháp
D. Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy ra và
mức ảnh hưởng
279. Tính khả thi về kinh tế là
A. Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin
B. Chỉ xem xét chi phí vô hình
C. Chỉ xem xét chi phí hữu hình
D. Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng với việc triển khai hệ thống thông
tin
280.Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ
thống thông tin sẽ được xây dựng
A. Mức độ tiên tiến của các công nghệ
B. Mức độ thay đổi trong cấu trúc quản lý
C. Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức
D. Mức độ lợi nhuận thu được
281.Mức độ thay đổi nào sau đây có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng
đồng thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất:
A. Hợp lý hóa
B. Chuyển dịch cơ cấu tổ chức
C. Tái cấu trúc tiến trình
D. Tự động hóa
282. Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng tổ chức cần có:
a. Firewall
b. Router
c. Switch
d. Server
283.Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần:
a. Ứng dụng
b. Nền tảng
c. Hạ tầng
d. Kỹ thuật
284.Có mấy loại điện toán đám mây?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
285.Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để:
a. Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý
b. Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic
c. Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ
d. Kết nối máy chủ ảo
286.Dịch vụ email của Google, Yahoo... ứng dụng loại điện toán đám mây nào:
a. Đám mây công cộng
b. Đám mây riêng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
287.Điện toán đám mây không cung cấp:
a. Nước
b. Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến
c. Cung cấp phần mềm ứng dụng
d. Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám mây
288.IaaS là một thành phần nói về:
a. Nền tảng trong điện toán đám mây
b. Cơ sở dữ liệu trực tuyến
c. Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web
d. Hạ tầng trong điện toán đám mây
289.Loại điện toán đám mây nào không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây chung
c. Đám mây lai
d. Đám mây công cộng
290.Mô hình dịch vụ điện toán đám mây có mấy thành phần chính:
a. 5
b. 7
c. 2
d. 3
291.Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
292.Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
293.Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây công cộng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
294.Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi:
a. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
b. Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL
c. Ngôn ngữ Net
d. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
295.Các ứng dụng nào không thuộc bộ công cụ Office 365:
a. Skype for Business
b. OneDrive
c. MySQL hay SQL Server
d. Tất cả đều sai
296.Các ứng dụng nào sau không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng:
a. Vtiger
b. Getfly
c. SalesForce
d. SharePoint
297.Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng nào dùng cho việc quản lý và trao đổi
thông tin nội bộ:
a. Bitrix24
b. Yammer
c. OneNote
d. CRM
298.Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau:
a. Truyền thông nội bộ
b. Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng
c. Gửi mail tự động cho khách hàng
d. Tất cả đều đúng
299.Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể:
a. Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng
b. Hosting
c. Lưu ứng dụng web không cần thuê Server
d. Tất cả đều đúng
300.Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách hàng
a. Tâm lý ngại thay đổi
b. Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn thấp
c. Nguồn lực tài chính yếu
d. Tất cả đều đúng
301.Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
302.Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b. Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c. Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
d. Tất cả các đáp án trên
303.Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
a. ERD và DFD
b. DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
c. ERD (thực thể liên kết chính xác)
d. Không có lược đồ nào
304.Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành
phần con:
a. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx) và phân rã
các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
b. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
c. phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d. Không có đáp án nào đúng
305."Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó". Lược
đồ nào sau đây là lược đồ thực thể liên kết chính xác:
a. ERD2
b. ERD3
c. ERD4
d. ERD1
306.Mô hình doanh thu là:
a. Một thành phần của mô hình kinh doanh
b. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
307.Trong một hệ thống, nguyên liệu thô năng lượng và nhân công được xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi
e. Điều khiển
308. Vấn đề nào sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
a. truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính
b. truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội
c. Tạo ra các virus máy tính và làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc
dữ liệu đáng tin cậy
d. ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kì chương trình hay dữ liệu
309. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính
a. Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
b. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
c. Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
d. Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)
310.Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
a. Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
b. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
c. Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
d. Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)
311. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc tạo virus máy tính
A. Đạo luật về làm dụng máy tính 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại 1971
312.Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính:
A.Đạo luật về làm dụng máy tính 1990
B.Đạo luật về bảo vệ dữ liệu 1984,1988
C.Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế 1988
D.Đạo luật về tội phạm gây hại 1971
313.Đạo luật nào sau đây kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng băng từ và đĩa
CD
A.Đạo luật về làm dụng máy tính 1990
B.Đạo luật về bảo vệ dữ liệu 1984,1988
C.Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế 1988
D. Không phải các đạo luật trên
314.Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triển khai ứng dụng
A. Vẽ sơ đồ đi dây cho mạng máy tính
B. Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của hệ thống cũ cho phù hợp với hệ thống mới
C. Định hình cấu trúc cho từng thiết bị
D. Vẽ lược đồ ERD