Professional Documents
Culture Documents
(HTT) - ĐỀ SỐ 10 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
(HTT) - ĐỀ SỐ 10 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
(HTT) - ĐỀ SỐ 10 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. y = 1. B. x = 0 . C. x = 1 . D. y = 1.
x
1 O 2
O x
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 5: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 .
x 1 y 2 z + 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : = = là
1 1 2
A. u1 = (1;1; 2) . B. u2 = (1;1; 2) . C. u3 = (1; 2; 3) . D. u4 = (1; 2;1) .
Câu 9: Cho
f ( x) = sin 2x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x )dx = 2 cos 2x + C . B. f ( x )dx = 2 cos 2x + C .
1 1
C. f ( x )dx = cos 2x + C . D. f ( x ) dx = cos 2x + C .
2 2
Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng:
A. 15. B. 12. C. 24. D. 30.
A. x = 2 . B. 28
x=1. C. x = 7 . D. x = .
3
Câu 15: Cho u (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên , khi đó
2 2 3
A. u ( x) .u '( x ) dx = 2u ( x ) + C . B. u ( x) .u '( x) dx = 3 u ( x) +C.
2 1 2 2 1 3
C. u ( x) .u '( x ) dx = u ( x ) + C . D. u ( x) .u '( x ) dx = u ( x ) + C .
2 3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
z = 3 5i có tọa độ là
A. (5;3) . B. (3; 5) . C. (3;5) . D. (5; 3) .
Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiều cao h = 3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng
A. 36cm3 . B. 18cm3 . C. 108cm3 . D. 54cm3 .
Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
1
x
O 12
1
A. y = 1 1 1
. B. y = . C. y = . D. y = 1
3x ln 3x ln10 x ln x ln10 .
3 3
Câu 26: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn a + (b 1)i = 1+ i , khi đó a + b bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
2
+2 x+4
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2 x = 8 là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A' B 'C ' D ' AB = 3, AD = 4, AA ' = 5 . Khoảng cách từ điểm A đến
có
mặt phẳng ( BCC ' B ') bằng
A B
D
C
A'
B'
D' C'
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 2 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1; 2; 2) và bán kính r = 2 là
2 2 2 2 2 2
A. ( x +1) + ( y 2) + ( z + 2) = 2 . B. ( x +1) + ( y 2) + ( z + 2) = 4.
2 2 2 2 2 2
C. ( x 1) + ( y + 2) + ( z 2) = 2 . D. ( x 1) + ( y + 2) + ( z 2) = 4 .
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x +1) 1 log2 ( 2x ) là
1 1 1 1
A. ; . B. 0; . C. ; + . D. 1; .
3 3 3 3
Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
4
A. D. 33
455 91
B. 4
455
C.
165
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ) và có tâm
nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu ( S ) là
2 2
A. ( S ) : ( x + 2 ) + y + z = 4 . B. ( S ) : ( x 2 ) + y + z = 4 .
2 2 2 2
2 2
C. ( S ) : x + y + ( z 2 ) = 4 . D. ( S ) : x + ( y 2 ) + z = 4 .
2 2 2 2
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x3 + 6x 2 trên đoạn 0; 2 bằng M , đạt tại điểm x0 , khi đó
x0 + bằng
M
A. 2 . B. 0 . C. 5 –2. D. –2.
3
2 2
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình
chóp đã cho bằng
1 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln (8a) = 2 ln (a + 2b) ln b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 2b . B. b = 2a . C. a = 4b . D. b = 4a .
A. e2x + C . B. x
x ln 2x + C . C. x ln x x + C . D. x ln 2x x + C .
2
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z 1+ 2i = 3 và số phức (1+ 2i) z là số thuần ảo?
A. 0 . B. 2 .
C. 1. D. 3 .
Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0, 5m3 .
Biết giá vật liệu để làm 1m2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m2 đáy chậu là 300.000
đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để
làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng.
x +1 y 1 z
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 2 y z 3 = 0 , đường thẳng d : = =
và
1 1 2
điểm A(2; 2; 1) . Phương trình đường thẳng qua A cắt d và song song với ( P) là
x + 2 y + 2 z 1
A. 3 = 7 = 20 . B. x 2 = y 2 = z +1
x + 2 y + 2 z 1 .
C. = = . D. 3 7 20
x 2 y 2 z +1
= = .
2 3 2 3 3 2
3
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn 4 ( f ( x ) ) + 7 f ( x ) = x3 + 6x 2 16, x . Tích
phân
1
1 1 1
A. 0; . B. ;0 . C. ;2 . D. (2; +) .
2 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
(log 2
x
3
x + 2 m 2x 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?
