Professional Documents
Culture Documents
122DDACTM01 phạm ngọc viễn 2050411200253
122DDACTM01 phạm ngọc viễn 2050411200253
Khoa Cơ Khí
Thuyết minh
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Ta có:
P .V 11000. 0 ,5
N= = =5 ,5(KW )
1000 1000
2 4
η=ηnoitruc . ηbr . ηcapô . η xich=0 , 99. 0 , 97 . 0 , 99 .0 , 92=0 , 82
2 4
Suy ra:
N 5 ,5
N ct = = =6 ,707 (KW )
η 0 , 82
Trong đó:
N: công suất trên băng tải [kW ]. Nct: công suất cần thiết của động cơ
điện [kW ].
P: lực kéo băng tải [N].
v: vận tốc băng tải [m/s].
η : hiệu suất truyền động chung của hệ thống.
Tra bảng 2.4 (Sách tính tóan thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1) ở
trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp:
i br = 10 và i xich = 5
Trong đó:
i nhanh: tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ răng nghiêng .
i cham: tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm.
- Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền:
i chung =i nhanh .i cham.i ngoai=3,92.3,27.5=64,1
64 , 43−64 , 1
Δ i= .100 %=0 , 51 % ≤ 5 %
64 , 43
Trục II:
N II =N I .η capo . ηbr =7 , 35.0 , 99.0 , 97=7 , 05 (kW )
Trục III:
N III=N II . ηcapo . ηbr =7 , 05.0 , 99.0 , 97=6 , 78(kW )
- Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp nên ta dùng xích ống con
lăn.
1.1.1. Thông số của xích và bộ truyền:
vg
Với n 01=400( p ) ,bước xích t=31,75mm,diện tích bản lề F=262,2mm 2, có
công suất cho phép [N]=33,3KW
Từ bảng trên ta tìm được tải trọng phá hỏng là: Q=70000(N), khối
lượng
1 m xích q=3,73kg
Số vòng quay giới hạn: n gh=760 vg / ph với z 1=21 và bước xích t=31,75mm thỏa
điều kiện: 227,< 760
( )
2
z 1 + z 2 2 A z 2−z 1 t
X= + + .
2 t 2π A
2
21+ 105 2.1270 105−21 31 , 75
¿ + +( ). =147 , 5
2 31 , 75 2π 1270
Lấy số mắt xích: X=148
kiểm nghiệm va đập trong 1 giây (ct6-16)
z 1 .n 1 21.227 , 9
u= = 2 , 15
15. x 15.148
Với bảng trên ta chọn [u]=25 thỏa điều kiện u≤[u]
Tính chính xác khoảng cách trục A theo mắt xích đã chọn (ct6-3)
A=¿
¿ 0 , 25.31 ,75 ¿ 148 – 0,5( 105 + 21)+
√ ¿ ¿=1278,9 mm
Để đảm bảo độ võng bình thường, tránh cho xích khỏi bị căng quá, làm giảm
khoảng ∆ A=0,003 A ≈ 3 , 8 mm nên A=1278,9 mm
A. tính đường kính vòng chia của đĩa xích(ct5.17)
đĩa dẩn:
t 31 , 75
d c 1= =
180 180
sin sin(¿ )=213.02(mm)¿
z1 21
Đĩa bị dẫn
t 31 , 75
d c 2= =
180 180
sin sin(¿ )=1061 , 3(mm)¿
z2 105
B. tính lực tác dụng lên trục (cT 5.20)
7
6.10 . k t . ℵ 6.10 7 .1 , 15.6 ,78
Fr=k t . Ft = = =3078 ,7 N
z .t . n 21.31 ,75.227 , 9
Trong đó: k t=1,15 ( nghiêng 1 góc dưới 40 độ )
7 7
6.10 . ℵ
Ft = = 6. 10 .6 , 78 =2444 ,3 N
z . t . n 23.31 ,75.227 , 9
A ≥ (i ± 1).
√
3
(
1 , 05.106 2 K . N
[ σ ]tx 2 . i
).
