Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Cong Nghe Sinh Hoc Moi Truong Ts Le Phi Nga PDF
Tai Lieu Cong Nghe Sinh Hoc Moi Truong Ts Le Phi Nga PDF
Tai Lieu Cong Nghe Sinh Hoc Moi Truong Ts Le Phi Nga PDF
TRƯỜNG
Mặt trời
(Naêng löôïng)
Ñaát + Nöôùc
Khoâng Khí (Dinh döôõng)
Caùc loaøi vi sinh,
O2, N2, CO2
ñoäng vaät khoâng
H2O
xöông soáng
(sinh vaät phaân huûy) Tham gia bảo vệ v ải tạo môi
trường, giữ c n bằng sinh thái
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Không khí
Nước
Đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất thải
asia.cnet.com/.../chil
dren_bronze2_sc.jpg
KHÁI NIỆM
NH NGH A
“ Công ngh sinh h$c môi tr&'ng là s* k+t h-p v. m/t nguyên
lý c2a nhi.u ngành khoa h$c và k5 thu8t ñ: s< d=ng nh>ng kh?
năng sinh hóa to lAn c2a các vi sinh v8t, th*c v8t hay mCt phDn
c( th: c2a nh>ng sinh v8t này ñ: ph=c hEi, b?o v môi tr&'ng
và s< d=ng b.n v>ng nguEn tài nguyên”
EPFL/LE (L i n nt l i hn
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm t và nước
Cá chất ô nhiễm:
oc bon ( ,
ợ chất cơ l ( , ,
v Công nghệ sinh metan từ nước thải và ch t thải rắn Công nghệ
sinh hydro
v Công nghệ t o etanol từ ch t thải chứa carbonhydrat,
cenllulose
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm bằng
phương pháp vi sinh
BIOREMEDIATIO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nguyên lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n ng lượng
e e
sinh tổng hợp
chất cho chất nhận
ñiện t carbon ñiện tử
N
(nguồn n ng (o nitrate
Fe
lượng)
Vi lượng sulfate arbonic)
năng lượng
e e
sinh tổng hợp
Chất ô nhiễm chất nhận ñiện
là chất cho carbon tử (o nitrate
ñiện tử N sulfate arbonic)
(nguồn n ng Fe
lượng) Vi lượng
tế bào vi khuẩn
năng lượng
e e
sinh tổng hợp
chất cho chất nhận ñiện
ñiện tử Chất ô nhiễm tử (o nitrate
N P
(nguồn n ng = nguồn S e sulfate arbonic)
lượng) carbon Vi lượng
tế bào vi khuẩn
năng lượng
e e
sinh tổng hợp
chất cho Chất ô nhiễm =
ñiện tử carbon ch t nhận ñiện
N P
(nguồn n ng tử ni ate,
S e
lượng) l ,c nic)
Vi lượng
năng lượng
e- e-
sinh tổng hợp
chất cho chất nhận
electron electron
ngu n carbon N P
(khí oxygen
năng S Fe
nitrate
lượn e
sulfate
khí carbonic)
Chất ô nhiễm khôn tham gia vào quá trình
trao ñổi chất nhưng bị biến ñổi bên trong tế
bào vi khuẩn
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
năng lượng
e e
sinh tổng hợp
chất cho chất nhận
electron electron
ngu n carbon N P
hí oxygen
năng S Fe
nitrate
lượn e
sulfate
khí carboni
Đá nhiễm
dầu
Đá ñã sạch dầu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Cơ chế sinh l
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Môi trường
Tế bào vi sinh vật
CO
O Oxít carbon
Cl Cl Cl H
HCOOH
Cl H Cl Cl Formic axít
TCE TCE epoxide
Cl2HC-COOH
oxygenase dichloroacetate
50 0 +50
Năng lượng giải phóng kJ mol electron vận chuyể
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vai trò của chất thay thế ôxy trong phân hủy Kị khí :
1. Chất nhận ñiện tử cuối của quá trình hô hấp là:
Ion ợp ch t (NO3, SO4, Fe(III), Mn(IV), CO2,
2. Tham gia biến dạng chất ô nhiễm (khử)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
OH
COOH
COOH
OH
benzene catechol
O2 O2
NH3 NH2OH
O2
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
COOH
H2O + H2O +
4e- 4e-
HCl
trichloroethene Cl Cl
C Cl H
Dehalospirillum multivorans
2
Dehalobacter restrictus
HCl
Desulfitobacterium strain PC
Cl Cl Desulfitobacterium strain TC
cis dichloroethene
Desulfitobacterium strain Y
cis 2 H H
Desulforomonas chloroethenica
2
HCl
HCl
H H
ethene
H H
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
GHI NHỚ
• Xác ñịnh chất ô nhiễm
Đánh giá khả n ng b phân hủy bằng vi sinh vật
• Điều kiện hóa lý sinh nơi ô nhiễm?
