Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 21

A B C D E F G

1 II. BÀI TẬP NHÓM HÀM KÝ TỰ


10 Bài 3: Cho bảng số liệu sau
12 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG
13 STT Mã hóa đơn Ngày bán Mã hàng Số lượng
14 1 12QB374 12 QB 374
15 2 07AP10 7 AP 10
16 3 18SM26 18 SM 26
17
18 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là ngày bán, hai ký tự tiếp theo là mã hàng, còn lại là
19 số lượng.
20
21 Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán, Mã hàng, Số lượng
VD hàng 14 có mã 12QB374 thì ô C14 điền 12, ô D14 điền QB, ô E14 điền 374
22
24
25 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
26 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
28 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG
29 STT Mã Cách bán Ngày bán Loại hàng Số lượng
30 1 B11SVHH30 B 11 SV 30
31 2 L14CCSC7 L 14 CC 7
32 3 B13BDQT11193 B 13 BD 11193
33
34 Bảng tên hàng Bảng loại hàng
35 Mã hàng Tên hàng Mã loại hàng SV BD CC
36 HH Hoa hồng Loại hàng Sinh viên Bình dân Cao cấp
37 SC Sô cô la
38 QT Quà tặng
39
40 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ cách bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự
41 tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4, 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký thứ 6,7 chỉ mã hàng, còn lại chỉ số lượng
42
43 Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Cách bán (điền vào chữ cái thể hiện cách bán hàng, ví dụ chữ B hoặc
44
chữ L), Ngày bán, Số lượng và điền Mã Loại hàng vào cột Loại hàng
VD hàng 30 có mã B11SVHH30 thì ô C30 điền chữ B, ô D30 điền 11, ô E30 điền SV, ô F30 điền 30
45

48
49 Bài 2: Cho bảng số liệu sau
50
51 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG
52 STT Mã Ngày bán Loại hàng
53 1 B11SVHH 11 SV
54 2 L14CCSC 14 CC
55 3 B2BDQT 2 BD
57 Ý nghĩa: Ký tự đầu tiên dùng để chỉ cách bán hàng (bán buôn, bán lẻ). Tính từ phải qua trái 2 ký tự
58
59 đầu tiên chỉ mã hàng, 2 ký tự tiếp theo chỉ mã loại hàng, các ký tự còn lại là ngày bán
Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán và điền Mã Loại hàng vào cột Loại hàng
Ý nghĩa: Ký tự đầu tiên dùng để chỉ cách bán hàng (bán buôn, bán lẻ). Tính từ phải qua trái 2 ký tự
đầu Atiên chỉ mã hàng,
B 2 ký tự tiếp theo
C chỉ mã loại hàng,
D các ký tự còn lại
E là ngày bán F G
Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán và điền Mã Loại hàng vào cột Loại hàng
60

68
69 page 1
A B C D E
1 III. BÀI TẬP NHÓM HÀM NGÀY THÁNG
2 A. BÀI TẬP MẪU
3 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
4
5 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014
6 STT Mã hóa đơn Ngày bán Mã hàng Số lượng
7 1 1203QB374 12/3/2014 QB
8 2 0705AP10 07/5/2014 AP
9 3 1808SM26 18/8/2014 SM
10
11 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là ngày bán, hai ký tự tiếp theo là tháng bán,
12 hai ký tự tiếp theo là mã hàng, còn lại là số lượng.
13 Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán.
14 VD hàng 7 có mã 1203QB374 thì ô C7 điền 12/03/2014
15
16 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
17 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
18
19 BẢNG: DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM TRƯỚC NĂM 2000
20 STT Mã cán bộ Ngày/tháng/năm vào làm Chức vụ Thâm niên
21 1 GD2703HN84 3/27/1984 39
22 2 TP110HP65 10/1/1965 58
23 3 PP1207BN70 7/12/1970 53
24
25 Ý nghĩa: Hai ký tự ngoài cùng bên trái chỉ chức vụ, hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ năm
26 vào làm ( ví dụ với A7 là 84 thì năm vào làm là 1984). Từ phải qua trái hai ký tự thứ 3 và 4 chỉ
27 quê quán, hai ký tự thứ 5 và 6 chỉ tháng vào làm, còn lại là ngày vào làm
28
29
Yêu cầu:
1, Điền vào cột Ngày/tháng/năm vào làm
30
2, Điền vào cột thâm niên công tác
31
32
33
34
35 Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau
36
37 BẢNG: DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM THÁNG 11/2011
38 STT Mã CB Ngày/tháng/năm vào làm Chức vụ Thâm niên
39 1 NV27HN
40 2 TP1HP
41
42 Ý nghĩa: Hai ký tự ngoài cùng bên trái chỉ chức vụ, hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ quê
quán, còn lại là ngày vào làm
43
Yêu cầu: Điền vào cột Ngày/tháng/năm vào làm
44
45
46
A B C D E
47 "TRUE" 0
48 TRUE 1
49 false
50 0
51 1
52
53
54
55
56
57 45261 1
58 44993 8
F G H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ng bán,
12
13
14
15
16
17
18
19

