Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1 KTNNL
ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1 KTNNL
ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1 KTNNL
Trang chủ › Danh mục khoá học › NEU EBOOK KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC › TỔNG HỢP ĐỀ CUỐI KỲ ›
ĐỀ THI CUỐI KỲ SỐ 1
Câu 1:
Sức lao động có giá trị còn lao động thì không
Sức lao động nói đến khả năng lao động của con người;lao động nói đến hoạt động của con người
Ẩn Giải thích
Sức lao động thể hiện chất lượng, lao động thể hiện số lượng
Sức lao động đề cập đến năng lực tinh thần, lao động đề cập đến năng lực thể chất
Câu 2:
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 1
Dạy học
Trồng rau, nuôi gia súc phục vụ bữa ăn trong giá đình
Câu 3:
Một phạm trù dùng để chỉ sức mạnh tiềm ẩn của dân cư, khả năng huy động tham gia vào quá trình
tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội trong hiện tại cũng như trong tương lai.
Ẩn Giải thích
Sức lực con người, nằm trong mỗi con người và làm cho con người hoạt động
trưởng kinh tế
Câu 4:
Những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng chưa tham gia lao động
Có việc làm
Ẩn Giải thích
Thất nghiệp
Câu 5:
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 3
Câu 6:
Một nước có 84 triệu người trong độ tuổi lao động. Trong đó: 4 triệu người mất khả năng lao
động, 23 triệu người không có nhu cầu tìm kiếm việc làm. Nguồn lao động là:
57 triệu người
61 triệu người
65 triệu người
80 triệu người
Ẩn Giải thích
Câu 7:
Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng nguồn nhân lực của Việt Nam?
Nguồn nhân lực có số lượng dồi dào nhưng chất lượng hạn chế, cơ cấu chưa hợp lý.
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 3
Nguồn nhân lực đủ số lượng, chất lượng cao và cơ cấu phù hợp.
Câu 8:
Đâu không phải yêu cầu cơ bản của phân bố nguồn nhân lực trong phát triển kinh tế
Phân bố nguồn nhân lực và sử dụng có hiệu quả trong nền kinh tế thị trường phải được bảo hiểm và
an toàn.
Phân bổ lao động tập trung chủ yếu vào những khu công nghiệp, khu đô thị mới để nâng cao năng
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 3
Tiếp tục giải phóng sức lao động đảm bảo phát huy tối đa nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế
Đảm bảo cơ cấu lao động phù hợp cơ cấu kinh tế từng thời kỳ
Câu 9:
Ưu điểm của hình thức đào tạo “Cử đi học ở các trường dạy nghề” là:
Ẩn Giải thích
Lý thuyết gt t111
Ẩn Giải thích
Lý thuyết gt-t111
Câu 11:
Năm báo cáo: Có 100.000 sản phẩm, lượng lao động hao phí là 5 giờ/sản phẩm Năm kế
hoạch dự kiến: tăng thêm sản lượng 30%, lượng lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm
giảm đi 15%. Dự kiến khả năng hoàn thành mức là 120%. Thời gian làm việc theo quy định cho
một công nhân trong một năm là 274 ngày, làm việc 8 giờ/ ngày. Hãy xác định số công nhân
Ẩn Giải thích
Σ t i qi
Số công nhân cần thiết = trong đó ti : lượng lao động hao phí kỳ KH qi : số lượng lao
Tn. K m
động kỳ KH Tn: thời gian làm việc Km: năng suất lao động hay khả năng hoàn thành mức Số
5 x 0.85 x 100.000 x 1.3
công nhân cần thiết là = = 211
274 x 8 x 1.2
Câu 12:
Trong năm báo cáo, xí nghiệp có 700 máy, số ca làm việc thực tế là: 300 máy làm việc 3 ca,
200 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Dự kiến thời kỳ kế hoạch có 900 máy trong đó
bố trí: 400 máy làm việc 3 ca, 300 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Dự kiến năng
suất lao động tăng 20% Biết rằng, số công nhân hiện có là 1500 người Vậy số công nhân cần
Ẩn Giải thích
Câu 13:
Nhược điểm của hình thức đào tạo “Tham gia các lớp cạnh doanh nghiệp” là
Không được tham gia trực tiếp vào lao động sản xuất
Ẩn Giải thích
Câu 14:
Ẩn Giải thích
Câu 15:
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại điểm thỏa mãn điều kiện
W = MC
W = MPE
W = VMPE
Ẩn Giải thích
Câu 16:
Chính là đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ
Dốc hơn đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ
Là đường thẳng nằm ngang so với đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ
Thoải hơn đường cầu lao động ngắn hạn của 1 doanh nghiệp riêng lẻ
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 7
Câu 17:
Ẩn Giải thích
Cầu tiền tệ
Câu 18:
Khi ảnh hưởng thay thế trội hơn ảnh hưởng thu nhập tiền lương và thời gian làm việc có mối
