Professional Documents
Culture Documents
Chuong3 Excel
Chuong3 Excel
Chuong3 Excel
CHƯƠNG III
EXCEL
1. Tổng quan
13/11/2023 2
1
13/11/2023
- File/ Exit
13/11/2023 4
2
13/11/2023
13/11/2023 5
13/11/2023 6
3
13/11/2023
13/11/2023 7
4
13/11/2023
13/11/2023 9
13/11/2023 10
5
13/11/2023
Địa chỉ ô góc trên, bên trái: Địa chỉ ô góc dưới, bên phải
B8:D11
13/11/2023 11
13/11/2023 12
6
13/11/2023
- Có 3 loại:
+ Địa chỉ tuyệt đối
+ Địa chỉ tương đối
+ Địa chỉ hỗn hợp
13/11/2023 13
13/11/2023 14
7
13/11/2023
13/11/2023 15
13/11/2023 16
8
13/11/2023
* Chú ý:
- Khi copy công thức, phần địa chỉ tương đối
thay đổi theo quy tắc:
+ Hàng (tương đối) thay đổi theo sự dịch
chuyển hàng của ô nguồn và ô đích
+ Cột (tương đối) thay đổi theo sự dịch
chuyển cột của ô nguồn và ô đích
13/11/2023 18
* Bài tập:
- Cho công thức trong ô H8
H8=A2+B5+$X$2+$C3+D$5
- Copy công thức từ H8 sang J9
Tìm công thức trong J9
13/11/2023 19
9
13/11/2023
- Nhập dữ liệu
- Copy công thức
13/11/2023 20
- Kiểu số
- Kiểu ký tự
- Kiểu ngày tháng
- Kiểu công thức
13/11/2023 21
10
13/11/2023
13/11/2023 22
-ĐN:
+ Khi nhập dữ liệu mà bắt đầu bằng dấu ‘ thì
luôn là kiểu ký tự
+ Hoặc tồn tại ít nhất một ký tự không phải số
- Ví dụ: hvtc, 123456a
- Căn lề trái
- CY: Khi viết kiểu ký tự trong hàm, công thức
phải đặt trong cặp dấu ngoặc kép
13/11/2023 23
11
13/11/2023
-ĐN:
+ Về bản chất là kiểu số
Lấy 1/1/1900 hiểu là 1
2/1/1900 hiểu là 2
15/10/1900 hiểu là 289
- Dùng Ctrl + Shift + ~: hiện dạng số
- Dùng Ctrl + Shift + #: hiện dạng ngày
tháng
13/11/2023 24
-Chú ý:
+ Thao tác bằng các phép toán +, -
Không được dùng hoặc không được thao tác
như chuỗi.
+ Cách thức: quy định trong Control Panel
+ Hiển thị: format cell trong Excel
13/11/2023 25
12
13/11/2023
-ĐN:
+ Bắt đầu bằng dấu =
+ Tiếp theo là các hàm hoặc các tính toán
13/11/2023 26
-Phép +, -, *, /
-Phép lũy thừa: ^
-Phép phần trăm: %
-So sánh: >, <, >=, <=, <>
-Nối chuỗi: &
13/11/2023 27
13
13/11/2023
8. Hàm
-Cú pháp tổng quát:
Tên hàm ( [danh sách đối số] )
- Ví dụ: pi(); sin(30), sum(1,2)
- CY:
+ Danh sách đối có thể có hoặc không
+ Trong hàm có thể lồng hàm
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường
+ các tham số trong hàm cách nhau bởi dấu phảy (,) hoặc
dấu chấm phảy (;)
13/11/2023
13/11/2023 29
14
13/11/2023
13/11/2023 30
- CP: round(n,d).
n: kiểu số
số cần làm tròn
d: kiểu số
vị trí cần làm tròn
- CD: Làm tròn n đến chữ số thứ d theo
nguyên tắc quá bán.
