Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
3 4
3/8/2023
5 6
7 8
3/8/2023
9 10
11 12
3/8/2023
13 14
Bảng các công cụ trực quan hóa dữ liệu không dựa trên Python
15 16
3/8/2023
17 18
1.1.3.2 Phác thảo bố cục, nội dung cơ bản cần 1.1.3.2 Phác thảo bố cục, nội dung cơ bản cần trình bày
trình bày
19 20
3/8/2023
21 22
Tính thẩm mỹ (aesthetics) trong trực quan hóa dữ liệu
1.1.3.5 Tổ chức dữ liệu 1.1.3.6 Kiểm tra kết quả và chia sẻ báo cáo
• Có 3 kiểu thiết kế biểu đồ cần tránh:
• Xấu (Ugly): rõ ràng, đủ thông tin nhưng thiếu tính thẩm mỹ;
• Tệ (Bad): đạt tính thẩm mỹ nhưng nhận thức không đúng, cấu trúc biểu đồ
không rõ ràng, gây khó hiểu cho người xem;
• Sai (Wrong): đạt tính thẩm mỹ nhưng thiếu thông tin số liệu hoặc sai về mặt
toán học.
23 24
3/8/2023
25 26
29 30
Những
biểu đồ
thường
được
dùng khi
sử sụng
phân
tích dữ
liệu
33 34
35 36
3/8/2023
37 38
39 40
3/8/2023
1.2.2.2 Matplotlib
Line plot, area plot và một số tùy chỉnh
1.2.2.2 Matplotlib
Các kiểu marker
43 44
3/8/2023
1.2.2.2 Matplotlib
1.2.2.3 Searbon
Thực hành
Vẽ với dữ liệu x,y tùy ý
Vẽ line plot với line style plt.plot(x,y, '--')
Minh họa với marker, line style plt.plot(x,y, 'v:')
Thêm labels: plt.xlabel('Entries'); plt.ylabel('Values')
Thêm legend plt.legend(['first', 'Second'], loc=4)
set_titile; set_xticks; set_yticks
ax.set_title('sine')
ax.set_xticks([0,2,4,6])
ax.set_xticklabels(['zero', 'two', 'four', 'six'])
ax.set_yticks([-1,0,1])
Set_xlim; Set_ylim:
ax.set_xlim([0,11])
ax.set_ylim([-1,11])
Thêm lưới tọa độ ax.grid()
45 46
Các theme ( chủ đề) Các màu sắc Tiện ích của bảng màu
• set_theme(), axes_style(), • set_palette(), color_palette(), husl_palette(),
• hls_palette(), • choose_color_brewer_palette(),
• set_style(),
• cubehelix_palette(), • choose_cubehelix_palette(),
• plotting_context(), • dark_palette(), • choose_light_palette(),
• set_context(), • light_palette(),
• set_color_codes(), • diverging_palette(),
• reset_defaults(), • blend_palette(),
• xkcd_palette(),
• reset_orig(), set()
• crayon_palette(),
• choose_diverging_palette(), • mpl_palette()
47 48
3/8/2023
1.2.2.3 Searbon
Thực hành
Một số đồ thị Danh mục các biểu đồ Với dữ liệu như file excel CPV.xlsx
1, Tiến hành tao dataframe
Đồ thị thể hiện mối quan hệ 2,Vẽ biểu đồ doanh thu, biến phí, định phí
• relplot(*params[]) barplot(*params[]) 3, Xác định điểm hòa vốn
• scatterplot(*params[]) boxenplot(*params[]) Dữ liệu dưới dạng ma trận
boxplot(*params[]) clustermap (*params[])
• relplot(*params[]) heatmap(* params[]) Gợi ý:
• Đồ thị thể hiện sự phân bố của dữ liệu catplot(*params[]) Tính toán các hàm biến phí, định phí, tổng chi phí, tính
countplot(*params[]) điểm hòa vốn, sản lượng hòa vốn….
• displot(*params[])
1, Tạo df thông qua câu lệnh
• ecdfplot(*params[]) stripplot(*params[]) df=pd.read_excel('CPV.xlsx')
• histplot(*params[]) swarmplot(*params[]) 2,Vẽ biểu đồ doanh thu, biến phí y = ax + b
swarmplot(*params[]) line = plt.plot(df['x'],df['y'])
• kdeplot(*params[])
2,Vẽ biểu đồ định phí
• rugplot(*params[]) violinplot (*params[]) line = plt.axhline(…)
Đồ thị thể hiện kết quả hồi quy 3, Xác định điểm hòa vốn và vẽ line tương ứng
Nhận xét biểu đồ
• lmplot(*params[])
• regplot(*params[])
49 50
• residplot(*params[])
51