• Áp dụng nguyên lý : chất cho và nhận ñiện tử
• Sử dụng quá trình hiếu khí? kị khí? Hoặc cả 2 quá trình?
• Điều kiện cần thiết cho vi sinh vật phát triển?
• Chọn kỹ thuật ñược sử dụng
• Xác ñịnh ñiều kiện ảnh hưởng
• Phương pháp theo dõi, ñánh giá hiệu quả xử lý ?
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Công nghệ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
BIOREMEDIATION:
CÁC DẠNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
X LÝ Đ T Ô NHIỄM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý bên ngoài Xử lý t i
v trí ô nhiễm v trí ô nhiễm
- sit in- sit
Bùn nhão Cung c p không
o-slurr khí
Trải trên t
and treatmen
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ t ật n nh
Sàng t
h t thô
Bể Đất,
ể trộn bùn/ rửa ñất
B tách bùn
B B -2 B ph n n c ñã xử
Trộn Sàng hạt mịn T o bùn ng lý
Thêm:
c Cung
Dinh d ng cấp khí
t t o bọ
Ch t ổn nh
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ t ật ải t
H ố ưới
Lớp cát
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ t ật ải t
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ t ật ải t c ch m
M che chố ưa
ớ chố g
ấ dưới Đườ Vậ ắ ă g k
ñ ước dịc ử
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ t ật ải t c ch m hệ thố ửl
H ố ưới Đất
ô nhiễm
Đườ
ước
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ t ật
Bao ph bằng
monitoring
lớp nhựa PE Lấy mẫu
point
sample
Bao phủ b ng
line
Đất ô lớp nh a PE
nhiễm
knockout
tank
FRONT VIEW
liquid pump ớ PE clean soil
H
base
valve Nhìn mặt trước
liner
storage tank a
Đường cấp pea gravel
ống nh ñục lỗ
stack PE mound
khí cấp khí
activated
blower
charcoal drums Đất ô
brass or PVC valve nhiễm
(to header)
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ t ật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ t ật cấ nti
ch k
Ventilateur Traitement
c ước
Séparateur d’eau ử deskgaz
Giế ở- Giế -
kh Puits
khd’extraction
Nước
Eau ch
Đấ k
Đấ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ NƯỚC Ô NHIỄM
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý bên ngoài Xử lý t i
v trí ô nhiễm v trí ô nhiễm
- sit in- sit
Theo dõi làm
ơm hút và xử lý
s ch tự nhiên
Pum and trea
-attenuatio
Thổi khí
MFi k5 thu8t ñ&-c s< d=ng
mCt trong công ngh
Biostimualation, Bioaugmentation Be bờ nhặn dòng
hoặc Bio-attenuation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
LNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ch t nhiễm ạn NA (Li ht n n-
li i
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ChIt ô nhiJm
Hng c/n
Ch t nhiễm ạn NA (D n n n-
li i
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ắc di ñộ
i ỏa
V
ặ ắc di ñộ
ắc ấ ục giữa
ỏa
bắ ñầ
ố
Nồ ñộ giả
dầ ủa chấ
Hướ hi ề
i
Giế ắc
Điể ẫ ñấ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Natural
ttenuation
Hơi
Kiể a
chấ ượ
g dẫ ước
k
ạc Bể