13/11/2023 37
15
13/11/2023
-VD: round(11193.654321,3)
round(11193.654321,-1)
+ Cách đánh thứ tự các chữ số như sau:
13/11/2023 38
- CP: Int(n).
n: kiểu số
số cần làm tròn
- CD: Trả về số nguyên gần n nhất (làm tròn
xuống)
VD: int(2.9)=2
13/11/2023 39
16
13/11/2023
- CP: Mod(n,d)
- CD: Trả về n-d*int(n/d)
13/11/2023 40
17
13/11/2023
- CP: len(x)
x là xâu ký tự
- CD: Trả về độ dài của xâu x
- CÝ: Dấu trắng được tính là 1 ký tự
- VD: len(“Hà nội”)
13/11/2023 42
- CP: value(x)
x là xâu ký tự dạng số
- CD: Trả về dạng số của x
- VD: value(“11193”)
13/11/2023 43
18
13/11/2023
19
13/11/2023
-VD:
mid(“HV”&“TC”,2,1)
mid(“HV”&“TC”,2,200)
13/11/2023 47
20
13/11/2023
13/11/2023 48
21
13/11/2023
13/11/2023 50
13/11/2023 51
22
13/11/2023
13/11/2023 55
13/11/2023 56
23
13/11/2023
a b
13/11/2023 57
- Cú Pháp: today()
- CD: Trả về ngày tháng năm hiện tại trên máy
tính
13/11/2023 58
24
13/11/2023
13/11/2023 59
- CP: day(n)
n: kiểu ngày tháng
- CD: Trả về ngày của n
- VD:
+ day(date(2012,2,14))14
+ day(today())
+ day(now())
13/11/2023 60
25
13/11/2023
- CP: month(n)
n: kiểu ngày tháng
- CD: Trả về tháng của n
- VD:
+ month(date(2012,2,14))2
+ month(today())11
+ month(now())
13/11/2023 61
- CP: year(n)
n: kiểu ngày tháng
- CD: Trả về năm của n
- VD:
+ year(date(2012,2,14))2012
+ year(today())2022
+ year(now())
13/11/2023 62
26
13/11/2023
13/11/2023 63
13/11/2023 64
27
13/11/2023
13/11/2023 65
- CP: not(n)
+ n là đối kiểu logic
- CD: Trả về giá trị phủ định của n
-VD:
+ not(8<9)false
13/11/2023 66
28
13/11/2023
13/11/2023 67
29
13/11/2023
13/11/2023 69
13/11/2023 70
30
13/11/2023
- CP: sum(n1,n2,n3,…)
+ n1,n2,n3 là các đối số
- CD: Trả về tổng các đối số
- VD: sum(1,2,3)
13/11/2023 71
-CÝ:
+ Nếu đối số là địa chỉ ô thì sẽ bỏ qua các
ô có kiểu ký tự, logic, ô trống
+ Nếu các đối là các giá trị gõ vào trực
tiếp thì tính cả các giá trị kiểu logic, giá trị kiểu
ký tự dạng số
13/11/2023 72
31
13/11/2023
+ sum(a33:a40)
+ sum(10,15,"27",TRUE,
FALSE)
+ sum(10,15,"27",TRUE,
FALSE, "abc")
13/11/2023 73
13/11/2023 74
32
13/11/2023
- VD:
13/11/2023 75
- CÝ:
Trong đối dk có thể sử dụng các ký hiệu:
+ Dấu ? để thay thế cho 1 và đúng 1 ký tự
+ Dấu * để thay thế cho 1 nhóm ký tự
(nhóm không có ký tự, 1 ký tự, hoặc nhiều ký
tự)
13/11/2023 76
33
13/11/2023
- VD:
13/11/2023 77
13/11/2023 78
34
13/11/2023
-CD:
+ Lọc ra phần dữ liệu có các ô trên v1 và v2
cùng thỏa mãn các điều kiện đã cho.
