ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1 KTNNL

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Ôn thi nhàn, Kết quả cao

Trang chủ › Danh mục khoá học › NEU EBOOK KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC › TỔNG HỢP ĐỀ CUỐI KỲ ›
ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1

Câu 1:

Sự khác nhau cơ bản giữa lao động và sức lao động là gì

Sức lao động có giá trị còn lao động thì không

Sức lao động nói đến khả năng lao động của con người;lao động nói đến hoạt động của con người

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 1 (gt-t4)

Sức lao động thể hiện chất lượng, lao động thể hiện số lượng

Sức lao động đề cập đến năng lực tinh thần, lao động đề cập đến năng lực thể chất

Câu 2:

Hoạt động nào sau đây không phải là lao động?

Chặt cây rừng phòng hộ

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 1

Dạy học

Lắp ráp thiết bị điện tử tạo 1 doanh nghiệp

Trồng rau, nuôi gia súc phục vụ bữa ăn trong giá đình

Câu 3:

Nguồn nhân lực là

Không phải các đáp án trên

Một phạm trù dùng để chỉ sức mạnh tiềm ẩn của dân cư, khả năng huy động tham gia vào quá trình

tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội trong hiện tại cũng như trong tương lai.

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 3 (gt-t45)

Sức lực con người, nằm trong mỗi con người và làm cho con người hoạt động

Danh sách câu hỏi Thoát


Tập hợp kiến thức, khả năng, kỹ năng mà con người tích lũy được; là động lực trực tiếp của tăng

trưởng kinh tế

Câu 4:

Những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng chưa tham gia lao động

được gọi là:

Có việc làm

Nguồn lao động bổ sung

Nguồn lao động dự trữ

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 3 (GT-t49)

Thất nghiệp

Câu 5:

Dân số không hoạt động kinh tế không bao gồm

Người làm công việc nội trợ

Người thất nghiệp

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 3

Người thừa kế không có nhu cầu tìm kiếm việc làm

Sinh viên đang đi học đại học

Câu 6:

Một nước có 84 triệu người trong độ tuổi lao động. Trong đó: 4 triệu người mất khả năng lao

động, 23 triệu người không có nhu cầu tìm kiếm việc làm. Nguồn lao động là:

57 triệu người

61 triệu người

65 triệu người

80 triệu người

Ẩn Giải thích

Danh sách câu hỏi Thoát


Nguồn lao động = 84-4=80 (tr người)

Câu 7:

Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng nguồn nhân lực của Việt Nam?

Nguồn nhân lực có số lượng dồi dào nhưng chất lượng hạn chế, cơ cấu chưa hợp lý.

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 3

Nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao

Nguồn nhân lực hạn chế về cả số lượng và chất lượng.

Nguồn nhân lực đủ số lượng, chất lượng cao và cơ cấu phù hợp.

Câu 8:

Đâu không phải yêu cầu cơ bản của phân bố nguồn nhân lực trong phát triển kinh tế

Phân bố nguồn nhân lực và sử dụng có hiệu quả trong nền kinh tế thị trường phải được bảo hiểm và
an toàn.

Phân bổ lao động tập trung chủ yếu vào những khu công nghiệp, khu đô thị mới để nâng cao năng

suất lao động

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 3

Tiếp tục giải phóng sức lao động đảm bảo phát huy tối đa nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế

Đảm bảo cơ cấu lao động phù hợp cơ cấu kinh tế từng thời kỳ

Câu 9:

Ưu điểm của hình thức đào tạo “Cử đi học ở các trường dạy nghề” là:

Chi phí đào tạo thấp

Học viên học lý thuyết có hệ thống

Ẩn Giải thích

Lý thuyết gt t111

Thời gian đào tạo ngắn

Đào tạo gắn với công việc thực tế

Câu 10: Danh sách câu hỏi Thoát


Phương pháp đào tạo công nhân kỹ thuật nào có chi phí đào tạo lớn, thời gian đào tạo dài?

