Chương 6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Chương 6: GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN VÀ LỢI NHUẬN KHAI THÁC

PHƯƠNG TIỆN
Bài tập 1:

a. Tính giá cước tối thiểu của một tấn vận chuyển:

1. Chi phí vận chuyển (CPV):


CPV=LT×CPFO+LT×CPDO
CPFO=LT×THTFO×GDFO CPDO=LT×THTDO×GDDO
Trong đó:
 LT=25,500 dwi.
 THTFO=15.05 tấn/ngày.
 THTDO=0.75 tấn/ngày.
 GDFO=305 usd/tấn.
 GDDO=495 usd/tấn.
2. Chi phí thuyền viên (CPTV): CPTV=44,375 usd/tháng.
3. Chi phí kênh (CPK): CPK= GT×KG×1/GT
Trong đó:
 GT=11,591 gt.
 KG=0.66 usd/gt-lượt.
4. Chi phí cảng (CPC): CPC=GT×KC×1/GT
Trong đó:
 KC=0.05 usd/gt-lượt.
5. Chi phí thuê lưu tiến (CPLT):
CPLT=GT×(TLT−90) ×500
Trong đó:
 TLT=97 ngày.
6. Chi phí đại lý (CPDG)
CPDG=GT×GDG×0.02
Trong đó:
 GDG=18,500 usd/ngày.
7. Chi phí quản lý (CPQT):
CPQT=QL×SNGT
Trong đó:
 QL=1,775 usd/chuyến.
8. Tổng chi phí vận chuyển (MCC):
9. MCC=CPV+CPTV+CPK+CPC+CPLT+CPDG
Sau đó, nhân MCC với 120% để có giá cước tối thiểu.

b. Tính tổng lợi nhuận khai thác phương tiện:

1. Tổng giá thuê (TG): TG=GT×SNGT


Trong đó:
 GT=18,500 usd/ngày.
 SNGT=90 ngày.
2. Chi phí thuyền viên (CPTV): CPTV=44,375 usd/tháng.
3. Chi phí kênh (CPKG): CPKG=GT×KG×GT1
Trong đó:
 KG=0.66 usd/gt-lượt.
4. Chi phí cảng (CPDA): CPDA=GT×KC×GT1
Trong đó:
 KC=0.05 usd/gt-lượt.
5. Chi phí quản lý (CPQT): CPQT=QL×SNGT
Trong đó:
 QL=1,775 usd/chuyến.
6. Tổng lợi nhuận (TP): TP=(TG−CPTV−CPKG−CPDA−CPQT)×TGT

You might also like