ѱ A .θ . n2
√
6 2
1 ,05. 10 1 , 3.7 ,35
A ≥ (3,92 + 1). 3 ( 416.3 ).
, 92 0 , 3.1 , 15.745 , 41
A ≥ 120 mm
6: Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
π .d 1 . n1 2 π . A . n1
Vận tốc vòng : V = 60.1000
= 60.1000 .(i+ 1)
2 π .120 .29 22
= 60.1000 .(3 , 92+1) =7,58(m/s).
Theo bảng 3-11, với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng
theo cấp chính xác 7
Lấy Z1 = 24
Số răng bánh lớn: Z2= Z1.i = 24.3,92= 94,08
Lấy Z2 = 94
Tính chính xác góc nghiêng
( 24 +94 ) .2
cosβ = =0,983
2.1 20
β=10 ° 28'
A ≥ (i ± 1).
√
3
(
1 , 05.106 2 K . N
[ σ ]tx 2 . i
).
ѱ A . n2
A ≥ (3,27 + 1).
√
3
(
1 , 05.106 2 1, 3. 7 , 05
).
494.3 , 27 0 ,3. 227 , 9
A ≥ 163,9 mm
6: Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
π .d 1 . n1 2 π . A . n2
Vận tốc vòng : V = 60.1000
= 60.1000 .(i+ 1)
2 π .1 63 ,9 . 745 , 41
= 60.1000 .(3 , 27+1) =2,99(m/s).
Theo bảng 3-11, với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng
theo cấp chính xác 8
√
A= 163,9. 3 11,,55
3
≈ 173,79 mm.
Hộp giảm tốc chịu tải trung bình ta chọn vật liệu cho các trục là thép 45
thường hóa có: σb = 600 mpa ; σch = 340 mpa ; hb = 170217 mpa
d≥3
√ T
0 , 2[τ ]
d1 ≥
√
3 T1
√
0 , 2[ τ ]
=
3 24022 , 074
0 ,2.15
= 20,01(mm) Chọn d 1 = 20
d2 ≥
√
3 T2
0 , 2[τ ]√=
3 90322, 115
0 , 2.20
= 28,264 (mm) Chọn d 2 = 30
d3 ≥
√
3 T3
√
0 , 2[τ ]
=
3 284111 , 4524
0 , 2.25
= 38,444 (mm) Chọn d 3 = 40
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Từ đường kính sơ bộ của trục, sử dụng bảng 10.2 xác định chiều rộng ổ lăn b0
tương ứng
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp: k 1 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: k 2 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k 3= 15.
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông:h n= 20 (mm).
5 Xác định khoảng cách giũa các gối đỡ trục và điểm đặt lực (10.10)
trục 2
L22=0 , 5 ( Lm 22+b 0 ) +k 1 + k 2
L23=l 22+ 0 ,5 ¿
Trong đó :
+Chiều dài mayo bánh răng trụ:
l m 22=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 2= (1 , 2 ÷1 , 5 ) .30=36 ÷ 45 mm Chọn lm22 = 44
Trục 1
l 11=l 21=173 mm
Lấy l m 13=44 mm
Trục 3
l 31=l 21= 173 mm
l m 33=( 1 , 2÷ 1 ,5 ) d 3 =( 1, 2 ÷1 , 5 ) . 40
Lấy l m 33=60 .
6. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục
+ Trên bộ truyền cấp nhanh:
6
2. M x 2.9 ,55. 10 . N 6
2.9 ,55. 10 .7 ,35
Lực vòng : F t 1=F t 2=
d
= m . Z1. n
= 2.24 .2922
≈1000,92
P . tg ∝ 1000 ,92 .0,364
Lực hướng tâm: F r 1=F r 2 = 0,985 = 0,985 ≈ 369,88 N.