)
3log
A. 127 . B. 128 . C. 63 . D. 64 .
Câu 44: Cho hàm số
f ( x) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
y
1 O x
1
A. 9 4
3
2
3 x
O1
2
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1) , B (0;0; 4), C (2; (
E (4;0;0), F 3;1; 6 ).
2;1),
1
Xét điểm M thay đổi sao cho MA = MB
2 và MA = MC . Giá trị lớn nhất của ME + bằng
MF
3+ 3 3+ 6 2+ 2 6+ 6
A. 4
. B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B C C A C A B C D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D B D A D B A C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
A C B B D D C A D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B A B C A C A D B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
B D B C A D D B C A
3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. y = 1. B. x = 0 . C. x = 1 . D. y = 1.
Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là x = 1 .
Chọn đáp án C.
y
4
x
1 O 2
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
Chọn đáp án C.
O x
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải:
1 1
Ta có V = Bh = .6.4 = 8 .
3 3
Chọn đáp án C.
x 1 y 2 z + 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : = = là
1 1 2
A. u1 = (1;1; 2) . B. u2 = (1;1; 2) . C. u3 = (1; 2; 3) . D. u4 = (1; 2;1) .
Lời giải:
x 1 y 2 z +
Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : = = là u1 = (1;1; 2) .
3
1 1 2
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Ta có z = (1+ 2i).(2 i) = 4 + 3i .
Câu 9: Cho
f ( x) = sin 2x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x )dx = 2 cos 2x + C . B. f ( x )dx = 2 cos 2x + C .
1 1
C. f ( x )dx = cos 2x + C . D. f ( x ) dx = cos 2x + C .
2 2
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng:
A. 15. B. 12. C. 24. D. 30.
Lời giải:
Sxq = 2rl = 30.
Chọn đáp án D.
A. x = 2 . B. 28
x=1. C. x = 7 . D. x = .
3
Lời giải:
log2 (3x + 4) = 5
4
x>
3
3x + 4 = 25
28
x= .
3
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho u (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên , khi đó
2 2 3
A. u ( x) 2
.u '( x ) dx = 2u ( x ) + C .
1 2
B. u ( x) .u '( x) dx = 13 u ( x)
2 3
+C.
C. u ( x) .u '( x ) dx = u ( x ) + C . D. u ( x ) .u '( x ) dx = u ( x ) +C.
2 3
2 2 1 3
Lời giải:
u ( x ) .u '( x ) dx = u ( x ) du = u ( x ) + C .
3
Chọn đáp án D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
z = 3 5i có tọa độ là
A. (5;3) . B. (3; 5) . C. (3;5) . D. (5; 3) .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiều cao h = 3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng
A. 36cm3 . B. 18cm3 . C. 108cm3 . D. 54cm3 .
Lời giải:
1 1
Thể tích của khối nón: V = r 2.h = .62.3 = 36cm3
3 3
Chọn đáp án A.
Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
1
x
O 1 2
A. 6a . B. 27a . C. 3a . D. 9a .
Lời giải:
V 9a3
LT
Ta có: h = = = 9a .
Sday a2
Chọn đáp án D.
Câu 20: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2x y 3z + 4 = 0 .
A. n4 = ( 2; 1;3) . B. n3 = (2;1; 3) . C. n2 = (2 ; 1;3) . D. n1 = ( 2 ; 1; 3) .
Lời giải:
Một vectơ pháp tuyến của ( P) là n1 = ( 2 ; 1; 3) .
Chọn đáp án D.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
3 2
x dx =
2 2
A. x4 2 2
x2
4
. B. x3dx = 4x4 .
2 C. x3dx = 3x2 2. D. x3dx = 3 .
0 0 0 0
0 0 0 0
Lời giải:
2 2
x4
=4.
x dx = 4
3
Ta có:
0 0
Chọn đáp án A.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 1;1; 2 ) , nhận véctơ u = (2;3; 1)
làm véctơ chỉ phương là
x2 y3 z+1 x 1 y +1 z + 2
A. = = . B. = = .
1 1 2 2 3 1
x +1 y 1 z 2 x + 2 y + 3 z 1
C. = = . D. = = .
2 3 1 1 1 2
Lời giải:
Đường thẳng đi qua điểm M (1;1; 2) , nhận u = (2;3; làm véctơ chỉ phương là
x +1 y 1 z 2 véctơ 1)
= = .
2 3 1
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x 2 0 2 +
f ( x) + 0 0 + 0
3 3
f ( x)
1
Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây? .
