Professional Documents
Culture Documents
Toán THPT-HSG Huế 2022
Toán THPT-HSG Huế 2022
Câu 1: (4 điểm)
Cho hàm số y x 3 3mx 2 3( m 2 1) x 2 có đồ thị là (Cm ) với m là tham số thực.
a) Chứng minh rằng đồ thị (Cm ) luôn có hai điểm cực trị với mọi giá trị của m.
b) Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị (Cm ) ; d là đường thẳng
qua B vuông góc với trục tung và cắt đồ thị (Cm ) tại C (C B). Chứng minh rằng diện tích
tam giác ABC không phụ thuộc vào giá trị của m.
Câu 2: (4 điểm)
3x m
Cho hàm số f ( x) với m là tham số thực.
x2
a) Tìm tất cả các giá trị của m để min f ( x) max f ( x) 4.
[0;2] [1;4]
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 3: (2 điểm)
Một biển số xe có dạng “ 75A abcde ” với a, b, c, d , e là các chữ số mà trong đó có ít
nhất một chữ số khác 0 . Một biển số xe được gọi là biển số xe “thú vị” nếu các chữ số
a, b, c, d , e đôi một khác nhau và không có hai chữ số nào có tổng bằng 10 . Chọn ngẫu nhiên
một biển số xe, tính xác suất chọn được biển số xe “thú vị”.
Câu 4: (2 điểm)
( x 3) x 1 3( x y 2) ( y 5) y 1 0
Giải hệ phương trình .
2 2
2 y 4 y 9 2 x 1 x
Câu 5: (6 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O với cạnh AB a 2,
SA ( ABCD ) và đường thẳng SC hợp với mặt phẳng ( SAB ) một góc bằng 30.
a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
DG theo a.
c) Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh SA và SC sao cho MN song song với
AC. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện MNBD theo a.
Câu 6: (2 điểm)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2 y 2 x y xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8
P x2 y2 x y.
3
------- HẾT -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………...Số báo danh: ……………………………..........
Chữ kí của CBCT 1: …………………..……... Chữ kí của CBCT 2: ……………………...........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2022 - 2023
m6
Ta có f '( x) 2
. 0.25đ
x 2
+ Nếu m 6 0 m 6 , khi đó f ( x) 3, x 2 (không thỏa mãn). 0.5đ
+ Nếu m 6 0 m 6 .
0.25đ
Khi đó min f ( x) max f ( x) 4 f (0) f (4) 4 .
[0;2] [1;4]
m 12 m 0.25đ
Hay 4 m 3 (thỏa mãn).
2 6
+ Nếu m 6 0 m 6 .
0.25đ
Khi đó min f ( x) max f ( x) 4 f (2) f (1) 4 .
[0;2] [1;4]
1đ
3 0.5đ
Hay ( x y ) 2 ( x y ) ( x y ) 2 , suy ra 0 x y 4 .
4
8 8
Ta có P x 2 y 2 x y ( x y ) 2 2 xy x y .
3 3
0.5đ
1 2 8
Hay P ( x y ) 2 ( x y ) x y với 0 x y 4 .
3 3 3
Đặt t x y và f (t ) t 4 2t 2 8t với t 0;2 , ta có f '(t ) 4t 3 4t 8 .
0.5đ
Suy ra f '(t ) 0 t 1 .
Ngoài ra f (0) 0; f (1) 5; f (2) 8 .
Nên giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) trên 0;2 là 5 tại t 1 .
0.5đ
5 x y 1 x 1; y 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi hay .
3 xy 0 x 0; y 1
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác với đáp án nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
---HẾT---