Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÌ 1- HÓA HỌC 11- NĂM 2023-2024

Họ tên.............................................lớp .............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 2: Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
A. không thuận nghịch. B. thuận nghịch.
C. một chiều. D. oxi hóa – khử.
Câu 3: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi

A. sự biến đổi chất. B. sự chuyển dịch cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất.
C. Nồng độ. D. Chất xúc tác.
Câu 5: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ.
C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 6: Các yếu tố ảnh có thể hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 7: Cho cân bằng: . Yếu tố không làm thay đổi trạng thái cân
bằng là:
A. Nồng độ của N2 và H2. B. Áp suất chung của hệ.
C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ của hệ.

Câu 8: Cho cân bằng hóa học: . Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.

Câu 9: Cho phương trình hoá học: . Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây
đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.

Câu 10: Cho cân bằng hóa học: . Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 11: Cho cân bằng sau trong bình kín:


Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. , phản ứng toả nhiệt. B. , phản ứng toả nhiệt.

C. , phản ứng thu nhiệt. D. , phản ứng thu nhiệt.

Câu 12: Cho phản ứng: . Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/lít
và 2 mol/lít. Khi cân bằng, có 70% SO2 đã phản ứng, khi đó nồng độ của SO2 và O2 lần lượt là:
A. 1,2M và 0,6M. B. 1,6M và 3,2M.
C. 0,8M và 0,4M. D. 3,2M và 1,6M.

Câu 13: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac . Nồng độ mol ban đầu của các
chất như sau: [N2] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH 3] = 0,15
mol/l. Hiệu suất của phản ứng là
A. 15%. B. 18,75%. C. 30%. D. 25%.

Câu 14: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Câu 15: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose).
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 17: Chất nào sau đây là điện li yếu
A. HCl. B. KOH. C. HF. D. NaCl.
Câu 18: Theo thuyết acid – base của Brønsted–Lowry, tiểu phân nào sau đây là base?

A. CH3COOH. B. Fe3+. C. . D. .
Câu 19: Theo thuyết acid – base của Brønsted–Lowry, H2O trong nước có tính chất
A. acid. B. lưỡng tính. C. base. D. trung tính.
Câu 20: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai?

A. B.

C. D.
Câu 21: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 22: Nồng độ mol của cation trong dung dịch CaCl2 0,1M là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,1M. D. 0,2M.

Câu 23: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,1M. D. 0,2M.

Câu 24: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Al2(SO4)3 0,10M là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,1M. D. 0,2M.

Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch X.
Tính pH của dung dịch sau khi trộn?
A. 13,8. B. 0,12. C. 13. D. 0,7.

Câu 26: Liên kết trong phân tử nitrogen thuộc loại liên kết nào?
A. Cộng hóa trị không cực. B. Cho – Nhận.
C. Cộng hóa trị không cực. D. Ion.
Câu 27: Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với với chất nào sau đây?
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 28: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 29: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat.
Câu 30: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 31: Số nguyên tử H trong ion ammonium là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.

Câu 33: Vai trò của NH3 trong phản ứng là


A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 34: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính base mạnh, tính khử. B. tính base yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính base yếu. D. tính base mạnh, tính oxi hóa.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối ammonium.
Câu 36: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. B.

C. D.
Câu 37: Muối X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được khí mùi khai. Nếu X tác dụng với dung dịch
Ba(NO3)2 thì thu được kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là
A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HSO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 38: Cho 30 lít N2 tác dụng với 30 lít H2. Biết hiệu suất phản ứng là 25%, thể tích NH3 sinh ra ở cùng
điều kiện là
A. 6 lít. B. 5 lít. C. 10 lít. D. 16 lít.

Câu 39: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 40: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2
Câu 41: Mưa acid gây tác động xấu đối với môi trường, con người và sinh vật, rõ rệt nhất khi nước mưa có
giá trị pH dưới 4,5. Tác động nào sau đây không phải của mưa acid?
A. Ăn mòn các công trình xây dựng.
B. Gây hiệu ứng nhà kính.
C. Giảm pH của đất và nước, từ đó ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng, thủy sản,…
D. Ăn mòn vật liệu kim loại của các công trình ngoài trời.
Câu 42: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa acid, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây mưa acid?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.

Câu 43: Trong phản ứng , số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10.

