4. giá trị lớn nhất- giá trị nhỏ nhất 2021-2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Dạng 1. Dạng bậc nhất một hàm số lượng giác


Sử dụng bất đẳng thức lượng giác
1  sin x;cos x  1, x  .

 A  B  A sin x  B  A  B, x  .  A  B  A cos x  B  A  B, x  .

Tìm điều kiện dấu “=” xảy ra.

Bài tập
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x  1 là
1
A. 1. B. 1. C.  . D. 3 .
2
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là:
A.  2;2 . B. 0;2 . C.  1;1 . D. 0;1 .

Câu 3. Tập giá trị của hàm số y  cos x là?


A. . B.  ;0 . C.  0;   . D.  1;1 .

Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. M  1 ; m  1 . B. M  2 ; m  1 . C. M  3 ; m  0 . D. M  3 ; m  1 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:
A. 3 ; 5 . B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 .

 5 7 
Câu 6. Khi x thay đổi trong khoảng  ;  thì y  sin x lấy mọi giá trị thuộc
 4 4 
 2  2   2 
A.  1;   . B.   ;0  C.  1;1 . D.  ;1 .
 2   2   2 
 
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos  x   lần lượt là
 4

A. -2 và 7. B. -2 và 2. C. 5 và 9. D. 4 và 7.

Câu 8. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 lần lượt là

A. 2 và 2. B. 2 và 4. C. 4 2 và 8. D. 4 2  1 và 7.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là

A. -20. B. -8. C. 0. D. 9.

Câu 10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  3 là

A. max y  5, min y  1 . B. max y  5, min y  2 5 .

C. max y  5, min y  2 . D. max y  5, min y  3 .

  
Câu 11. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên   ;  lần lượt là
 6 3
1 3 3 3 3 1 1 1
A. và . B. và  . C. và  . D. và  .
2 2 2 2 2 2 2 2

  
Câu 12. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 tan x trên   ;  lần lượt là
 3 4

3 3
A. 3 và  . B. 3 và . C. 3 và -3. D. 3 và -1.
3 3

 2 
Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  3cos x trên 0;  lần lượt là
 3 
11
A. 1 và -1. B. 11 và 5. C. 3 và -3. D. và 1.
2

    
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   sin  2 x   trên   4 ; 4  lần lượt là
 4

2 2 2 2
A. 1 và - 2 . B. 1 và . C. và -1. D. và  .
2 2 2 2
4
Câu 15. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  là
1  2sin 2 x
4 4
A. min y  , max y  4 . B. min y  , max y  3 .
3 3
4 1
C. min y  , max y  2 . D. min y  , max y  4 .
3 2

Câu 16. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos4 x  sin 4 x trên lần lượt là

1
A. 2 và 0. B. 1 và . C. 2 và 0. D. 2 và 1.
2

Câu 17. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   3  5sin x 
2018
là M , m . Khi đó giá trị M  m là
A. 22018 1  24036  . B. 22018 . C. 24036 . D. 26054 .

  
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2  x    4 bằng.
 12 
A. 7 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

Dạng 2. Dạng bậc hai một hàm số lượng giác


DẠNG: y  a sin 2 x  b sin x  c DẠNG: y  a cos2 x  b cos x  c
Đưa về biểu thức dạng: y  m  sin x  n   T Đưa về biểu thức dạng: y  m  cos x  n   T
2 2

Sử dụng các bất đẳng thức 1  sin x;cos x  1, x  .

Bài tập
Câu 1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  cos2 2 x là
3 3
A. max y  4, min y  . B. max y  3, min y  2 . C. max y  4, min y  2 . D. max y  3, min y  .
4 4

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos2 x  sin x  1 bằng
11 9
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
4 4
Câu 3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x  cos x. Khi đó
M  m bằng bao nhiêu?
7 8 9 9
A. M  m  . B. M  m  . C. M  m  . D. M  m  .
8 7 8 7
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x  sin x  2 .
7 7
A. min y  ; max y  4 . B. min y  ; max y  2 .
4 4
1
C. min y  1; max y  1 . D. min y  ; max y  2 .
2

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin2 x 4 sin x 5 là:
A. 20 . B. 9. C. 0 . D. 9 .