ử
ồ ải
Giế Giế
cấ ại bơ
Giế
bơ Bơ
Bể ộ
dinh dưỡng
Giế bơ
Mực ước
Đưa thêm
dinh dưỡng
ới hạn vùng xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Oxi hóa:
BTEX
ORC =Chất nhả ôxy
alcohols
MgO2 + H2O → ½O2 + Mg(OH)2
ketones
MTBE
vinyl chloride
Khử:
PC TC
HRC =Chất nhả hydro nitrate
olylactate + H2O → c a e → H2 + acetate chromium
Perchlorate
Thuốc n
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tr n
D ng nhão
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ử
E
Vi sinh v8t phía
cầ ử trên lAp n&Ac
Xử lý Natural Vùng chặn lan tỏa
annuation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1. Khả năng biến ñổi chất ô nhiễm của vi sinh vật: chủng
loại, số lượng, hoạt tính...
2. « Bioavailability »: chất ô nhiễm ở dạng có khả năng
ñược vi sinh vật tiếp nhận và biến ñổi
3. Yếu tố hóa –lý môi trường ảnh hưởng ñến khả năng
biến ñổi ch t ô nhiễm bằng vi sinh vật
pH
Nhiệt
ộ ẩm
Độ muối
Chất nhận ñiện tử
Dinh dưỡng
Ôxy
Độc tính
4. Kỹ thuật xử lý sẽ ñược ứng dụng
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
“Neu trophiles” ưa pH
N t hil
7 nhóm chiếm ña số trong sinh thái
ế ñ ñặc ả bị biế ế bị
ứ a cưc
ủ ủ ếb
k chậ VSV không sinh
trưởng chấ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
O
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ưa muối
Hoàn toàn
không ưa
muối Ưa n ng
Ch u muối muối cao
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
i sinh v t aw
Pseudomonas fluorescens 96
Salmonella newport 0 95
Staphylococcus aureus 0 86
Aspergillus amstelodami 0 70
ất ô
Vi sinh nhiễm b
bị cố hấp phụ
ñịnh Ch t ô nhiễm tiếp
cận vi sinh vật như
thế nà
Ch t hữu cơ
Vi sinh vật ORGANIC
MATTER
Chất ô nhiễm dẽ
dàn liên kết với các
BA CTERIA PORE
WATER
dạng ất ất ữu
t sét OM cơ
QUARTZ
K nước
High
cao
Concentration
CLA
CELL WALL
Low
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
5
ll llll l lll llll
l l l
log Kom
l llll l ll l l
l
3
l lllll l ll
Diclorophenyl
2
various
Nhiều lo isoils
mẫu bùn
orvàsediments
ñ t tested
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
BIOAVAILABILITY » PHỤ T ỘC « I»
CỦ CHẤT Ô NHIỄM O I MÔI TR
Ch t ô nhiễm
H t t
Ô nhiễm
Ô nhiễm vừa
sau m t
xảy ra
thời gian
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ch t ô nhiễm b
Ch t ô nhiễm b nhũ hóa
bao chặt trong t
Specific affinity
Spec activity
Via inh ơi
tới
Bi ạo
fi m
ổn ợ f i inh
Polymer
Vi inh
ii chất
synthesis
ti x Bề mặt h t t
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Liên kết
Clogging
Rời ra
Release
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý ô nhiễm t bằng
thực vật
PHYTOREMEDIATIO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG
n Ô nhiễm t- rủi ro sinh thái
n Ô nhiễm kim lo i nặng: nguyên lý,
cơ chế
n Ch t ô nhiễm hữu cơ: nguyên lý,
cơ chế
n K thu t tr ng cây:ứng dụng, ưu -
K k
Rủi ro!!!