Cầm tay chỉ việc

Cử đi học tại các trường dạy nghề

Ẩn Giải thích

Lý thuyết gt-t111

Kèm cặp trong sản xuất

Mô hình hóa hành vi

Câu 11:

Năm báo cáo: Có 100.000 sản phẩm, lượng lao động hao phí là 5 giờ/sản phẩm Năm kế

hoạch dự kiến: tăng thêm sản lượng 30%, lượng lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm

giảm đi 15%. Dự kiến khả năng hoàn thành mức là 120%. Thời gian làm việc theo quy định cho

một công nhân trong một năm là 274 ngày, làm việc 8 giờ/ ngày. Hãy xác định số công nhân

cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất năm kế hoạch.

211 công nhân

Ẩn Giải thích

Σ t i qi
Số công nhân cần thiết = trong đó ti : lượng lao động hao phí kỳ KH qi : số lượng lao
Tn. K m
động kỳ KH Tn: thời gian làm việc Km: năng suất lao động hay khả năng hoàn thành mức Số
5 x 0.85 x 100.000 x 1.3
công nhân cần thiết là = = 211
274 x 8 x 1.2

221 công nhân

231 công nhân

241 công nhân

Câu 12:

Trong năm báo cáo, xí nghiệp có 700 máy, số ca làm việc thực tế là: 300 máy làm việc 3 ca,

200 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Dự kiến thời kỳ kế hoạch có 900 máy trong đó

bố trí: 400 máy làm việc 3 ca, 300 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Dự kiến năng

suất lao động tăng 20% Biết rằng, số công nhân hiện có là 1500 người Vậy số công nhân cần

thiết để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất là:

1657 công nhân

1667 công nhân

Ẩn Giải thích

Danh sách câu hỏi Thoát


Số công nhân cần thiết =
s ốcôn gn h ân hi ện t ại. t ổn gs ốcam áykỳK H / t ổn gs ốcam áykỳtr ướcxm ứcđộhoàn th àn hcv =
400x3+ 300x2+ 200x1
1500 x = 1667
(300x3+ 200x2+ 200x1) x 1.2

1670 công nhân

1687 công nhân

Câu 13:

Nhược điểm của hình thức đào tạo “Tham gia các lớp cạnh doanh nghiệp” là

Học viên học lý thuyết không có hệ thống

Không được tham gia trực tiếp vào lao động sản xuất

Thời gian đào tạo dài

Ẩn Giải thích

Lý thuyết gt trang 111

Đào tạo không gắn với công việc thực tế

Câu 14:

Đâu không phải đặc trưng của vốn nhân lực

Chứa đựng cả những hiệu ứng ngoại sinh

Có cả mặt chất là mặt lượng

Là hàng hóa khả thương

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 5 (gt-t95)

Vừa mang tính cộng đồng vừa mang tính cá biệt

Câu 15:

Trong ngắn hạn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại điểm thỏa mãn điều kiện

W = MC

W = MPE

W = VMPE

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 7 (gt-t152)


Danh sách câu hỏi Thoát
W = p x VMPE

Câu 16:

Đường cầu lao động ngắn hạn của ngành

Chính là đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ

Dốc hơn đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ

Là đường thẳng nằm ngang so với đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ

Thoải hơn đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 7

Câu 17:

Cầu lao động là cầu thứ phát của

Cung lao động

Cầu sản phẩm

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 7 (gt-t165)

Cầu tiền tệ

Cầu tư bản(đất đai, nhà xưởng, máy móc,…)

Câu 18:

Khi ảnh hưởng thay thế trội hơn ảnh hưởng thu nhập tiền lương và thời gian làm việc có mối

quan hệ

Không xác định

Ngược chiều

Thuận chiều

Ẩn Giải thích

Lý thuyết gt chương 7

Độc lập

Danh sách câu hỏi Thoát


Câu 19:
Sản phẩm biên của lao động được xác định:

là phần doanh thu thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi

là phần giá thành sản phẩm thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác

không đổi

là phần lợi nhuận thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi

là phần sản lượng thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 7

Câu 20:

Thuận lợi của thị trường lao động Việt Nam là

Cầu lao động tăng mạnh

Quy mô dân số lớn, LLLĐ dồi dào

Trình độ học vấn, CMKT ngày càng cao

Tất cả các phương án trên

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 7 (gt-t188)

Câu 21:

Trong năm báo cáo, xí nghiệp có 700 máy, số ca làm việc thực tế là: 300 máy làm việc 3 ca,

200 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Tính chỉ số ca làm việc bình quân của thiết bị

năm báo cáo.