20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46 page 2
A B C D E F G
1 IV. BÀI TẬP NHÓM HÀM LOGIC
2 A. BÀI TẬP MẪU
3 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
4
5 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014
6 STT Mã hóa đơn Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
7 1 QB37403 3 374 500 172040 187000
8 2 AP1004 4 10 200 2000 2000
9 3 SM2618 18 26 150 3900 3900
10
11 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là mã hàng, hai ký tự cuối cùng bên phải là ngày bán,
12 còn lại là số lượng.
13
14 Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán, Số lượng, Thành tiền. Biết:
- Thành tiền = số lượng x đơn giá
15
- Những hóa đơn bán trong 5 ngày đầu tháng với thành tiền > 5 triệu thì được chiết khấu 8%
16
17
18
19 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
20 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
21
22 BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 2 NĂM 2012
HĐ bán
Ngày/tháng/
23 STT Mã Loại hóa đơn Số lượng buôn cần Đơn giá
năm
KT
24 1 B12SVHH30 300
25 2 L14CCSC70000 500
26 3 B13BDQT684 700
27
28
29 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại hóa đơn (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ
30 ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
32
33 Yêu cầu:
34 1, Điền vào cột Loại hóa đơn. Ví dụ ô B24 có mã B12SVHH30 thì C24 điền Bán buôn.
35 2, Điền vào cột số lượng
36
3, Điền vào cột hóa đơn bán buôn cần kiểm tra biết những hóa đơn bán buôn Socola với số lượng >1000 thì
điền "Cần kiểm tra", ngược lại điền "Không"
37
4, Điền vào cột hóa đơn bán lẻ cần kiểm tra biết những hóa đơn bán lẻ từ ngày 10/2/2012 đến hết ngày
38 14/2/2012 có thành tiền > 1tr thì điền "Cần kiểm tra", ngược lại điền "Không"
39
40
41
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
HĐ bán
23 lẻ cần
KT
24
25
26
27
28
29 theo chỉ
ký tự tiếp
chỉ số30
lượng bán
32
33
34
35
ợng >1000
36
thì
37
hết ngày
38
39
40
41 Page 3
A B C D E F G H I
1 V. BÀI TẬP NHÓM HÀM THỐNG KÊ
2 A. BÀI TẬP MẪU
3 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
5 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014
6 STT Mã hóa đơn Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
7 1 37412QB 800
8 2 1007AP 300
9 3 2618SM 500
10 4 6902AP 800
11
12 Ý nghĩa: Tính tứ phải qua trái, 2 ký tự đầu tiên là mã hàng, hai ký tự tiếp theo là ngày
13 bán, còn lại là số lượng.
14 Yêu cầu:
15 1. Tính tổng số lượng quần bò
2. Tính tổng thành tiền bán áo phông vào ngày mồng 2 hàng tháng.
16
20 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
21 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
22
23 DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM TRƯỚC NĂM 2000
24 STT Mã cán bộ Lương Thâm niên
25 1 GD 50
26 2 TPL1 30
27 3 PP 20
28 4 PGD 40
29 5 TPL2 25
31
32 Yêu cầu:
33 1, Tính tổng lương trưởng phòng loại 1
2, Có bao nhiêu trưởng phòng
34
3, Tính tổng lương của các trưởng phòng và phó phòng
35 4, Tính tổng lương của các cán bộ từ cấp phó phòng
36 đến PGD