T Thực ật C N
nhiễm Thực ật Động ật NGƯỜI
Nước ngầm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Trong d ch t D ng ion
tự do
H p phụ yếu trong t
D ng
Hợp ch t với carbonát phức với
Tổng
Hợp ch t với oxít Fe, oxít Mn ion vô cơ
Các lo i ch t t o Th nh tế b
phức với ch t ô OA ịch b
nhiễm: NA OA
nGSH: tathione
nMT: meta othionei OA
nNA: nicotianamine NA GSH
GSH
GSH
nOA: o anic c
nPC: ch l K b
Hấp
thụ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ch ể
ạch
R hấ Giải hấp t
ñất
ch ụ
Cố ñịnh trở lại
trong ñất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ô nhiễm ch t hữu cơ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
D ng h t
D ng màng bao
D ng h p phụ
D ng h p thu
D ng h t l ng gi a h t t
Di ñộng tối ưu
trong mạch libe
Di ñộng trong
mạch gỗ và Ch di ñộng
trong mạch gỗ K i ñộ
mạch libe
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
K b
Các lo i ch t t o
ịch b Glu
phức với ch t ô Hấp
nhiễm: GSH
thụ
nGSH: tathione
nGlu: co
Glu Glu
Th nh tế b
Glu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
C u trúc tương tự giữa: ch t bài tiết từ rễ, ch t
tương tác giữa cây và loài sinh vật khác
llelochemic l ) v ch t nhiễm
Tế b o thịt lá
ó mạch
Mạch gỗ
Mạch libe
CẤU TẠO RỄ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
4
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
mt bề ặt
lớp cutin
Ho tan c chất
nhiễm dạng
t qua kh khổng
ận chuyển qua tế
mạch gỗ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Con
ñường
Khung caspary xuyên bào
Con ñường
b n ngo i tế
b
Mạch gỗ
Con ñường ng
xuy n b hút
ểu bì Vỏ ểu bì Lõi
trong
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Công nghệ xử lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1. Chuy n d ng P o- m n)
2. Xử lý bằng vùng rễ ( hi h i m n)
. Cố ñ nh ( t - ili n)
Chiết ( t x cti n)
. Lọc bằng rễ ( hi n)
6. Bay hơi ( t - tili n)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
C NG NGHỆ XỬ ẰNG NG RỄ
RHI OSPHERE BIOREMEDIATIO
Môi trường t
C C PHƯƠNG PH P HẬU XỬ
K thuật tr ng cây
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Các k
thuật xử
lý bằng
tr ng
cây
xử l ñất xử l k
xử l nước nhiễm
ngầm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM
Constructed ẰN for
Wetland THỰC VẬT:
Wastewater
K thuật bãi lọc ngập nước
Treatment
Nutrients
Dinh dưỡng
Nướcvào
I fflue
Pilot beds
10
tlet
Saída
9
8
Equali ation 7
basin
Bed Bãi
ed lọc
Bed ed
4
10000
1000
N in
N out
ppm
100
CO in
CO out
10
Ju
Ju
Ju
Ju
M
Ju
n
l
ay
l
n
n
1000
Concentration pp
100 NLin
M in
10 NLef
M ef
9-
8-
1-
0-
7
F
ul
Au
M
M
eb
ct
ar
ay
g
Loại > hợp chất thơm
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
2000
1800
1600 Tr ng cây xử lý
1400 1987
1200 1988
1000 1990
1994
800
1996
600
400
200
0
l chlor Antrazin Metachlor Metribuzin
Đánh giá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tr ng cây
Phytoremediatio
ử t i chỗ ằng vi sinh
n không khí 20 - 220
ửa t 80 - 200
Nung nhiệt trực tiếp 120 - 300
Đóng rắn/ Làm ổn nh 240 - 340