2.0

2.14

Ẩn Giải thích
300.3+ 200.2+ 200
Chỉ số ca làm việc bình quân = = 2.14
300+ 200+ 100

2.55

2.67

Câu 22:

Danh sách câu hỏi Thoát


Mối quan hệ giữa % tăng năng suất lao động và % giảm hao phí lao động trong một đơn vị

sản phẩm

100− L
W =
L

L/ 100
W =
100 − L

L∗100
W = 100 + L

L∗100
W = 100 − L

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 9

Câu 23:

Đâu không phải đặc điểm của chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị

Chịu ảnh hưởng biến động giá cả

Có thể dùng để so sánh NSLĐ giữa các ngành nghề, quốc gia

Không áp dụng với sản phẩm dở dang, các DN có chủng loại mặt hàng đa dạng

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 9 (gt-t208)

Tính chung cho các sản phẩm khác nhau

Câu 24:

Đâu là phát biểu đúng về mức lương giới hạn?

Mức lương giới hạn là mức lương mà người chủ sẵn sàng trả

Mức lương giới hạn là mức lương người lao động muốn có để chấp nhận làm việc

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 15

Mức lương giới hạn là mức lương tối thiểu mà người chủ lao động chấp nhận trả

Mức lương giới hạn là mức lương tối thiểu theo quy định nhà nước

Câu 25:

Có mấy nguyên tắc tổ chức tiền lương

Danh sách câu hỏi Thoát


2

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 15

Câu 26:

Mức lương tối thiểu vùng I theo quy định áp dụng từ 1/7/2022 là

3.250.000

3.640.000

4.160.000

4.680.000

Ẩn Giải thích

Căn cứ quy định pháp luật

Câu 27:

BHXH bắt buộc gồm có bao nhiêu chế độ

2: chế độ đau ốm, chế độ thai sản

3: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp

4: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp, chế độ hưu trí

5: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp, chế độ hưu trí, chế độ tử

tuất

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 16 (gt-355)

Câu 28:

Mức hưởng của chế độ đau ốm là

45%-100% mức TL đóng BHXH của tháng trước liền kề

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 16

55%-100% mức TL đóng BHXH của tháng trước liền kề

Danh sách câu hỏi Thoát


65%-100% mức TL đóng BHXH của tháng trước liền kề

75%-100% mức TL đóng BHXH của tháng trước liền kề

Câu 29:

Điều kiện hưởng chế độ hưu trí BHXH bắt buộc

20 năm đóng bảo hiểm

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 16 (gt-357)

25 năm đóng bảo hiểm

30 năm đóng bảo hiểm

35 năm đóng bảo hiểm

Câu 30:

Nguồn hình thành quỹ BHXH bắt buộc gồm

Hỗ trợ của nhà nước

Người SD lao động đóng

Người lao động đóng

Tất cả phương án trên

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 16 (gt-354)

Câu 31:

Người thiếu việc làm là

những người làm việc dưới 35 giờ trong một tuần, không muốn và không sẵn sàng làm thêm việc

những người làm việc dưới 35 giờ trong một tuần, muốn và sẵn sàng làm thêm việc

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 17

những người làm việc dưới 50 giờ trong một tuần, không muốn và không sẵn sàng làm thêm việc

những người làm việc dưới 50 giờ trong một tuần, muốn và sẵn sàng làm thêm việc

Danh sách câu hỏi Thoát


Câu 32:

vị thế việc làm được chia thành những phân tổ nào

chủ cơ sở, tự làm, lao động gia đình, làm công ăn lương

chủ cơ sở, tự làm, lao động gia đình, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 17

chủ cơ sở, tự làm, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc

lao động gia đình, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc

Câu 33:

khi bắt đầu sử dùng BHXH bắt buộc mỗi tháng người lao động phải đóng bao nhiêu phần

trăm mức tiền lương của mình

5%

Ẩn Giải thích

Lý thuyết chương 16 (gt-355)

6%

7%

8%

Câu 34:

Để SX 1 sản phẩm trước đây mất 10 phút nay nhờ tiến bộ kỹ thuật công nghệ chỉ mất 7 phút.