Lực dọc trục: Fa1=Fa2=1000 , 92.0,171 ≈ 171 ,15 N
+ Trên bộ truyền cấp chậm:
2 2T
2.90322 , 115
Lực vòng: F t 3= d = 153
=1108 , 68 N
1
Lực hướng tâm: F r 3=F t 1 . tan awt =1108 , 68. tan (20) = 409,705 N
+ Lực từ bộ truyền xích:
7
6.10 . k t . N III 6.10 7 .1 , 15.6 , 78
Fr=k t . Ft = = =3078 , 72N
z1 . t . n 21 .31, 75. 227 , 9
Trục I:
d1 48 , 7
M 1=F a 1 . =171 , 15 . =4167 , 5 Nmm
2 2
F t 1=1000 , 92N
Fa1=171 ,15 N
F r 1=¿369,88 N
l 11=173 mm
l 12= 51,5 mm
Xét mặt phẳng ZOY:
Ta có:
∑ M A =0 => F r 1 . L12+ M 1−R YB . L11 =0(chiều dương theo chiều kim đồng hồ)
=> RYB =134 , 19 N
∑ PY ↓
+¿=0 ¿
=>−RYA + F r 1- RYB =0
=> RYA =235,69 N
Xét mặt phẳng ZOX:
Ta có:
∑ M A =0 => −F t 1 . L12+ R XB . L11=0(chiều dương theo chiều kim đồng hồ)
=> R XB=297 , 96 N
∑ PY ↓
+¿=0 ¿
=> R XA- F t 1+ R XB=0
=> R XA = 702,96 N
Momen uốn ở những tiết diện nguy hiểm bánh 1-1:
M =√ M 2x + M 2Y =√ 25853,9852 +54155 ,34 2=60010,244 Nmm
+ Đường kính trục tại tiết diện j được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d 1−1=
√
3 M tđ
√
0 ,1. [ σ ]
=
3 72958,678
0 ,1.63
=22.63mm
Chọn d 1−1=30mm
Với [ σ ]=63 Mpa bảng 10.5 trang 195(1)
Đường kính tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng bánh nhỏ I lấy 30mm lớn hơn
giá trị tính được vì trục có rãnh then.
Tại hai vị trí lắp ổ bi lấy d=25mm
Trục II:
d2 190 , 8
M 2=F a 2 . =171 , 15 . =16327 , 71 Nmm
2 2
Fa 2=171 ,15 N
F t 2=¿ 1000,92N
F r 2=¿ 369,88 N
F t 3=1108 ,68 N
F r 3=¿ 409,705 N
l 22= 51,5 mm
l 23=¿113,5 mm
l 21= 173 mm
Ta có:
=> L22 . F t 2+ L23 . F t 3+ L21 . R XB =0(chiều dương theo chiều kim
∑ M A =0
đồng hồ)
=> R XB=−1025 , 33(đổi chiều R XB)
+¿=0 ¿
∑ PY ↓ => F t 2 + R XA + F t 3 + R XB=0
=> R XA =−1084 , 27 N (đổi chiều R XA)k
Momen uốn ở những tiết diện nguy hiểm 2-2:
M =√ M 2x + M 2Y =√ 29632,0942 +92276,3612 =96917,427 Nmm
Đường kính trục tại tiết diện j được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d 2−2=
√
3 M tđ
√
0 ,1. [ σ ]
=
3 178946,180
0 ,1.63
=30 ,51mm
Chọn d 2−2=35mm
Với [ σ ]=63 Mpa bảng 10.5 trang 195(1)
Đường kính tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng bánh lớn lấy 35 mm lớn hơn
giá trị tính được vì trục có rãnh then.