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2 cos x cos2 x là:
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 7. Hàm số y cos x cos x có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2
Câu 8. Hàm số y cos x 2 sin x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x 0 k2 ,k Z. B. x 0 k2 ,k Z.
2 2
C. x 0 k2 ,k Z. D. x 0 k2 ,k Z.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   cos2 x  2cos x  2 là:

A. 0 B. -1 C. 2 D. 3
Dạng 3. Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm Min-Max
Biểu thức dạng y  A sin x  B cos x  C
Cách 1: Đưa biểu thức về dạng
 A B 
y  A sin x  B cos x  C  A2  B 2  sin x  cos x   C  A2  B 2 sin( x   )  C
 A B A2  B 2 
2 2

Sử dụng bất đẳng thức 1  sin( x   )  1


Cách 2:
Sử dụng điều kiện có nghiệm ta được:  A2  B 2  C  y  A2  B 2  C , x  .

Bài tập
Câu 1. Tìm tập giá trị của hàm số y  3 sin x  cos x  2 .
A.  2; 3  . B.   3  3; 3  1 . C.  4;0 . D.  2;0

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2cos2 x  sin 2 x  5
A. 2. B.  2 . C. 6  2 . D. 6  2 .
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x  3 cos 2 x  1 là đoạn  a; b. Tính tổng T  a  b.
A. T  1. B. T  2. C. T  0. D. T  1.
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x  1 là

A. max y  6, min y  2 . B. max y  4, min y  4 .

C. max y  6, min y  4 . D. max y  6, min y  1 .

Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin 6 x  3cos 6 x là

A. min y  5, max y  5 . B. min y  4, max y  4 .

C. min y  3, max y  5 . D. min y  6, max y  6 .

cos x  2sin x
Câu 6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  lần lượt là
2  sin x

2  19 2  19 3  3  19  3  19
A. và . B. 3 và . C. 3 và -3. D. và .
3 3 3 3 3

cos 2 x  sin x.cos x


Câu 7 . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  lần lượt là
1  sin 2 x

2 2 6 2 6
A. 0 và 3. B. 2 và 4. C.  và 6. D. và .
3 4 4
sin x  2 cos x  1
Câu 8. Cho hàm số y  có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y . Đẳng
sin x  cos x  2
thức nào sau đây đúng?
3
A. M 2  m2  3 . B. M 2  m 2  . C. M 2  m2  3 . D. M 2  m2  2 .
4
cos x  2sin x  3
Câu 9. Số giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y  là:
2 cos x  sin x  4
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
s inx  2 cos x  3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là?
2sin x  cos x  4
2 2
A. B. C. 3 D. 2
11 11
m sin x  1
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  nhỏ hơn 3 .
cos x  2
A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
cos x a sin x 1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y có giá trị lớn nhất bằng 1 ?
cos x 2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 m sin x
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 0;10 để hàm số y có giá trị nhỏ nhất nhỏ
cos x 2
hơn 2?

A. 5. B. 6. C. 11. D. 12.
2 cos x
Câu 14. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
3 cos x
3 1 3 1
A. Max y ; Min y B. Max y ; Min y
4 2 4 3
2 2 1
C. Max y ; Min y 1 D. Max y ; Min y
3 3 2
sin x cos x
Câu 15. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
sin x cos x 2
1 1
A. Max y 2 ; Min y 2 B. Max y ; Min y
2 1 2 1
1 1
C. Max y 1 ; Min y 1 D. Max y ; Min y
2 1 2 1

Dạng 4. Dạng bậc hai chứa hai hàm số lượng giác

Dạng: y  a sin 2 x  b sin 2 x  c cos2 x  d

Dùng công thức hạ bậc.

ya
1  cos 2 x
 b sin 2 x  c
1  cos 2 x
 d  b sin 2 x 
 c  a  cos 2 x  d  c  a .
2 2 2 2
Đưa biểu thức về dạng y  A sin u  B cos u  C (dạng 3)

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2sin 2 x  3sin 2 x  4cos2 x
A. min y  3 2  1; max y  3 2  1 B. min y  3 2  1; max y  3 2  1

C. min y  3 2; max y  3 2  1 D. min y  3 2  2; max y  3 2  1

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  sin 2 x  3sin 2 x  3cos2 x
A. max y  2  10; min y  2  10 B. max y  2  5; min y  2  5
C. max y  2  2; min y  2  2 D. max y  2  7; min y  2  7

You might also like