Professional Documents
Culture Documents
AE - IV. Dong Chay Nen Duoc Khong Nhot
AE - IV. Dong Chay Nen Duoc Khong Nhot
AE - IV. Dong Chay Nen Duoc Khong Nhot
p RT
R: Hằng số chất khí và R= 287J/(kg.K)
pv RT
Nội năng-entanpy
• Tổng năng lượng mole của toàn bộ khối khí gọi
là nội năng.
• Nội năng tính cho đơn vị khối lượng (e) liên hệ
với entanpy (h): h=e+pv
• Đối với khí lý tưởng thì nội năng và entanpy phụ
thuộc vào nhiệt độ: e=e(T), h=h(T)
e cV T h c pT
• de=cvdT và dh=cpdT
Nội năng-entanpy
• cv, cp là nhiệt dung đẳng tích và đẳng áp
c p cv R R R
cp cv
c p cv 1 1
γ: Số mũ đoạn nhiệt
γ =5/3: Chất khí 1 nguyên tử
γ =7/5: Chất khí 2 nguyên tử (chất khí tiêu chuẩn)
γ =1,33: Chất khí nhiều nguyên tử
Định luật nhiệt động lực học I
• Xét hệ: δq là nhiệt trao đổi
trong và ngoài hệ, δw công
sinh ra bởi hệ thống
• de sự thay đổi nội năng δw
δq
trong khối.
q w de
Định luật nhiệt động lực học I
• Có 3 quá trình trao đổi:
Đoạn nhiệt: không có sự trao đổi nhiệt
của hệ với bên ngoài
Thuận nghịch: quá trình không có ảnh
hưởng của độ nhớt, dẫn nhiệt, trao đổi
chất δw=-pdv
Đẳng entropy: vừa đoạn nhiệt vừa thuận
nghịch
6
Định luật nhiệt động lực học II
• Tại sao? Đá lạnh tiếp xúc với thép nóng đá
ấm lên, thép lạnh đi. Định luật 1 không giải
thích được. Thậm chí còn giải thích đá lạnh đi,
thép nóng lên.
• Để giải thích ta đưa thêm hướng vào bằng định
nghĩa entropy
qrev
ds
T
• s là entropy của hệ thống, qrev trao đổi nhiệt
thuận nghịch, T nhiệt độ của hệ thống
7
Định luật nhiệt động lực học II
• Trong trường hợp tổng quát: ds = δq/T + dsirev
• Ở đây δq, dsirev là nhiệt thêm vào hệ thống và
entropy trong quá trình không thuận nghịch
(dsirev ≥ 0)
T2 p2
s2 s1 c p ln R ln
T1 p1
• Tượng tự
T2 v2
s2 s1 cv ln R ln
T1 v1
10
Mối quan hệ đẳng entropy
• Đẳng entropy q 0; dsirev 0
• Do đó ds 0
cP / R
T2 p2 p2 T2
0 c p ln R ln
T1 p1 p1 T1
cp / 1
p2 T2
R 1
p1 T1
• Tương tự
1 / 1
p2 T2
/ 1
2
v2 T2
p1 T1 1 v1 T1
11
Bài tập
• Một máy bay boeing 747 bay ở độ cao tiêu
chuẩn 36000 ft. Áp suất một điểm trên
cánh là 400lb/ft². Giả sử dòng đẳng
entropy, hãy tính nhiệt độ tại điểm này.
12
Bài tập
• Ở điều kiện tiêu chuẩn và độ cao 36000ft,
p∞=476lb/ft² và T∞=391°R
/ 1
p T
p T
13
Định nghĩa tính nén được
1 dv
• Tính nén được
v dp
1 dv
• Tính nén được đẳng T
v dp T
nhiệt
• Tính nén được đẳng 1 dv
s
entropy v dp s
1
v
dv dp
Tính nén được thể hiện khi M>0.3
14
Các phương trình
• Phương trình liên tục:
div ( V ) 0
t
dV VdS 0
V S
t
Du p Dv p Dw p
f x f y f z
Dt x Dt y Dt z
15
Các phương trình
• Phương trình năng lượng:
De V 2 / 2
q . pV f .V
Dt
• Ba phương trình với 5 ẩn: p, V, ρ, T, e
• Với khí lý tưởng:
– Phương trình trạng thái:
p RT
– Phương trình nội năng:
e cvT
16
Trạng thái hãm
• Là trạng thái mà vận tốc V=0. Các giá trị hãm ký
hiệu ( )0 cụ thể h0; T0; ρ0
• Từ phương trình năng lượng với dòng chảy
dừng (xem chứng minh ở sách tham khảo):
h0=h+V2/2
a0 T0 1
ac Tc 2
• Ví dụ: Không khí k=1,4
Tc ac pc c
0,8333 0,913 0,5283 0, 6339
T0 a0 p0 0