+ Tính tổng các ô tương ứng trên vtt
- CÝ:
+ Có thể sử dụng các ký hiệu:
+ Dấu ? để thay thế cho 1 ký tự
+ Dấu * để thay thế cho 1 nhóm ký tự
13/11/2023 79
- CÝ:
+ Có thể sử dụng các ký hiệu:
+ Dấu ? để thay thế cho 1 ký tự
+ Dấu * để thay thế cho 1 nhóm ký tự
13/11/2023 80
35
13/11/2023
- CP: count(n1,n2,n3,…)
+ n1,n2,n3 là các đối số
- CD: Đếm số đối có kiểu dữ liệu là kiểu số
- CÝ: Tương tự chú ý hàm sum
- VD:
13/11/2023 81
-VD:
+ count(A33:A40); countA(A33:A40)
+ count(10,15,"ab","27",TRUE,FALSE)
CountA(
13/11/2023 82
36
13/11/2023
- CP: countA(n1,n2,n3,…)
+ n1,n2,n3 là các đối số
- CD: Đếm các giá trị không trống trong các
đối
13/11/2023 83
- CP: countif(v,dk)
+ v: vùng kiểm tra điều kiện
+ dk: điều kiện kiểm tra
- CD: Đếm các ô trong vùng v thỏa mãn điều
kiện dk
- CY: Có thể dùng các dấu ?, * trong dk
13/11/2023 84
37
13/11/2023
- VD
13/11/2023 85
- CP: max(n1,n2,n3,…)
+ n1,n2,n3 là các đối số
- CD: Trả về giá trị lớn nhất của các đối
- VD: max(1,2,3)
13/11/2023 86
38
13/11/2023
- CP: min(n1,n2,n3,…)
+ n1,n2,n3 là các đối số
- CD: Trả về giá trị nhỏ nhất của các đối
- VD: min(1,2,3)
13/11/2023 87
13/11/2023 88
39
13/11/2023
13/11/2023 89
13/11/2023 90
40
13/11/2023
13/11/2023 91
VLookup
13/11/2023 92
41
13/11/2023
13/11/2023 94
42
13/11/2023
D81=vlookup(C81,A88:B93,2,0)
D81=vlookup(C81,$A$88:$B$93,2,0)
13/11/2023 95
43
13/11/2023
D97=hlookup(C97,$B$104:$F$105,2,0)
13/11/2023 97
-Bài toán:
+ Cho trước một hàng (cột)
+ Tìm xem một giá trị có tồn tại trong hàng
(cột) đã cho hay không. Nếu thấy thì trả về vị
trí của giá trị đã cho (thứ mấy)
13/11/2023 98
44
13/11/2023
13/11/2023 99
45
13/11/2023
-VD
AA1=match(“ND”,A104:F104,0)
AA2=match(“ND”,B104:F104,0)
13/11/2023 101
-Bài toán:
+ Cho trước một vùng vtk, cho trước một hàng
h, 1 cột c. Trả về giá trị nằm ở hàng h và cột c
trong vùng vtk.
13/11/2023 102
46
13/11/2023
13/11/2023 103
- VD
AA1 = index(A96:G101,2,1)
AA2 = index(A97:G101,2,1)
13/11/2023 104
47
13/11/2023
13/11/2023 105
13/11/2023 106
48
13/11/2023
13/11/2023 107
13/11/2023 108
49
13/11/2023
SUMIF ?
13/11/2023 110
50
13/11/2023
- CD:
+ Hàm lọc ra phần dữ liệu thỏa mãn đk
+ Tính tổng trên cột ctt của phần dữ liệu
thỏa mãn
13/11/2023 111
13/11/2023 112
51
13/11/2023
13/11/2023 113
52
13/11/2023
13/11/2023 115
B143=and(or(b135=“Minh”, b135=“nga”),
c135>5000)
53
13/11/2023
- CP chung: tên_hàm(vckt,ctt,vdk)
- CD:
+ Hàm lọc ra phần dữ liệu thỏa mãn đk
+ Thực hiện hành động mô tả bởi tên hàm
trên cột ctt của phần dữ liệu thỏa mãn.
13/11/2023 117
13/11/2023 118
54
13/11/2023
13/11/2023 119
55
13/11/2023
13/11/2023 121
13/11/2023 122
56