Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp HSK4
NG Pháp HSK4
NG Pháp HSK4
尽管 我很生气,但是我没发脾气。
Diễn tả “Mặc
尽管⋯⋯,但是 /Jǐn guǎn wǒ hěn shēng qì, dàn shì wǒ méi fā pí
dù…tuy
nhiên…” ⋯⋯ qì./
Mặc dù rất tức giận nhưng tôi không nổi cáu.
雨没有停,倒 大起来了。
Diễn tả sự trái
倒⋯⋯ /Yǔ méiyǒu tíng, dào dà qǐláile./
ngược
Mưa vẫn chưa ngừng, lại tiếp tục trút xuống.
他们一见钟情,却 没有在一起。
Trạng từ “Tuy /Tāmen yījiànzhōngqíng, què méiyǒu zài yīqǐ./
⋯⋯,却⋯⋯
nhiên”
Họ mới gặp đã yêu, nhưng lại không thể ở bên
nhau.
2. Cấu trúc Nguyên nhân / Kết quả
Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp về nguyên nhân kết quả bạn cần nhớ
由于 天气原因,我们的航班取消了。
Diễn tả nguyên
由于⋯⋯,⋯ /Yóuyú tiānqì yuányīn, wǒmen de hángbān qǔxiāole./
do, nguyên
nhân ⋯ Do vấn đề thời tiết nên chuyến bay của chúng tôi bị
hủy rồi.
既然 来了,就 留下来吃饭吧。
Diễn tả “Nếu 既然⋯⋯,就
/Jìrán láile, jiù liú xiàlái chīfàn ba./
vậy…thì…” ⋯⋯
Nếu đã đến rồi thì hãy ở lại ăn cơm đi.
这家饭店涨价了,因此 顾客也少了。
Diễn tả “…vì ⋯⋯,因此⋯ /Zhè jiā fàndiàn zhǎng jiàle, yīncǐ gùkè yě shǎole./
vậy…” ⋯ Quán cơm này tăng giá rồi, vì thế mà lượng khách
hàng cũng giảm dần.
3. Bổ ngữ
我们走 过去 吧。
Bổ ngữ xu Động từ (phương
/Wǒmen zǒu guòqù ba./
hướng hướng) + 来 / 去
Chúng ta qua bên đó đi !
天气热 起来 了。
Bổ ngữ xu Động từ / Tính
/Tiānqì rè qǐ lái le./
hướng “起来” từ+ 起来
Trời trở nóng rồi.
做得完/做不完
Bổ ngữ khả Động từ + 得 / 不
năng /Zuò dé wán/ zuò bù wán/
+ bổ ngữ
Làm xong / làm chưa xong
只要 你过来,我们 就 很开心。
只要⋯⋯,就 /Zhǐyào nǐ guòlái, wǒmen jiù hěn
Diễn đạt “Chỉ cần…thì…”
⋯⋯ kāixīn./
Chỉ cần chị đến thì chúng tôi sẽ rất vui.
除非 你求情,他 才 肯帮忙。
即使 你没胃口,也 要吃一点。
Diễn đạt “Cho dù…thì 即使⋯⋯,也 /Jíshǐ nǐ méi wèikǒu, yě yào chī yīdiǎn./
cũng…” ⋯⋯ Cho dù cậu không có hứng ăn uống gì thì
cũng phải ăn một chút.
你 要是 真想我,就 给我打电话 。
不管 身体好坏,他 都 工作到深
夜。
Diễn tả “Bất kể / Không
quan trọng…thì cũng / thì 不管⋯⋯,都 / 也⋯⋯ /Bùguǎn shēntǐ hǎo huài, tā dōu
đều phải…” với “不管” gōngzuò dào shēnyè./
Mặc kệ cơ thể ra sao, anh ta vẫn
cứ làm việc tới khuya.
无论 天多热,都 要坚持。
Diễn tả “Bất kể…thì /Wúlùn tiān duō rè, dōu yào
无论 / 不论⋯⋯,都 /
cũng / thì đều phải…” với jiānchí./
“无论 / 不论” 也⋯⋯
Dù cho thời tiết có nóng thế nào
thì cũng phải kiên trì.
8. Cụm danh từ
Ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ
我喜欢吃 所有 我妈妈做的菜。
Diễn đạt “Tất /Wǒ xǐhuān chī suǒyǒu wǒ māmā zuò de
所有 (+ 的) + Danh từ
cả…” cài./
Tôi thích mọi món ăn mà mẹ tôi làm.
你是我最好的朋友 之一 。
Diễn tả “…là số
⋯⋯之一 /Nǐ shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu zhī yī ./
một”
Cậu là người bạn tốt nhất của tớ.
我有两个手机,一个是小米,另 一 个
是 iPhone 。
Diễn tả “Cái khác / 另外 + Số lượng + Đơn /Wǒ yǒu liǎng gè shǒujī, yīgè shì xiǎomǐ,
Cái còn lại…” vị đo lường + Danh từ lìng yīgè shì iPhone./
Tôi có hai chiếc điện thoại, một chiếc là
hiệu Xiaomi, chiếc còn lại là iPhone.
Cách dùng nâng cao 连 + Động từ +都 + 不 / /Péngyǒu? Zhège rén wǒ lián jiàn dōu
méi jiànguò./
của “连“ 没 + Động từ (,就 ⋯⋯)
Bạn bè? Kiểu người này đến gặp tôi
cũng chưa gặp bao giờ.