Câu 45: Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học của Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 46: Hợp chất SO2 có tên gọi là
A. sulfur oxide. B. sulfur dioxide.
C. disulfur oxide. D. sulfur trioxide.
Câu 47: Sulfur dioxide còn có tên gọi khác là
A. khí sunfurơ. B. khí sunfuric.
C. khí sunfuhiđric. D. sunfit.
Câu 48: Số oxi hóa của sulfur trong SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. -4.
Câu 49: Sulfur dioxide có thể tham gia các phản ứng sau:

(1)

(2)
Điều đó chứng tỏ:
A. SO2 là chất oxi hóa. B. SO2 là chất khử.
C. SO2 là vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. SO2 là oxide acid.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sulfur dioxide là một trong các tác nhân làm ô nhiễm khí quyển, gây mưa acid.
B. Khi núi lửa hoạt động, khí sinh ra có hydrogen sulfide và sulfur dioxide.
C. Sulfur dioxide là khí độc, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người.
D. Ở điều kiện thường, sulfur dioxide là chất lỏng không màu, dễ bay hơi.
Câu 51: Cho các phản ứng sinh ra khí SO2:

(a) .

(b) .

(c) .

(d) .
Số phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 52: Thể tích oxygen (đkc) cần để đốt cháy hết sulfur tạo thành 9,6 gam sulfur dioxide?
A. 7,437 lít. B. 6,1975 lít. C. 1,2395 lít. D. 3,7185 lít.

Câu 53: Hấp thụ hoàn toàn 1,2395 lít khí SO2 (đkc) vào 50,0 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
X. Dung dịch X chứa những chất tan nào?
A. NaHSO3. B. NaHSO3 và Na2SO3.
C. Na2SO3. D. NaOH và Na2SO3.

Câu 54: Hấp thu hoàn toàn 7,437 lít khí SO2 (đkc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 83,4 gam. B. 47,4 gam. C. 54,0 gam. D. 41,7 gam.

Câu 55: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide?
A. tẩy trắng giấy. B. sản xuất sulfuric acid
C. chống nấm mốc. D. lưu hóa cao su.
Câu 56: Công thức phân tử của sulfuric acid là
A. H2SO4. B. H2SO3. C. H2S. D. SO3.
Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 58: Sulfuric acid đặc khác sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào sau đây?
A. Tính base mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính acid mạnh. D. Tính khử mạnh.
Câu 59: Oxit nào sau đây khi tác dụng với acid H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. FeO. D. ZnO.
Câu 60: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của sucrose (saccarozơ: C 12H22O11) với dung dịch H2SO4
đặc bao gồm:
A. H2S và CO2. B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 61: Nêu nguyên nhân, tác hại và các biện pháp nhằm giảm tác hại của mưa acid?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 62: Nêu dấu hiệu , nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng? Hãy nêu một số phương pháp hạn chế hiện
tượng phú dưỡng?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 63: Phèn chua có tác dụng làm trong nước. Hãy giải thích bằng phương trình hóa học?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 64: Tính pH của các dung dịch trong các trường hợp sau:
a. dd H2SO4 0,05M
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
b. dd NaOH 0,01M
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
c.Trộn 100 ml dd NaOH 1M vào 400ml H2SO4 0,025M
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 65: Cho pH của một dd X bằng 11. Tính nồng độ [H+] của dd đó?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 66: Cho pOH của một dd Y bằng 12. Tính nồng độ [H+] của dd đó?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 67: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 đặc, nóng có nống độ 98%. Sau phản ứng thu được
3,7185 lít khí SO2 ở điều kiện chuẩn.
a. Tính m?
b. Tính khối lượng dd sulfuric acid đã sử dụng ở phản ứng trên?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 68: Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 60 gam dd H 2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được V lít khí
SO2 ở điều kiện chuẩn.
a. Tính V?
b. Tính nồng độ phần trăm của dd sulfuric acid đã sử dụng?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 69:
Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H2 và 6 mol N2 (to, xt). Hỗn hợp sau phản ứng được dẫn qua dung dịch
H2SO4 loãng dư (hấp thụ NH3), thấy còn lại 12 mol khí.Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ?( 18,75%.)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 70:
Thực hiện phản ứng giữa 10 mol H 2 và 8 mol N2 (to, xt). Sau phản ứng thấy tổng số mol khí là 14 mol .Tính
hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ?(60%)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

You might also like