Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

30/09/2021

Đại số boole là gì
?
 Là phép toán đại số liên quan đến
 Do nhà toán học người Anh đưa ra năm 1815-1864 nhằm
 Đơn giản hóa việc trình bày
 Thao tác với logic mệnh đề
 1938 Claude đề xuất sử dụng đại số Boole trong thiết kế mạch
 Cung cấp cách tiếp cận tiết kiệm và đơn giản
 Được sử dụng rộng rãi trong thiết kế mạch điện tử trong máy tính

Khái niệm cơ bản về Đại số Boole Khái niệm cơ bản về Đại số Boole
 Các phép toán trong đại số Boole thực hiện trên các biến có 2 giá  Bảng chân trị:
trị 0 và 1, gồm
 Cộng logic: ‘+’ hay OR
A B A AND B A OR B NOT A
 Nhân logic: ‘ . ‘ hay AND 0 0 0 0 1
 Phép bù: ‘-’ hay NOT 0 1 0 1 1
1 0 0 1 0
1 1 1 1 0

Độ ưu tiên của các toán tử Độ ưu tiên của các toán tử


 Toán tử có độ ưu tiên cao nhất được định trị đầu tiên.
 Biểu thức được tính từ trái sang phải

Độ ưu tiên Toán tử
1 ( ) Biểu thức trong ngoặc
2 _ (NOT)
3 . (AND)
4 + (OR)

1
30/09/2021

Các tiên đề của đại số Boole Các tiên đề của đại số Boole
Tiên đề 2: Tiên đề 3: Tiên đề 4: x + (y + z) = (x + y) + z
Tiên đề 1: Tính kết hợp
Phần tử đồng nhất Tính giao hoán
x . (y . z) = (x . y) . z
A = 0 khi và chỉ Tiên đề 5: x . (y +z) = x . y + x . z
khi A không bằng X+0=X X+Y=Y+X Tính phân phối
1 x + y . z = (x + y) . (x + z)
Tiên đề 6: X+ X =1
A = 1 khi và chỉ
khi A không bằng X.1 =X X.Y =Y.X Tính bù
0 X. X = 0

Nguyên lý đối ngẫu Các định lý của đại số Boole


 Có sự đối ngẫu giữa toán tử AND, OR và bit 0, 1

Định lí 1 Định lí 2 Định lí 3


(Luật lũy đẳng) (Luật nuốt) (Luật hấp thu)
• X+X=X • X+1=1 • X+X.Y=X
• X.X=X • X.0=0 • X .(X + Y) = X

Các định lý của đại số Boole Hàm Boole


Định lí 4 𝑋ധ = 𝑋  Một hàm Boole là một biểu thức được thực hiện với:
(Luật bù kép)  Các biến nhị phân
 Các toán tử AND, OR, NOT
𝑋. 𝑋 + 𝑌 = 𝑋. 𝑌  Các dấu ngoặc và đấu =
Định lí 5  Giá trị của hàm Boole có thể là hoặc
𝑋 + 𝑋 .𝑌 = 𝑋 +𝑌
 Một hàm Boole có thể được biểu diễn dạng:
Định lí 6 𝑋+𝑌 = 𝑋. 𝑌  Một biểu thức đại số

(De Morgan)  Một bảng chân trị


𝑋. 𝑌 = 𝑋 + 𝑌

2
30/09/2021

Hàm Boole Hàm Boole


 Hàm Boole biểu diễn dưới dạng biểu thức đại số:  Hàm Boole biểu diễn dưới X Y Z W
dạng bảng chân trị 0 0 0 0
Hoặc
 Số hàng của bảng là 2n, n 0 0 1 1
 Với: X, Y và Z được gọi là các biến của hàm.
là số các biến nhị phân 0 1 0 0
được sử dụng trong hàm.
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1

Sự dư thừa Tối thiểu hóa hàm Boole


:
: là các biến trong hàm Boole  Giảm số phần tử (Term)
là sự kết hợp của các biến mà mỗi biến chỉ  Giảm số biến (Literal)
xuất hiện một lần duy nhất. :
Ví dụ: term của 3 biến A, B, C là A.B.C  Sử dụng phương pháp đại số
 Áp dụng các định lý, tiên đề, các luật nhiều lần để tối thiểu hàm
 Literal lặp: XX hay X+X Boolean tới mức thấp nhất.
 Biến và bù của biến: XX’ hay X+X’
 Hằng: 0 hay 1

Tối thiểu hóa hàm Boole Phần bù của hàm Boole


 Ví dụ: tối thiểu hóa hàm sau: ത có được bằng cách:
 Phần bù của hàm F là F
𝐹1 = 𝑋.ത 𝑌.
ത 𝑍 + 𝑋.
ത 𝑌. 𝑍 + 𝑋. 𝑌ത  Chuyển toán tử AND thành OR
Kết quả: 𝐹1 = 𝑋. ഥ 𝑍. 𝑌ത + 𝑌 + X. 𝑌ത = 𝑋.
ഥ 𝑍 + X. 𝑌ത
 Lấy phần bù của các biến
 Bài tập: tối thiểu hóa các hàm sau:  Áp dụng định lí De Morgan

a) X + 𝑋.Y
ത + Y)
b) X. (𝑋
c) X . Y + 𝑋 ത.Z+Y.Z
d) (X + Y) . (𝑋ത + Z) . ( Y + Z)

3
30/09/2021

Phần bù của hàm Boole Dạng chính tắc của hàm Boole
 Ví dụ: tính phần bù của hàm sau: Một hàm n biến luôn được biểu diễn dưới 2 dạng:
 Dạng tổng các tích (sum-of-product SOP): biểu thức được biểu
 Bước 1: Chuyển toán tử AND thành OR và ngược lại. diễn dưới dạng tổng (sum) các toán hạng (term), mỗi toán hạng là
tích (product) của các literal
 Bước 2: tính phần bù của các biến
 Dạng tích các tổng (product-of-sum POS): biểu thức được biểu
diễn dưới dạng tích các toán hạng, mỗi toán hạng là tổng của các
literal

Dạng chính tắc của hàm Boole Dạng chính tắc của hàm Boole
: biểu thức n biến dạng hay ở dạng : Thực hiện phép toán AND giữa các literal tạo thành một
chính tắc nếu và không Term
chứa các literal thừa.
: Thực hiện phép toán OR giữa các literal tạo thành một
 Một biểu thức SOP hoặc POS không chính tắc luôn được chuyển Term
thành dạng chính tắc
Vd:
E = xy’ + x’y + xz + yz
= xy’(z + z’) + x’y(z + z’) + xz(y + y’) + yz(x + x’)
= xy’z + xy’z’ + x’yz + x’yz’ + xyz + xy’z + xyz + x’yz
= xy’z + xy’z’ + x’yz + x’yz’ + xyz

Dạng chính tắc của hàm Boole Biểu diễn hàm Boole dưới dạng SOP
 Các bước để biểu diễn hàm Boole dưới dạng SOP
 Bước 1: Xây dựng bảng chân trị của hàm Boole
 Bước 2: Xây dựng một minterm cho mỗi sự kết hợp của các
biến mà làm cho hàm có giá trị là 1
 Bước 3: Biểu thức kết quả là tổng (OR) các minterm thu được ở
bước 2

4
30/09/2021

Biểu diễn hàm Boole dưới dạng SOP Biểu diễn hàm Boole dưới dạng SOP
 Ví dụ: bảng chân trị của  Các minterm tương ứng là:
hàm F1 ത 𝑌.
𝑋. ത 𝑍, ത 𝑍,ҧ
𝑋. 𝑌. 𝑋. 𝑌. 𝑍
 Có 3 kết hợp của các biến  Thực hiện phép với tất cả các minterm này ta được biểu thức
cho giá trị của hàm là 1 SOP của hàm F1.
001, 100, 111

ഥ . C dưới dạng tổng của các


 Ví dụ : Biểu diễn hàm Boole F= A + B
tích

Biểu diễn hàm Boole dưới dạng POS Biểu diễn hàm Boole dưới dạng POS
 Các bước để biểu diễn hàm Boole dưới dạng  Ví dụ: bảng chân trị của
(POS): hàm F1:
1. Xây dựng bảng chân trị của hàm Boole.  Có 5 sự kết hợp làm
2. Xây dựng một maxterm cho mỗi sự kết hợp của các biến mà cho giá trị của hàm là 0:
làm cho hàm có giá trị là 000, 010, 011, 101, 110
3. Biểu thức kết quả là tất cả các maxterm thu được từ
bước 2

Biểu diễn hàm Boole dưới dạng POS Chuyển đổi giữa các dạng chính tắc
 Các maxterm tương ứng là  Để chuyển đổi từ một dạng chính tắc này sang một dạng chính tắc
khác:
 Đổi các kí hiệu
 Liệt kê danh sách các tham số không có mặt từ hàm ban đầu.
 Thực hiện phép AND tất cả các maxterm ta được biểu thức POS
củs hàm F1.

5
30/09/2021

Chuyển đổi giữa các dạng chính tắc Bài tập


 Ví dụ: F (A, B, C) = ∑(1, 4, 5, 6, 7)  Tính biểu thức hàm Bool F = x . y + 𝑥ҧ . z dưới dạng SOP và
= m1 + m4 + m5 + m6 + m7 chuyển sang dạng POS
 Phần bù đó có thể được biểu diễn như sau:
F (A, B, C) = п(0, 2, 3) = m0 + m2 + m3
 Áp dụng định lý De Morgan’s chúng ta thu được F dưới một
dạng khác :
F = M 0 . M2 . M3
= π (0, 2, 3)

You might also like