Tại hai vị trí lắp ổ bi lấy d=30mm
Đường kính trục tại tiết diện 3-3 được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d 3−3=
√
3 M tđ
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 183054,398
0 , 1.63
=30 ,74 mm
F r 4 =3078 ,72N
F t 4 ¿ 2677 , 15N
l 32= 59,5 mm
l 23=¿113,5 mm
l c 33= 76,5 mm
Ta có:
=> −L23 . F r 4 −( L23+ L32 ) . R YB−( L23+ L32 + Lc33 ) . F xích =0(chiều dương
∑ M A =0 Y
Ta có:
=> −L23 . F t 4 + ( L23 + L32 ) . R XB− ( L23+ L32 + Lc33 ) . F xích =0(chiều dương
∑ M A =0 X
Đường kính trục tại tiết diện d 4 −4 được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d 4 −4=
√
3 M tđ
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 419477,096
0 , 1.58
=41 ,66 mm
Chọn d 4 −4=45 mm
Với [ σ ]=58 Mpa bảng 10.5 trang 195(1)
Đường kính tiết diện bánh răng trụ răng thẳng bánh lớn lấy 45 mm lớn hơn giá
trị tính được vì trục có rãnh then.
Tại hai vị trí lắp ổ bi lấy d=40mm
Đường kính trục tại tiết diện d 5−5được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d 5−5=
√
3 M tđ
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 500598,835
0 ,1.58
=44 ,19 mm
Chọn d 5−5=45mm
Với [ σ ]=58 Mpa bảng 10.5 trang 195(1)
Đường kính tiết diện B của trục III lấy 45 mm lớn hơn giá trị tính được vì trục
có rãnh then.
Tại hai vị trí lắp ổ bi lấy d=40mm
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn ) biến đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a=σ max=σ min = ; σ m=0
W
σ−1
n σ=
kσ
σ
εσ β a
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp xúc (xoắn) biến đổi theo chu kỳ
mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2Wo
τ−1
n τ=
Vậy kτ
τ +❑τ τ m
ετ β a
Mu
σ a=
W
60010,244
σ a= =32,35 N/m m2
1855
Mx
τ a=τ m=
2W o
M x =T =47912,969 N .mm
47912,969
τ a= =5,974 N/m m2
2.4010
Tra bảng 7-12 [1]/129 áp suất trên bề mặt lắp có độ dôi giữa trục và vòng trong
của ổ lăn với kiểu lắp T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép ≥30 N/m m2 tra bảng 7-
kσ
10 [1]/128 ta có ε =2,8
σ
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
kσ
εσ ( )
−1 =1+ 0 , 6 ( 2, 8−1 )=2 , 08
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ−1 270
n σ= = =2 , 98
kσ 2 ,8.32 , 35
σ
εσ β a
τ −1 150
n τ= = =11, 78
kτ 2 , 08.5,974+0 , 05.5,974
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 2 , 98.11, 78
n= = =2, 88>[n]
√ n + n √ 2 , 98 +11, 78
2
σ
2
τ
2 2
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn ) biến đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a=σ max=σ min = ; σ m=0
W
σ−1
n σ=
kσ
σ
εσ β a
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp xúc (xoắn) biến đổi theo chu kỳ
mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2Wo
τ−1
n τ=
Vậy kτ
τ +❑τ τ m
ετ β a
Mu
σ a=
W
114795,106
σ a= =49,48 N/m m2
2320
Mx
τ a=τ m=
2W o
3
W o=4970 m m (bảng 7-3b [1]/122)
M x =T =164645,113 N .mm
164645,113
τ a= =16,56 N/m m2
2.4970
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
kσ
εσ ( )
−1 =1+ 0 , 6 ( 2, 8−1 )=2 , 08
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ−1 261
n σ= = =1, 88
kσ 2 ,8.49 , 48
σ
εσ β a
τ −1 145
n τ= = =4 , 11
kτ 2 , 08.16 , 56+ 0 ,05. 16 , 56
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 1 ,88 . 4 ,11
n= = =1 , 70 ¿ [n ]
√ n + n √ 1 , 88 + 4 , 11
2
σ
2
τ
2 2
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn ) biến đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a=σ max=σ min = ; σ m=0