quan hệ
Ngược chiều
Thuận chiều
Ẩn Giải thích
Lý thuyết gt chương 7
Độc lập
là phần doanh thu thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi
là phần giá thành sản phẩm thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác
không đổi
là phần lợi nhuận thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi
là phần sản lượng thay đổi do thuê thêm một người lao động với các yếu tố đầu vào khác không đổi
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 7
Câu 20:
Ẩn Giải thích
Câu 21:
Trong năm báo cáo, xí nghiệp có 700 máy, số ca làm việc thực tế là: 300 máy làm việc 3 ca,
200 máy làm việc 2 ca, 200 máy làm việc 1 ca. Tính chỉ số ca làm việc bình quân của thiết bị
2.0
2.14
Ẩn Giải thích
300.3+ 200.2+ 200
Chỉ số ca làm việc bình quân = = 2.14
300+ 200+ 100
2.55
2.67
Câu 22:
sản phẩm
100− L
W =
L
L/ 100
W =
100 − L
L∗100
W = 100 + L
L∗100
W = 100 − L
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 9
Câu 23:
Đâu không phải đặc điểm của chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị
Có thể dùng để so sánh NSLĐ giữa các ngành nghề, quốc gia
Không áp dụng với sản phẩm dở dang, các DN có chủng loại mặt hàng đa dạng
Ẩn Giải thích
Câu 24:
Mức lương giới hạn là mức lương mà người chủ sẵn sàng trả
Mức lương giới hạn là mức lương người lao động muốn có để chấp nhận làm việc
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 15
Mức lương giới hạn là mức lương tối thiểu mà người chủ lao động chấp nhận trả
Mức lương giới hạn là mức lương tối thiểu theo quy định nhà nước
Câu 25:
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 15
Câu 26:
Mức lương tối thiểu vùng I theo quy định áp dụng từ 1/7/2022 là
3.250.000
3.640.000
4.160.000
4.680.000
Ẩn Giải thích
Câu 27:
3: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
4: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp, chế độ hưu trí
5: chế độ đau ốm, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp, chế độ hưu trí, chế độ tử
tuất
Ẩn Giải thích
Câu 28:
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 16
Câu 29:
Ẩn Giải thích
Câu 30:
Ẩn Giải thích
Câu 31:
những người làm việc dưới 35 giờ trong một tuần, không muốn và không sẵn sàng làm thêm việc
những người làm việc dưới 35 giờ trong một tuần, muốn và sẵn sàng làm thêm việc
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 17
những người làm việc dưới 50 giờ trong một tuần, không muốn và không sẵn sàng làm thêm việc
những người làm việc dưới 50 giờ trong một tuần, muốn và sẵn sàng làm thêm việc
chủ cơ sở, tự làm, lao động gia đình, làm công ăn lương
chủ cơ sở, tự làm, lao động gia đình, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc
Ẩn Giải thích
Lý thuyết chương 17
chủ cơ sở, tự làm, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc
lao động gia đình, làm công ăn lương, xã viên hợp tác xã, thợ học việc
Câu 33:
khi bắt đầu sử dùng BHXH bắt buộc mỗi tháng người lao động phải đóng bao nhiêu phần
5%
Ẩn Giải thích
6%
7%
8%
Câu 34:
Để SX 1 sản phẩm trước đây mất 10 phút nay nhờ tiến bộ kỹ thuật công nghệ chỉ mất 7 phút.
Tính tốc độ giảm lượng lao động và tốc độ tăng năng suất lao động. Trên cơ sở số liệu tính
42.86%
Ẩn Giải thích
Tốc độ giảm hao phí lao động là: L = = 30% Tốc độ tăng NSLĐ: = = 42.86 %
43.75%
44.67%
45.16%
nước đang quy định và áp dụng chế độ làm việc nghỉ ngày chủ nhật. Hãy tính tiền lương
tháng mà CN B nhận được biết CN đó làm việc 23 ngày trong tháng và hưởng hệ số lương là
6154.46
7894.54
8456.57
9896.46
Ẩn Giải thích
Câu 36:
Để SX 1 sản phẩm trước đây mất 10 phút nay nhờ tiến bộ kỹ thuật công nghệ chỉ mất 7 phút.
Tính tốc độ giảm lượng lao động và tốc độ tăng năng suất lao động. Trên cơ sở số liệu tính
42.86%
Ẩn Giải thích
43.75%
44.67%
45.16%
Câu 37:
55 tuôi
56 tuổi
Ẩn Giải thích
57 tuổi
58 tuổi
60 tuổi
60 tuổi 3 tháng
60 tuổi 6 tháng
60 tuổi 9 tháng
Ẩn Giải thích
Câu 39:
Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý giáo dục nghề nghiệp, trừ
Ẩn Giải thích
Bộ Nội vụ
Bộ Tư pháp
THÔNG TIN
Danh sách câu hỏi Thoát
Email: info@onthisinhvien.com
Xem bản
đồ lớn
hơn
Dữ liệu bản đồ
©2023
TIỆN ÍCH
Trang chủ
Khóa học
Tuyển dụng
Đề thi
Tin tức
Địa chỉ: Số 69, ngõ 40 Tạ Quang Bửu, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
CHÍNH SÁCH
Shopee NEU
Shopee VPP
Shopee HUCE
TẢI APP