38 Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau


40 BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 2 NĂM 2014
HĐ bán HĐ bán
Ngày/ Thành
41 STT Mã Loại hóa đơn Số lượng buôn cần Đơn giá lẻ cần
tháng/năm tiền
KT KT
42 1 B12SVHH30 2/12/2014 800
43 2 L14CCSC7 2/14/2014 500
44 3 B13CCQT684 2/13/2014 300
45
46 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ),
47 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
48 các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
49 Yêu cầu:
50 1,Tính tổng thành tiền của các hóa đơn bán buôn hoa hồng trong ngày 14/2/2014
51 2, Xác định số lượng hóa đơn bán quà tặng cao cấp
A B C D E F G H I
52 page 4
J
1
2
3
5
6 0
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
31
32
33
34
35

36

38
40

41

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
A B C D E F G H I J
1 VI. BÀI TẬP NHÓM HÀM TÌM KIẾM
2 A. BÀI TẬP MẪU
3 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
4
5 BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014
6 STT Mã hóa đơn Tên hàng Xuất xứ thứ tự mã hàng trong bảng phụ
7 1 374QB12TL Quần bò Thái lan index( vùng,hàng,cột)
8 2 10AP07TQ Áo Phông Trung quốc vùng: d13:f13
9 3 26SM18VN Áo sơ mi Việt nam hàng: 1
10 cột: match(right(b7,2),d14:f14,0)
11 BẢNG TÊN HÀNG BẢNG XUẤT XỨ
12 Mã hàng Tên hàng
13 AP Áo Phông 1 Thái lan Trung quốc Việt nam
14 QB Quần bò 2 TL TQ VN
15 SM Áo sơ mi 3
16
17 Ý nghĩa: Tính tứ phải qua trái, 2 ký tự đầu tiên chỉ xuất xứ, hai ký tự tiếp theo là ngày bán,
18 hai ký tự tiếp theo là mã hàng, còn lại là số lượng.
19 Yêu cầu:
20 1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau
a. H11=match("TQ",D12:F12,0)
21
b. H12=index(B13:B15,match(left(right(B7,6),2),A13:A15,0),1)
22 2. Điền vào cột Tên hàng.
23 3. Điền vào cột Xuất xứ.
24
25
26
27
28
29 page 5
30
A B C D E F G H I J
31
32 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
33 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
34
35 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Vị trí Vị trí
36 STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
Tên hàng Loại SP
37 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên 2 3
38 2 L14CCSC7 Socola Cao cấp 3 4
39 3 B13BDQT11193 Quà tặng Bình dân 1 2
40
41 BẢNG MÃ LOẠI SẢN PHẨM
42 Mã loại SP BD SV CC
43 Loại SP Bình dân Sinh viên Cao cấp
44
45 BẢNG ĐƠN GIÁ
46 Mã hàng Tên hàng Sinh viên bình dân cao cấp
47 QT Quà tặng 100 200 1000000
48 HH Hoa hồng 10 20 100
49 SC Socola 30 50 200
50
51 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ),
52 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán
53 , ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ
54
số lượng bán
Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại sản phẩm.
55
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng (là vị trí của Tên hàng trong vùng $B42:$B44). Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index
56 thì Vị trí Tên hàngcó trùng với chỉ số hàng của vùng index không?
57 - Điền vào cột Vị trí Loại SP (là vị trí của Loại SP trong vùng $C$41:$E$41 Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index thì
58 Vị trí Loại SP có trùng với chỉ số cột của vùng index không?
59 - Dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá
- Không dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng (là vị trí của Tên hàng trong vùng $B42:$B44). Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index
thì Vị trí Tên hàngcó trùng với chỉ số hàng của vùng index không?
- Điền vào cột Vị trí Loại SP (là vị trí của Loại SP trong vùng $C$41:$E$41 Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index thì
Vị trí Loại SP có trùng với chỉ số cột của vùng index không?
- DựaAvào kết quả củaBcột Vị trí Tên hàng C và cột Vị tríDLoại SP điền vào cột ĐơnE giá F G H I J
60
- Không dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá page 6
61
62 Bài 2: Cho bảng số liệu
63
64 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
65 STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
66 1 B12SVHH30
67 2 L14CCSC7
68 3 B13BDQT11193
69
70 BẢNG ĐƠN GIÁ
71 Bán buôn Bán lẻ
Mã hàng Tên hàng
72 Sinh viên Bình dân Cao cấp Sinh viên Bình dân Cao cấp
73 HH Hoa hồng 10 20 100 15 25 120
74 SC Socola 30 50 200 35 55 220
75 QT Quà tặng 100 200 1000000 120 250 1050000
76
77
78
Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4
và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán
79
Yêu cầu: Điền vào cột Đơn giá
80
81 page 7
A B C D E F
1 VII. BÀI TẬP NHÓM HÀM THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
2 A. BÀI TẬP MẪU
3 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
4
5 BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014
6 STT Mã hóa đơn Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
7 1 QB1205374TL 12/5/2014 374 800 299200
8 2 AP070310TQ 3/7/2014 10 500 5000
9 3 SM180226VN 18/02/2014 26 900 23400
10
11 BẢNG TÊN HÀNG BẢNG XUẤT XỨ
12 Mã hàng Tên hàng TL TQ VN
13 QB Quần bò Thái lan Trung quốc Việt nam
14 AP Áo phông
15 SM Áo sơ mi
16
17 Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên chỉ mã hàng, hai ký tự tiếp theo là ngày bán, hai ký
18 tự tiếp theo là tháng bán. Hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ xuất xứ. Các ký tự còn lại là số lượng.
19
20 Yêu cầu:
21 1. Điền vào cột ngày bán, số lượng, thành tiền. Biết thành tiền = số lượng x đơn giá
22 2. Tính tổng tiền bán được trong tháng 2.
3. Tính tổng số lượng quần bò Thái Lan bán được của những hóa đơn có thành tiền > 2 triệu
23