Tính tốc độ giảm lượng lao động và tốc độ tăng năng suất lao động. Trên cơ sở số liệu tính

toán hãy cho biết tốc độ tăng NSLĐ

42.86%

Ẩn Giải thích

Tốc độ giảm hao phí lao động là: L = = 30% Tốc độ tăng NSLĐ: = = 42.86 %

43.75%

44.67%

45.16%

Câu 35: Danh sách câu hỏi Thoát


Doanh nghiệp A áp dụng mức tiền lương tối thiểu bằng mức tiền lương tối thiểu mà nhà

nước đang quy định và áp dụng chế độ làm việc nghỉ ngày chủ nhật. Hãy tính tiền lương

tháng mà CN B nhận được biết CN đó làm việc 23 ngày trong tháng và hưởng hệ số lương là

2,67. Cho biết tiền lương tối thiểu là 4.190.000 đồng

6154.46

7894.54

8456.57

9896.46

Ẩn Giải thích

Tiền lương CN B là: {4.190.000x2.67}/{26} x23 = 9896.46

Câu 36:

Để SX 1 sản phẩm trước đây mất 10 phút nay nhờ tiến bộ kỹ thuật công nghệ chỉ mất 7 phút.

Tính tốc độ giảm lượng lao động và tốc độ tăng năng suất lao động. Trên cơ sở số liệu tính

toán hãy cho biết tốc độ tăng NSLĐ

42.86%

Ẩn Giải thích

10− 7 L∗100 30∗100


Tốc độ giảm hao phí lao động là: L = = 30% Tốc độ tăng NSLĐ: W = = =
10 100 − L 100− 30
42.86 %

43.75%

44.67%

45.16%

Câu 37:

Độ tuổi nghỉ hưu của lao động nữ năm 2023 là

55 tuôi

56 tuổi

Ẩn Giải thích

Căn cứ quy định pháp luật

57 tuổi

58 tuổi

Danh sách câu hỏi Thoát


Câu 38:

Độ tuổi nghỉ hưu của lao động năm 2023 là

60 tuổi

60 tuổi 3 tháng

60 tuổi 6 tháng

60 tuổi 9 tháng

Ẩn Giải thích

Căn cứ quy định pháp luật

Câu 39:

Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý giáo dục nghề nghiệp, trừ

trung cấp sư phạm và cao đẳng sư phạm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Ẩn Giải thích

Căn cứ quy định pháp luật

Bộ Nội vụ

Bộ Tư pháp

THÔNG TIN
Danh sách câu hỏi Thoát
Email: info@onthisinhvien.com

Hotline: 02473 010 929

Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30

Xem bản
đồ lớn
hơn

Dữ liệu bản đồ
©2023

TIỆN ÍCH

Trang chủ

Khóa học

Tuyển dụng

Đề thi

Tin tức

Địa chỉ: Số 69, ngõ 40 Tạ Quang Bửu, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

CHÍNH SÁCH

Những câu hỏi thường gặp

Bộ quy tắc hành xử của mentor và học viên trên otsv

Chính sách chung

Chính sách bảo mật thông tin

Hướng dẫn kích hoạt khóa học

Chính sách hoàn trả học phí

Vi phạm chính sách

HỢP TÁC & LIÊN KẾT

Shopee UEH, UEL

Shopee NEU

Shopee VPP

Shopee TMU, HVTC

Shopee HUCE

TẢI APP

Danh sách câu hỏi Thoát


Kết nối với chúng tôi

@2013 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Koolsoft


Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0106353044, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà
Nội

Danh sách câu hỏi Thoát

You might also like