Chiết bằng dung môi 360 - 440
Đốt 200 - 1500
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CH ỂN DẠNG
(PHYTO TR NSFORM TION)
Cơ sở lý C c hợ chất hữ ơ ñược hấ th
thuyết ến ñổi
Nhân tố ấp thu bởi thực vật, chuyển hóa, bay
uyết nh hơi
Điều kiện K 1- .5
thành công • hông gây ñộc cho thực vật
XỬ ẰNG NG RỄ
(RH SPHERE BIOREMEDI ION)
Cơ sở lý Hệ ễ hấ th chất ch th ch
thuyết i ẩn h t t ển
Nhân tố Vi inh n hủ , cần hệ ễ
uyết nh
Điều kiện c hợ chất c ả nă ị h n ỷ
thành công ởi i inh hiế
Dữ liệu cần Độc t nh
thiết n ñườn c ển
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CỐ ĐỊNH
(PHYTO ILIZ ION)
Cơ sở lý ễ ất nước, cố nh im ại
thuyết
Nhân tố Ki m tn n nước, ổn nh ố
uyết nh nh t
Điều kiện Hệ ễ tt n mạnh
thành công D n ch c c chất c th cố nh
Dữ liệu cần Khả n n ảm ấm x im t
thiết
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý Pb Zn Cd Cu
Xử lý ch t thải ñi
kèm t o sản ph m
BIOTREATMENT- BIOCONVERSIO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ch t thải hữu
cơ: chế biến cá, Lên men diesel
mỡ ñ ng vật… Biogas
Lo i Thí dụ
y ồn ch y n ừn ắn n y ạch ñ n, ươn
c nh y i n y (cỏ m nt
y ụ m (cải ầ m , củ cải ñườn
ế ẩm ỗ thừ t n nh mộc
ỗ thừ i ñốn c
ơm ạ it ạch ũ cốc
c ại ế ẩm c từ n nh n hiệ chế
ến ản (m , t , c h , c , ầ cọ
ầ ừ
ụ ẩm chất ất thải c c c nh yc
thải n
cố
Th nh ần h cơ t c thải th
Dầ th c ật chất ử ụ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ SINH KHỐI -
T NĂNG ƯỢNG SINH HỌC
Xử l Xử l Xử l cơ Sả Thị trường
nhiệt sinh học học phẩm
Nhiệt ph o oil
Hoá chất
Khí hoá Fuel as
Nhiệt
Đốt Nhiệt
Điện
Lên men Etanol
Nhiên
Sản ph m của thực
Ph n huỷ o gas liệu
v t sau
Phytoremediation Xử lý ầu
cơ học
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Thức ăn
Đường
ñộng vật
Dung môi
Lên men hữu cơ Đi n
aci ượu
Hoá chất
XỬ Gas MHV
Phân hu hữu cơ
SINH
k khí Sản ph m
HỌC Metan
phân hu
Phân hu Chất ổn
Phân trộn
hiếu khí ñịnh ñất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nguyên lý
năng lượng, sinh khối
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NĂNG ƯỢNG CH ỂN H
TR NG TR NH SINH TRƯỞNG CỦ NH ẬT
Hiếu khí ần Ox
Nhiệt
(40
G
( Sinh khối C H,O,N,
(60
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
NĂNG ƯỢNG CH ỂN H
TR NG TR NH SINH TRƯỞNG CỦ NH ẬT
Tạo CH4
(95
G
( Tạo Sinh khối
Tạo Nhiệt
( -5
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CH ỂN H
TR NG TR NH SINH TRƯỞNG CỦ NH ẬT
Hiếu khí ần Ox
6CO H 50
cose
Sinh khối lớn
C H
C H,O,N,
(100
(50
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CH ỂN H
TR NG TR NH SINH TRƯỞNG CỦ NH ẬT
CH4 CO
(90-95
Glucose
100 Sinh khối rất nhỏ
(5-10
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CH ỂN H HIẾU K
TR NG TR NH XỬ NƯỚC THẢ CHẤT THẢI
Hiếu khí ần Ox
CO2
Carbon
trong chất
thải ( (
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CƠ CHẤT CH ỂN H KỊ
TR NG TR NH XỬ NƯỚC THẢ CHẤT THẢI
Carbon
trong chất
thải (
Sinh khối rất nhỏ
(
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
phương ph p xử l k k