我的弟弟特别顽固,任何 的人都不
能 说服他。
Diễn tả “bất kì…đều 任何 + Danh từ +都 / 也 /Wǒ de dìdì tèbié wángù, rènhé de rén
/ cũng…” …… dōu bùnéng shuōfú tā./
Em trai tôi rất cố chấp, chẳng ai thuyết
phục được nó cả.
他做事情 既 快 又 好。
Diễn tả “Đã / Vừa… /Tā zuò shìqíng jì kuài yòu hǎo./
既⋯⋯也 / 又⋯⋯
còn…”
Anh lấy làm việc vừa nhanh lại còn
tốt.
你的手机 在 桌子 上。
在 + Địa điểm + 上 / 下 /
Miêu tả vị trí /Nǐ de shǒujī zài zhuōzi shàng./
里 / 旁边
Điện thoại của cậu ở trên mặt bàn.
你 连 小狗 都 怕 ?
Diễn tả “thậm chí / 连 + Tân ngữ + 都 (+ 不 / 没) /Nǐ lián xiǎo gǒu dōu pà?/
đến cả…đều…” + Động từ
Đến cả chó con mà cậu cũng phải
sợ sao?
谁 都 可以进 。
Diễn tả “mọi…”
Từ để hỏi + 都 + Vị ngữ /Shéi dōu kě yǐ jìn./
bằng các từ nghi vấn
Ai cũng có thể vào.
他现在的工资 是 两年前的三
倍。
Diễn tả cái này gấp Danh từ 1 + 是 + Danh từ 2 + /Tā xiàn zài de gōng zī shì liǎng
bao nhiêu lần cái kia 的 + Số lượng + 倍 nián qián de sān bèi./ .
Mức lương hiện tại của anh ấy gấp
3 lần so với hai năm trước.
你 一点 也 不 胖 。
Diễn tả “…một chút
Chủ thể + 一点 + 也 / 都 + 不
cũng không / không /Nǐ yīdiǎn yě bù pàng./
hề…” + Tính từ
Cậu không mập chút nào hết.
我真的 不 知道 怎么办才 好 。
Diễn tả không biết Chủ thể + 不知道 + Cụm /Wǒ zhēn de bù zhī dào zěnme
bàn cái hǎo./
làm việc gì đó động từ + 好
Tôi thực sự không biết phải làm
thế nào mới hiệu quả.
他 不仅 喜欢吃中国菜,而且 也
会做几 个中国菜!
他 一 到家,就 去洗澡了。
Diễn đạt các hành động Chủ thể + “一” + Sự
xảy ra liên tiếp: “Vừa… /Tā yī dào jiā, jiù qù xǐ zǎo le/
việc 1,”就” + Sự
đã…” việc 2 Anh ấy vừa về đến nhà đã đi tắm
luôn.
一 方面 他很喜欢这份工作,一
方面 他 又觉得工资太低。
/Yī fāng miàn tā hěn xǐ huān zhè
Diễn đạt các khía cạnh, 一方面⋯⋯,一方面⋯ fèn gōng zuò, yī fāng miàn tā yòu
góc nhìn khác nhau ⋯ jué dé gōng zī tài dī./
Một mặt anh ta rất thích công việc
này, mặt khác lại cảm thấy mức
lương thấp quá.
他 原来 的公司 本来 要派他去上海,但是因为家里
有事,去不了了。
So sánh “本
来” với “原 本来 – 原来 /Tā yuánlái de gōngsī běnlái yào pài tā qù shànghǎi,
dànshì yīn wéi jiā li yǒushì, qù bùliǎole./
来”
Công ty vốn dĩ muốn cử anh ấy đi Thượng Hải, nhưng
vì gia đình có việc riêng nên anh ấy không đi được rồi.
我 不 常 运动,我 往往 呆在家里。
So sánh “常
/Wǒ bù cháng yùndòng, wǒ wǎngwǎng dāi zài jiālǐ./
常” với “往往 常常 – 往往
“ Tôi không vận động thường xuyên, lúc nào cũng ở
trong nhà.
你 刚才 去哪儿了?我 刚 回来。
So sánh “刚”
刚 – 刚才 /Nǐ gāngcái qù nǎr le? Wǒ gāng huílái./
với “刚才“
Cậu đi đâu rồi? Tôi vừa mới đến.
2. Giới từ
Ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ
对于 那个人。
So sánh “关于” với “对于”
关于 我们的学习方法。
关于: chủ yếu là biểu thị và chú
/Duìyú nàgè rén/
trọng về phạm vi, đối tượng liên
quan. 关于 – 对于 Đối với người đó…
老板 肯定 了我们团队的工作。你
So sánh “肯定” – “确定” –
确定 他是我们 要找的人?一定 要
“一定”
小心。
一定 (yīdìng): Nhất định
肯定 – 确定 – /Lǎobǎn kěndìngle wǒmen tuánduì de
(HSK3)
gōngzuò. Nǐ quèdìng tā shì wǒmen
肯定 (kěndìng): khẳng 一定 yào zhǎo de rén? Yīdìng yào xiǎoxīn./
định (HSK4) Ông chủ đã chấp nhận công việc của
确定 (quèdìng): Xác định toàn đội chúng ta. Cậu chắc chắn ông
ấy là người chúng ta cần tìm sao?
(HSK5)
Nhất định phải cẩn thận.