A. (2; 2) . B. (0; 2) . C. (2; 0)
Lời giải:
Dựa và bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (0; 2)
D. (2; +) .
Chọn đáp án B.
A. y = 1 1 1
. B. y = . C. y = . D. y = 1
3x ln 3x ln10 x ln x ln10 .
3 3
Lời giải:
Với x > 0 ta có y ( 3x ) 3 1
= = .
=
3x ln10 3x x ln10
Chọn đáp án D. ln10
Câu 26: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn a + (b 1)i = 1+ i , khi đó a + b bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
a = 1 a = 1 Lời giải:
a + ( b 1) i = 1+ i a + b = 1.
b 1 = 1 b = 2
Chọn đáp án D.
2
+2 x+4
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2 x = 8 là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải:
2
+2 x+4
Ta có 2 x = 8 x 2 + 2x + 4 = 3 x 2 + 2x +1 = 0 x = 1 .
Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' AB = 3, AD = 4, AA ' = 5 . Khoảng cách từ điểm A đến
có
mặt phẳng ( BCC ' B ') bằng
A B
D
C
A'
B'
D' C'
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 2 .
Lời giải:
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1; 2; 2) và bán kính r = 2 là
2 2 2 2 2 2
A. ( x +1) + ( y 2) + ( z + 2) = 2 . B. ( x +1) + ( y 2) + ( z + 2) = 4.
2 2 2 2 2 2
C. ( x 1) + ( y + 2) + ( z 2) = 2 . D. ( x 1) + ( y + 2) + ( z 2) = 4 .
Lời giải:
2 2 2
Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 2 ) và bán kính r = 2 là ( x 1) + ( y + 2) + ( z 2) = 4 .
Chọn đáp án D.
y = 0 x = 0 .
Bảng biến thiên:
x 0 +
y 0 +
+ +
1
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x +1) 1 > log2 ( 2x ) là
1 1 1 1
A. ; . B. 0; . C. ; + . D. 1; .
3 3 3 3
Lời giải:
log2 ( x +1) 1 > log2 ( 2x )
log
x +1 ( 2x )
2 > log 2
2
x>0
x +1 4x > 0
x >1
x<
3.
x > 0
Chọn đáp án B.
Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
4 B. 4 C.
A. D. 33
455 165 91
455
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n ( ) = C3 = 455 .
1
Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra n ( A) = C3 = 4 .
4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ) và có tâm
nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu ( S ) là
2 2
A. ( S ) : ( x + 2 ) + y + z = 4 . B. ( S ) : ( x 2 ) + y + z = 4 .
2 2 2 2
2 2
C. ( S ) : x + y + ( z 2 ) = 4 . D. ( S ) : x + ( y 2 ) + z = 4 .
2 2 2 2
Lời giải:
Mặt phẳng (Oyz ) đi qua O (0; 0;0) và có vectơ pháp tuyến n = i = (1; 0; 0) nên phương
x=0.
trình là
Tâm I thuộc tia Ox nên đặt
I (a; 0;0) , a > 0 .
Mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ) nên
a = 2
d ( I ; ( Oyz ) ) = 2 a = 2 .
1
a=2
Do đó: I (2; 0; 0) .
2
Vậy phương trình cần tìm: ( S ) : ( x 2 ) + y + z = 4 .
2 2
Chọn đáp án B.
f ( 0 ) = 2
Khi đó: f ( 2 ) = 2
f ( 2 ) = 42 2
Vậy max f x = f 2
[0;2] ( ) 2 )= –2.
4
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình
chóp đã cho bằng
1 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải:
S
A C
H
I
Do chóp S.ABC là chóp tam giác đều nên hình chiếu của đỉnh ( S ) lên ( ABC ) là trọng tâm H của
tam giác ABC .
Gọi I là trung điểm BC .
SI BC
Do là các tam giác đều nên:
a 3
và SI = AI = .
ABC; SBC 1 a2
AI BC IH = AI =
3
3 6
1
Khi đó: Góc giữa ( SBC ) và ( ABC ) là SIH nên cos = .
IH
SIH = 3
SI
Chọn đáp án A.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 0 ) , B (1;1; và mặt phẳng (P ) : x 2y + 3z 5 =
3) 0.
Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm
A, B và vuông góc với ( P ) là
A. x + 2y + z 3 = 0 . B. 2x + y z = 0 . C. x y z + 3 = 0 .D. x + y z 1 = 0 .
Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln (8a) = 2 ln (a + 2b) ln b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 2b . B. b = 2a . C. a = 4b . D. b = 4a .