Hồ kỵ k
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Lo i b Tốc xử lý
kg COD m day-1
ấ
lại
Nướ
xử
ạt nh lấy i
15%
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ại
ất n n lư
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ra
Nước ra
Nước
Nước ho n lưu
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ớp b n tr i nổi
Nước ra
Nước
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ưu ñi m
n Kỹ t ật n ản, tin cậy
Nước ra n Ti thụ t nă ượ
n Hiệ ất xử l c t thời
ắn
Nhược ñi m
n t ạ ạt tốn thời
n h ểm
n Kh ử l hi h m lượ chất ắn
Nước c
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Sơ ñồ
cơ sở
M -1
u tr nh thu k
M li n t c
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Gas
Na
Ca 2500-4500 8000
Mg 1000-1500 3000
NH4 1000-3000 3000
2- 200 200
Cu 0.5 (hòa tan
ổn
Cr . at
ổn
Cr 180-420 (tổng)
Ni 2.0 (hòa t
n
Zn 1. at
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đánh giá
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n t ch xử l hi h ớn ấ -10 lần
n Lượn inh ối ch chi m 5- % inh ối
t cc xử l hi
n Dinh ưỡn c n ấ chi m 5- % inh
ưỡn h xử l hi
n Sinh ối n c th ạt t nh tới 1 n m
n Kh ần n n ượn cấ
n Hiệ ất inh c th l n n ệ
TU/1tấn OD
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
n Ch u t i lượng lớn
n Quá tr h ổn nh
n Gi m chi phí
n Gi m diện tích thiết kế
n Giảm lượng dinh dưỡng N,P,K cung c p
n Tiết kiệm n ng l ng v n hành
n Gi m thi u nhân công v n hành
n Gi m khí th i u ra
n Ch ng hi n t ng trào b t c a n c th i
n Phân h y c các ch t h u c mà không th
phân hu hi u khí
n Gi m c c a các h p ch t c Clo
n Tiên l ng tr c c uá tr x lý
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước thải
Bùn nén
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ
SINH KHÍ HYDRO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
C NG NGHỆ SINH KH 2:
Cơ ch quang tổng hợp
Ferredoxin
e- Hydrogenase
H
Ferredoxin
H AT e- H
Nitrogenase
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Ferredoxin
e- Hydrogenase
H
Ferredoxin
NADH NAD
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
c ươn h ản ất H nh học
nh ản ứ Vi ật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
H2
Sản ph m
Metan
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
C NG NGHỆ SINH E
Hãng Ford t8p trung ch tNo xe s< d=ng eta Châu Âu ñ/t
m=c tiêu thay th+ 5.75 % l&-ng xăng dDu hi n tNi bTng năng
l&-ng sinh h$c vào năm 2010.
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
C NG NGH SINH E T G
Gỗ: Cellulose
Hemocellulose
Các polysaccharides
Thủy ph
Glucose Xylose
ñường ñường
Etanol
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Sản ph m phụ
v ET NOL+
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
en ñường ñ c n
2. Thủy phân bằng axít ñặc - trung hòa-lên men
3. Phân hủy HC có Nitơ - Thủy phân-lên men
4. Phân hủy bằng hơi - thủy phân-lên men
5. Phân hủy bằng axít - lên men bằng vi sinh v8t chuy:n
gen M
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG