Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – VIỄN THÔNG

CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG IOTS


MMH: ITFA436064/ITFA336064

Họ và tên: Phan Duy Luân, Phan Trung Hiếu Duy, Cấn Đình Khánh, Phạm Quang Minh, Nguyễn Văn Thảo

1. What is the goal of IoTs? How will embedded chips be changed with the development of IoTs?

Mục tiêu của IOT là mọi thứ có thể giao tiếp với nhau là một dạng Chíp nhúng với một cái đóng gói nhỏ hơn của hệ thống nhúng và sản xuất
ubiquitous computing chúng ta có thể tính toán và sử dụng tất cả mọi nơi hiệu quả hơn giá có thể giảm cho phép một số ứng dụng và hệ thống để tăng
không chỉ ở trên máy tính bàn và mục tiêu của iot và ubiquitous khả năng sản xuất để có mức giá tốt hơn; nhưng con chíp nhỏ hơn thì tiêu
computing làm cho cuộc sống hằng ngày trở nên thuận lợi hơn tốn ít năng lượng hơn tạo khả năng xử lý cho những ứng dụng mới

2. As the prediction, how many connected devices are there in the near future?
2030 125 tỷ
2035 gần 1000 tỷ
3. What are the challenges of an IoT world? Explain?
Thách thức là thiết bị càng nhỏ thì cần mức giá sản xuất ra nó tiếp tục đi xuống để trở nên có thể nhỏ hơn ;những con chíp nhỏ hơn thì cần người lập trình
bắt phải làm việc với tài nguyên hạn chế hơn của các thiết bị nhúng bởi vì một số lượng thiết bị kết nối internet tăng lên thì các vấn đề về khả năng mở
rộng cũng phải được giải quyết ; ipv6 có thể giải quyết vấn đề này mặt dù không phải các thiết bị đều có đủ tài nguyên chạy giao thức stack cùng với các
hạn chế của thiết bị ; các trung tâm dữ liệu và máy chủ phải thích ứng để xử lý lượng dữ liệu khủng lồ từ các thị gửi về để lưu trữ và xử lý
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG IOTS - ITFA436064/ITFA336064


4. IoT Boards
No Board Specification Application
.
1. ESP32 Vi xử lý (CPU): -IoT (Internet of Things):
CPU chính: Tùy thuộc vào phiên bản cụ thể, ESP32 có thể đi kèm với một hoặc hai -Điều khiển thiết bị qua Wi-Fi và Bluetooth
nhân xử lý Tensilica Xtensa 32-bit LX6. -Ứng dụng trong công nghiệp
Tốc độ xung nhịp: -Điều khiển và tự động hóa
Thông số này có thể thay đổi, nhưng thường thì ESP32 hoạt động ở tốc độ xung -Phát triển các ứng dụng di động và web
nhịp ở khoảng 80 MHz đến 240 MHz. -Giáo dục và thí nghiệm
-Bộ nhớ:
RAM: ESP32 thường có 520KB đến 4MB RAM.
Flash: Đa dạng từ 1MB đến 16MB hoặc nhiều hơn, tùy thuộc vào phiên bản cụ thể.
-Giao tiếp:
WiFi: 802.11 b/g/n (2.4 GHz) và 802.11 n/ac (2.4 GHz và 5 GHz).
Bluetooth: Bluetooth Classic và Bluetooth Low Energy (BLE).
UART, SPI, I2C: Cung cấp các giao diện giao tiếp chuẩn.
-GPIO:
ESP32 có nhiều chân GPIO khả dụng, số lượng cụ thể phụ thuộc vào biến thể của
ESP32.
-Nguồn cấp:
ESP32 thường hoạt động ở điện áp 3.3V.
2. ESP8266 -CPU: Tùy thuộc vào phiên bản cụ thể, ESP8266 có thể có CPU Xtensa 32-bit Điều khiển thiết bị gia đình thông minh
single-core hoặc dual-core. Cảm biến theo dõi môi trường
-Tần số hoạt động: Thường là 80 MHz, nhưng có thể được nâng cấp lên đến 160 Điều khiển robot và thiết bị tự động hóa
MHz. Đo đạc và giám sát từ xa
-Bộ nhớ Flash: ESP8266 có bộ nhớ flash tích hợp để lưu trữ chương trình và dữ Hệ thống giám sát tài nguyên nước
liệu, với dung lượng từ 512 KB đến 16 MB.
-RAM: Thường là từ 32 KB đến 128 KB RAM, tùy thuộc vào phiên bản.
-Nguồn điện: ESP8266 hoạt động với điện áp từ 3.3V và tiêu thụ ít năng lượng
3. Raspberry Pi -Thông số: Cortex-A72 64-bit SoC với 4 lõi, tốc độ 1.5 GHz., Gigabit Ethernet và Tạo một máy chủ mạng chia sẽ dữ liệu
4 Wi-Fi 802.11ac (WiFi 5). Broadcom VideoCore VI với hỗ trợ OpenGL ES 3.0 và Trạm làm việc từ xa

CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG IOTS - ITFA436064/ITFA336064


H.265 Điều khiển thiết bị ngoại vi, phát triển truyền
-Ứng dụng: Máy tính cá nhân giá rẻ, Máy tính để học lập trình, Robotics và IoT, hình giải trí
Hệ thống giám sát và nhà thông minh Điều khiển nhà thông minh
Adruino Mega 2500:
-Thông số: vi điều khiển: ATmega2560, Tốc độ xử lý: 16 MHz, Bộ nhớ Flash: 256
KB. Bộ nhớ SRAM: 8 KB, -Bộ nhớ EEPROM: 4 KB.
-Ứng dụng: Dự án điều khiển và tự động hóa, Robotics, Máy in 3D và CNC, Điều
khiển cảm biến
4. Arduino -Vi xử lý (Microcontroller): ATmega2560 (8-bit AVR) với tốc độ xung nhịp 16 -Robotics: Sáng tạo robot tự động hoặc điều
Mega 2560 MHz. khiển từ xa.
-Bộ nhớ Flash: 256 KB cho chương trình (trong đó 8 KB được sử dụng cho -Tự động hóa: Điều khiển thiết bị và hệ
bootloader). thống tự động, chẳng hạn như tưới cây tự
Bộ nhớ SRAM: 8 KB cho dữ liệu. động.
Bộ nhớ EEPROM: 4 KB. -Ghi dữ liệu: Thu thập và lưu trữ dữ liệu từ
-Số chân GPIO: 54 chân GPIO số (Digital) và 16 chân ADC (Analog-to-Digital cảm biến như nhiệt độ hoặc độ ẩm.
Converter). -Nghệ thuật tương tác: Tạo các tác phẩm
-Các giao tiếp ngoại vi: 4 cổng UART (Serial), 1 cổng I2C, 1 cổng SPI, 1 cổng nghệ thuật tương tác với ánh sáng, âm thanh,
UART TTL, 1 cổng USB, và nhiều chân PWM (Pulse Width Modulation). và cảm ứng.
-Nguồn điện: Arduino Mega 2560 hoạt động ở điện áp 5V và cung cấp thông qua
USB hoặc nguồn cấp ngoài từ 7-12V DC.
5. Intel Galileo -Vi xử lý tốc độ xung nhịp 400 MHz. -Điều khiển thiết bị
Gen 2 -Kiến trúc: 32-bit. -Phát triển IOT
-Bộ nhớ Flash: 8 MB. -Mạng cảm biến
-Bộ nhớ RAM: 256 MB DDR3. -Tích hợp với hệ thống sẵn có
-Số chân GPIO: 20 chân GPIO số (Digital). -Phát triển ứng dụng nhúng đa năng
-Các giao tiếp ngoại vi: 1 cổng UART (Serial), 1 cổng I2C, 1 cổng SPI, 1 cổng
UART TTL, 1 cổng USB 2.0, 1 cổng Ethernet 10/100 Mbps, và nhiều chân PWM
(Pulse Width Modulation).
-Nguồn điện: Galileo Gen 2 hoạt động ở điện áp 5V và cung cấp thông qua nguồn
cấp ngoài từ 7-12V DC hoặc qua cổng USB.

Group photos

CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG IOTS - ITFA436064/ITFA336064


CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG IOTS - ITFA436064/ITFA336064

You might also like