Lời giải:
2
Ta có ln ( 8a ) = 2 ln ( a + 2b ) ln b ln ( 8ab ) = ln ( a + 2b )
2 2
8ab = ( a + 2b ) a 4ab + 4b = 0 ( a 2b ) = 0 a = 2b
2 2
Chọn đáp án A.
A. e2x + C . B. x
x ln 2x + C . C. x ln x x + C . D. x ln 2x x + C .
2
1 Lời giải:
u = ln 2x du = dx
Đặt
dv = dx x
v = x
1
Khi đó: ln 2xdx = x ln 2x x. dx = x ln 2x dx = x ln 2x x + C .
x
Chọn đáp án D.
2 5 4 5
Với b = a= , được số phức
5 5 5
4 5 2 5
z= + i.
1
5 5
2 5 4 5
Với b = a= , được số 4 5 2 5
z = i . Vậy có 2 số phức cần tìm.
2
phức 5 5
5 5
Chọn đáp án B.
Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0, 5m3 .
Biết giá vật liệu để làm 1m2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m2 đáy chậu là 300.000
đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để
làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng.
Lời giải:
Đặt h ( m ) và r (m) lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của chậu.
1
Số tiền vật liệu ít nhất khi S = Sxq + = +r 2 nhỏ nhất.
r
Sñaùy
1 1 1 1 1
Ta có +r 2 = + +r 2 33 . .r 2 = 33 .
r 2r 2r 2r 2r 4
1 2 3 1 1
Dấu " = " xảy ra = r r = r=3 .
khi 2r 2 2
Lời giải:
Đặt t = f ( x) 4t3 + 7t = x3 + 6x2 16 (3x2 + 12x)dx = (12t2 + 7)dt
1
x ( x + 4) dx = (12t 2 + 7)dt .
3
x = 2 4t 3 + 7t = 0 t = 0
Đổi cận: .
x = 1 4t3 + 7t = 11 t = 1
1
1
1 13
Vậy x ( x + 4) f ( x) dx = (12t 2 + 7 ) dt = .
2 0
3 6
Chọn đáp án D.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
(log 2
x
3
x + 2 m 2x < 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?
)
3log
A. 127 . B. 128 .C. 63 . D. 64 .
Lời giải:
x > 0 x > 0
Điều kiện:
x
x
x >
m 2 > 0 2 < m
0
x < log m
, m * ( *)
2
+ Nếu m = 1 (*) vô nghiệm kéo theo bpt vô nghiệm nên không chứa số nguyên nào thỏa mãn.
+ Nếu m > 1 (*) 0 < x < log2 m . Bất phương trình tương đương với
log2 x 3log x + 2 < 0 1 < log x < 2 3 < x < 9 . Kết hợp điều kiện trong trường hợp này ta suy
3 3 3
1 O x
1
f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 0, x (0;1)
f 2 ( x) + mf ( x) + 3 0,x [0;1]
Đặt t = f ( x) [1;3], x [0;1]. Cần tìm điều kiện để
3
t 2 + mt + 3 0, t [1;3] m g (t ) = t , t [1;3] m max g (t ) = g ( 3 ) = 23
t [1;3]
K
E
A B
O
D C
3
1 1 2 a
Có
VA.BCKH = SBCKH .AO = .a. 2a. a= .
2 3 3 3
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Để ý z1 + 2z2 = ( z1 2i ) + 2 ( z2 + i) ; 2z1 3z2 7i = 2 ( z1 2i) 3( z2 + i) .
2
z1 + 2z2 = 2
Gọi A( z1 2i B z2 + i
OA + 2OB = 4 ( )
( ) –3z – 7i = 4 2
), 2z
2
2
OA + 4OB + 4OA.OB = (1) .
4
2 2
4OA + 12OAOB = ( 2 )
9OB 16
Lấy 3(1) + ( 2 ) 7OA2 + 21OB2 = 12 +16 = 28 OA2 + 3OB2 = 4 .
1 1 2 4 3
Vì vậy P = OA + OB = 1.OA . 3OB 1+ ( OA2 + 3OB2=) .
+ 3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 47: Xét hai số thực a, b thỏa 2a+b1 + 22a+2b1 7 log (a + là hai số thực x, y thỏa mãn
mãn b) + 3
2 2 2
log ( 4x + 6 y 10 ) = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 2a x ) + ( b y ) bằng
I (2;3) , R = 1 .
Với giả thiết đầu tiên, ta đặt t = a +
b,
(t > 0) 2t1 + 22t1 7 log t+3
2
g (t ) = 2t1 + 22t1 7 log t 3 0 (*) .