W
σ−1
n σ=
kσ
σ
εσ β a
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp xúc (xoắn) biến đổi theo chu kỳ
mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2Wo
τ−1
n τ=
Vậy kτ
τ +❑τ τ m
ετ β a
Giới hạn mỏi uốn và xoắn
σ −1=0 , 45 σ b=0 , 45.580 =261N/m m2
Mu
σ a=
W
290418,717
σ a= =37,23 N/m m2
7800
Mx
τ a=τ m=
2W o
3
W o=16740 mm (bảng 7-3b [1]/122)
M x =T =470823,623 N .mm
470823,623
τ a= =14,06 N/m m2
2.16740
Tra bảng 7-12 [1]/129 áp suất trên bề mặt lắp có độ dôi giữa trục và vòng trong
của ổ lăn với kiểu lắp T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép ≥30 N/m m2 tra bảng 7-
kσ
10 [1]/128 ta có ε =2,8
σ
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
kσ
εσ ( )
−1 =1+ 0 , 6 ( 2, 8−1 )=2 , 08
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ−1 261
n σ= = =2 , 50
kσ 2 ,8.37 ,23
σ
εσ β a
τ −1 145
n τ= = =4 , 84
kτ 2 , 08.14 ,06 +0 , 05.14 , 06
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 2 ,50 . 4 ,84
n= = =2, 22>[n]
√ n + n √ 2 ,50 + 4 , 84
2
σ
2
τ
2 2
- Tại trục 1 ta chọn lắp bánh răng liền trục nên k cần chọn then
2. Trục 2
-Tại vị trí bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф35:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm22
10 8 5 3,3 35
`Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng (tại C) [σd] = 100 Mpa
(Bảng 9.1a trang 173 [1]), [τc] = 60 Mpa (trang174)
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/[(dC.l.(h-t1)] = 2. 164645,113/ [35.35.(8-5)] = 89,60 [σd] =100
Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/ (dC.l.b) = 2. 164645,113 / (35.35.10) = 26,88 [τc] = 60 MPa
-Tại vị trí bánh răng trụ răng thẳng ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф35:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm22
10 8 5 3,3 48
`Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng (tại C) [σd] = 100 Mpa
(Bảng 9.1a trang 173 [1]), [τc] = 60 Mpa (trang174)
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/[(dC.l.(h-t1)] = 2. 164645,113/ [35.48.(8-5)] = 65,33 [σd] =100
Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/ (dC.l.b) = 2. 164645,113 / (35.48.10) = 19,60 [τc] = 60 MPa
3. Trục 3
Ta có : F a = 0 (N)
Từ sơ đồ : F rA = √ X 2A + Y 2A =√ 1094 , 572 +2782= 1129,32 (N)
F rB =√ X 2B+ Y 2B = √ 5901 ,712 +4566 ,6 2 =7462,17(N)
- Tính cho 1 trong 2 gối đỡ
- Tính C theo công thức và Q theo công thức A=0 nên
- Tải trọng động quy ước: theo công thức 11.3 [I] trang 214 đối
với ổ bi đỡ ta có:
- Q = (X.V. F r + Y. F a ).k t.k đ
- Trong đó:
Fa ⇒
- =0 X = 1 (hệ số tải trọng hướng tâm); Y = 0 (hệ số tải
trọng dọc trục)
- V = 1 – Hệ số kể đến vòng trong quay,
- Fr = F rB = 7642,17 (N)
- kt = 1 – hệ số ảnh hưởng nhiệt độ khi nhiệt độ ≤ 105 độ C
- kđ = 1 – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh.
- Vậy Q = 1. 1. 7642,17. 1. 1= 7642,17 (N) = 7,642(KN)
- Theo công thức khả năng tải động 11.1[I] trang 213 ta có:
- Cd = Q.m√ L
- Trong đó: Q – Tải trọng động quy ước
- m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 3
với ổ bi
60. n. l h 60 .227 ,9 . 20000
- L – Tuổi thọ: L = 10
6 = 10
6 =
273,48(triệu vòng)
- C d =7,642. √3 273 , 38 = 49,6 (KN)
- Tra bảng 14P ứng với d = 40 mm chọn ổ bi đỡ kí hiệu 208 (loại
nhẹ) có Cbảng = 25700 đường kính ngoài D = 80 mm, chiều rộng
B = 18 mm.