24

25
26 B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
27 Bài 1: Cho bảng số liệu sau
28
29 BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG NĂM 2012
30 Mã Loại Người bán Ngày bán Doanh số
31 sum Future Lan 12/12/2012 6544
32 WM Wave Mai 9/23/2012 6547
33 DM Dream Nga 8/15/2012 93567
34 DM Dream Minh 9/18/2012 6544
35
36 Yêu cầu:
37 1. Tính tổng doanh số bán hàng của Minh và Nga trong tháng 9/2012
38 2. Nga bán được bao nhiêu hóa đơn trong tháng 7?
39 3. Trả về tên người bán có doanh số lớn nhất tháng 12
40
41 page 8
A B C D E F
42 loại Err:504 0
43 dream
44 tháng 9 0
45 Nga 0
46 doanh số 100114 0 Minh 0
47 >6545
48
49
50 doanh số 19635 1
51 <7000
G H I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 ĐK câu 2
13 0
14 Err:504
15
16 Mã hóa đơn thành tiền
17 QB*TL >2000
18
19 ĐK câu 3
20 1
21
22 Err:504
23

24

25 Err:504
26 Err:504
27
28
29 Tính tổng doanh số của xe dream có doanh số dưới 7000
30 Tính tổng doanh số của những hóa đơn bán xe dream hoặc là những hóa đơn có doanh số dưới 7000
31 Tính tổng doanh số của xe future và xe dream
32
33
34 tính tổng doanh số của loại xe Dream Err:504
35 tính tổng doanh số của những hóa đơn đạt doanh số trên 6545
36
37
38 1. trả về tên người bán có doanh số là 6544 Doanh số
39 2. trả về tên người bán có doánh số lớn nhất 93567
40 3. trả về tên người bán có doanh số lớn nhất tháng 12
41
J K L
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23 xe future và xe dream

24
1
25 xe dream doanh số dưới 7000
26 0 1
27 đk
28 0
29
ững hóa đơn có
30doanh số dưới 7000
31
32
33
34 xe dream Doanh số trên 6545
35 0 0
36
37
38 Nga
39
40
41 Doanh số tháng 12 Err:504
J K L
42 Err:504 1
43
44 doanh số tháng 9
45 Err:504 0
46
47
48
49
50
51
tên tháng lãi
a 5
b 7
c 9

tháng %lãi
1 2%
4 3%
7 4%
10 5%
13 6%
6

11193
11193
Nguyễn Văn A
Nguyễn
A
Văn

45261 1
45037
45037

You might also like