2
7 7
Có g ( t ) = 2t1.ln 2 + g ( t ) = 2t1.ln2 2 + > 0 , t > 0 .
t .ln 2 ; t ln 2
2.22t1.ln 2 4.22t1.ln2 2 +
2
Do đó g ( t ) = 0 có tối đa 1 nghiệm trên ( 0; + ) và g ( t ) = 0 có tối đa 2 nghiệm trên ( 0; + )
Nhận thấy
g (1) = g ( 2 ) = 0 , do g (t ) = 0 t = 1,t = 2 .
đó
Lập bảng xét dấu suy ra (*) 1 t 2 1 a + b 2 2 2a + 2b 4 .
Do đó điểm
N (2a;b) thuộc hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng d1 : x + 2 y 2 = 0 ,
d2 : x + 2y 4 = 0 (tham khảo hình vẽ).
Khi đó2 P
=MN2 ( IN
IM 2) = ( IN
R ) ( d (I , d
Không giảm tính tổng quát coi d tiếp xúc với (C ) tại điểm có hoành x1 . Khi đó phương trình
độ
đường thẳng d : y = f ( x )( x x ) + f ( x ) y = 4 ( x3 x ) ( x x ) + x 4 2x 2 .
1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1
x = x1
x2 + 2x x + 3x2 2 =0 (1) .
1 1
> 0
d cắt (C ) tại 3 điểm khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt x1 2
khác 5x1 2 0
2 2x 2 > 0
2 21 (*)
x
1
5
Theo giả thiết ta suy ra x x là hai nghiệm của phương trình (1).Theo định lý Vi et ta có
2 3
x2 + x3 =2 2x1 ;
x x = 3x 2
2 3 1
Ta có
(3x 2) = 1
2
x3 + x3 + x3 = 1 x3 + + x ) 3x x +x ) = 1 x3 8x3 + 6x 2
(x ( x
1 2 3 1 2 3 2 3 2 3 1 1 1 1
x1 = 1
x1 = 1 11+
11x3 12x +1 = 0 ( x 1) 11x2 +11x 1 = 0 ( ) 165
x =
1 1 1 1 1
2 1
22
11x 1+11x 1 = 0
11 165
x1 =
22
165
Kết hợp điều kiện (*) ta suy ra x1 = 11+ 0.08387 . Từ đó suy ra
22
2 2x2
1
x
3
Chọn đáp án B.
3
2
3 x
O1
2
( ) ( )
Có g ( x ) = 4x3 f x 4 6x 2 = 2x 2 2xf x 4 3 cùng dấu với h ( x ) = 2xf x 4
( ) 3.
3
+) Nếu x > 0 đặt t = x , ( t > 0 ) x = cùng dấu với 24 t f ( t ) 3 = 2 4 t f ( t
4
đổi dấu 3
24 t
) 4 t
lần.
+) Nếu 3
x < 0 đặt t = x4 , ( t > 0 ) x = 4 cùng dấu với 2 4 t f ( t ) 3 = 24 t f đổi
t (t ) +
24 t
dấu 4 lần.
Do đó g ( x) có tất cả 7 điểm cực x1 ; x7 . Phác họa bảng biến thiên của g ( x) với
trị …;
lim g x = +
x
(
x x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 +
+
g ( x ) +
Vậy
g ( x) có 3 điểm cực đại x2 x4 x6 .
là ;
Chọn đáp án C.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1) , B (0;0; 4), C (2;
(
E (4;0;0), F 3;1; 6 ).
2;1),
1
Xét điểm M thay đổi sao cho MA = MB
2 và MA = MC . Giá trị lớn nhất của ME + bằng
3+ 6 MF 2+ 2 6+ 6
3+ 3
A. 4 Lời giải:
. B. 4 . C. 4
. .
Gọi M ( x; y; z ) . Khi đó giả thiết tương đương với:
MA = 2MA
MA = MC 2 2
(
x2 + y2 + ( z 4 )2 = 4 x2 + y2 + ( z 1)2
)
2 2 2 2
x + y + ( z = ( x 2) + ( y 2) + ( z 1)
1)
xx2 + 2 2
+ yy + 2z ==04
x2
y=2x 2
+ ( 2 x ) + z2 =
y = 2 x
4 z = 4x 2x2 .
Suy ra:
= +
20 8x 20 6x 2 y 2 6z == 20 8x + 20 6x 2 ( 2 x) 2 6z
= 20 8x + 16 6x 2 6z
g ( x) = 20 8x +
max g ( x ) = g 1 3 =4
(
16 4x + 2 6 4x 2x2 )
.
3 +3
[0;2]
2
Chọn đáp án A.