-
- Trục Ký hiệu ổ d(mm) D(mm) B(mm) C(kN) C o(kN)
Ø Kiểm nghiệm điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi và chốt :
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi theo công thức 9-
22[III] ta có :
2. k .T
σd = Z . D o . d c .l 3
≤ [σ ]d
Trong đó :
k – hệ số tải trọng động
Do – đường kính vòng tròn qua tâm các chốt
Z – số chốt
T – momen xoắn danh nghĩa
dc – đường kính chốt
l3 – chiều dài toàn bộ của vòng đàn hồi
[σ ]d - ứng suất dập cho phép của vòng cao su
[]d= 2 3 N/mm 2
2.1 ,3. 24022 ,074
σd = 6 . 71. 10 . 15 = 0,997≤ [σ ]d
Điều kiện sức bền uốn của chốt theo công thức 9-23[III] ta
có :
k . T . l0
σu = 3 ≤ [σ ]u
0 ,1. Z . d c . D0
l2 10
Trong đó : l0 – chiều dài chốt l0 = l1 + 2
= 20 + 2 = 25(mm)
[]u= 60 80 N/mm 2
1, 3 . 24022 ,074 .25
σu = 3
0 ,1 . 6 .10 . 71
= 18 , 32≤ [σ ]u
Như vậy, vòng đàn hồi thỏa mãn điều kiện bền dập và chốt thỏa mãn
điều kiện bền uốn.
Vậy, khớp nối đã chọn thoải mãn.
CHƯƠNG 6 : CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY
6.1:Thiết kế các kích thước của vỏ hộp
6.1.1 Chọn vật liệu, bề mặt nắp và thân
- Vật liệu làm hộp giảm tốc ta chọn là gang xám GX 15-32.
- Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua đường tâm trục vì khi đó việc lắp
ghép các chi tiết sẽ thuận lợi hơn.
6.1.2. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp
M10 d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2
45 25 10 25 15 22 8 6
M10 l f b c x r r1 r2
21 2 12 1,5 3 2 5 4
59.
60. -Kích thước cửa thăm: (tra bảng 10-12[1]/277)
A B A1 B1 C C1 K R Kích Số
thước vít lượng
vít
150 100 190 140 175 130 120 12 M8×22 4
61.
62. -Kích thước lỗ thông hơi: (tra bảng18-6[3]/93)
63.
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
x2
64.
65. -Nút tháo dầu và lỗ tháo dầu:
66. +nút tháo dầu: (tra bảng 10-14[1]/278)
d b m a f L c q D1 D S l
M20x2 15 9 4 3 28 2,5 17,8 21 30 22 25,4
67.
68. + lỗ tháo dầu: Đáy hộp nên làm nghiêng 1°÷2° về phía lỗ tháo dầu và ngay
chỗ có lỗ tháo dầu nên làm lõm xuống một ít.
69. -Kích thước nắp ổ và ống lót:
70. + ống lót làm bằng gang GX15-32 với chiều dày δ=C . D
71. Trong đó D: đường kính trong ống lót cũng chính là đường kính ngoài ổ
lăn
72. Trục I: D=62mm
73. Trục III: D=80mm
74. C: Hệ số chiều dày cốc lót: (tra bảng 15-14[3]/42)
75. Trục I: C=0,11
76. Trục III: C=0,09
77. ống lót trên trục I có δ=C . D=0 ,11.62=6 , 82 mm
78. ống lót trên trục III có δ=C . D=0 , 09.80=7 , 2 mm
79. +nắp ổ làm bằng gang GX15-32, dùng nắp ổ thủng để trục lắp xuyên qua
80. Tra bảng 10-10b[1]/270 và xem các kích thước ở hình 10-28[1]/270
81. Trên trục I:
D D1 D2 d3 số lượng
62 78 100 M6 6
82.
Trên trục III:
D D1 D2 d3 số lượng
80 100 125 M8 6