Professional Documents
Culture Documents
Chuong2TPBoi3 15march
Chuong2TPBoi3 15march
Chuong2TPBoi3 15march
01/2023
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 1 / 34
Nội dung
1 Định nghĩa
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 2 / 34
Định nghĩa
Cho hàm ba biến z = f (x, y, z) trên miền V đóng và bị chặn trong không gian Oxyz.
Chia miền V một cách tùy ý thành n khối V1 , . . . , Vn sao cho các Vk không giao nhau ngoại trừ biên.
Gọi ∆Vk là thể tích của khối Vk .
Đặt d(Vk ) là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trong khối Vi , và đặt d = max d(Vk ).
1≤i≤n
Nếu lim In tồn tại không phụ thuộc vào cách phân hoạch miền V và cách chọn các điểm Mk trong mỗi khối Vk ,
d→0
thì giới hạn này được gọi là tích phân bội ba của hàm f trên miền V . Kí hiệu là
ZZZ
f (x, y, z)dV.
V
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 3 / 34
Giả sử hàm f (x, y, z) khả tích trên miền V . Khi đó,
việc tính tích phân bội ba không phụ thuộc cách phân
hoạch miền V . Do đó, ta có thể phân hoạch miền V
theo họ các mặt phẳng song song với các mặt phẳng
tọa độ. Lúc đó, ∆Vk = ∆x · ∆y · ∆z và ta có thể viết
như sau:
ZZZ ZZZ
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dxdydz.
V D
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 4 / 34
Định lý Fubini
Nếu f liên tục trên hình hộp B = [a, b] × [c, d] × [r, s], thì
ZZZ Zs Zd Zb Zs Zd Zb
f (x, y, z)dxdydz = f (x, y, z)dx dy dz =: dz dy f (x, y, z)dx
B r c a r c a
Zs Zb Zd Zs Zb Zd
= f (x, y, z)dy dx dz =: dz dx f (x, y, z)dy
r a c r a c
= ···
Chú ý: Tích phân bội ba trên hình hộp có thể được tính theo sáu thứ tự khác nhau.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 5 / 34
Đặc biệt, nếu f (x, y, z) có thể phân tích thành tích của các hàm một biến, tức là f (x, y, z) = g(x)h(y)k(z), thì
tích phân bội ba trên miền B = [a, b] × [c, d] × [r, s] có thể viết thành tích của các tích phân xác định như sau:
b d s
ZZZ Z Z Z
g(x)h(y)k(z)dxdydz = g(x)dx · h(y)dy · k(z)dz .
B a c r
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 6 / 34
Đặc biệt, nếu f (x, y, z) có thể phân tích thành tích của các hàm một biến, tức là f (x, y, z) = g(x)h(y)k(z), thì
tích phân bội ba trên miền B = [a, b] × [c, d] × [r, s] có thể viết thành tích của các tích phân xác định như sau:
b d s
ZZZ Z Z Z
g(x)h(y)k(z)dxdydz = g(x)dx · h(y)dy · k(z)dz .
B a c r
ZZZ
Ví dụ. Tính tích phân bội ba xyz 2 dxdydz, trong đó B là hình hộp chữ nhật cho bởi
B
B = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3}.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 6 / 34
Đặc biệt, nếu f (x, y, z) có thể phân tích thành tích của các hàm một biến, tức là f (x, y, z) = g(x)h(y)k(z), thì
tích phân bội ba trên miền B = [a, b] × [c, d] × [r, s] có thể viết thành tích của các tích phân xác định như sau:
b d s
ZZZ Z Z Z
g(x)h(y)k(z)dxdydz = g(x)dx · h(y)dy · k(z)dz .
B a c r
ZZZ
Ví dụ. Tính tích phân bội ba xyz 2 dxdydz, trong đó B là hình hộp chữ nhật cho bởi
B
B = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3}.
Lời giải.
ZZZ Z1 Z2 Z3
xyz 2 dxdydz = xdx · ydy · z 2 dz
B 0 −1 0
1 2 2 3 3
x2
y z 1 3 9
= · · = · ·3= .
2 0 2 −1 3 0 2 2 4
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 6 / 34
Các tính chất
Cho f (x, y, z) và g(x, y, z) là các hàm khả tích trong miền E ⊆ R3 .
1 (Tính tuyến tính) Với α, β ∈ R, giả sử hàm αf + βg khả tích trên E, ta có
ZZZ ZZZ ZZZ
[αf + βg]dxdydz = α f (x, y, z)dxdydz + β g(x, y, z)dxdydz.
E E E
2 (Tính cộng tính) Nếu E = E1 ∪ E2 , với E1 và E2 không giao nhau ngoại trừ trên biên, thì
ZZZ ZZZ ZZZ
f (x, y, z)dxdydz = f (x, y, z)dxdydz + f (x, y, z)dxdydz.
E E1 E2
3 (Tính bảo toàn thứ tự) Nếu f (x, y, z) ≤ g(x, y, z) trên E thì
ZZZ ZZZ
f (x, y, z)dxdydz ≤ g(x, y, z)dxdydz.
E E
ZZZ ZZZ
Đặc biệt, |f | cũng khả tích trên E và f (x, y, z)dxdydz ≤ |f (x, y, z)|dxdydz.
E E
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 7 / 34
Cách tính
(x, y) ∈ D,
Nếu E = (x, y, z) | trong đó D
u1 (x, y) ≤ z ≤ u2 (x, y)
là hình chiếu của E lên mặt phẳng Oxy, thì
ZZZ ZZ u2Z(x,y)
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 8 / 34
Cách tính
(x, y) ∈ D,
Nếu E = (x, y, z) | trong đó D
u1 (x, y) ≤ z ≤ u2 (x, y)
là hình chiếu của E lên mặt phẳng Oxy, thì
ZZZ ZZ u2Z(x,y)
a ≤ x ≤ b,
Đặc biệt, nếu E = (x, y, z) | v1 (x) ≤ y ≤ v2 (x), thì
u1 (x, y) ≤ z ≤ u2 (x, y)
ZZZ Zb vZ
2 (x) u2Z(x,y)
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 8 / 34
(y, z) ∈ D,
Nếu E = (x, y, z) | trong đó D
u1 (y, z) ≤ x ≤ u2 (y, z)
là hình chiếu của E lên mặt phẳng Oyz, thì
ZZZ ZZ u2Z(y,z)
(x, z) ∈ D,
Nếu E = (x, y, z) | trong đó D
u1 (x, z) ≤ y ≤ u2 (x, z)
là hình chiếu của E lên mặt phẳng Oxz, thì
ZZZ ZZ u2Z(x,z)
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 9 / 34
Ví dụ
ZZZ
Ví dụ. Tính I = zdxdydz, trong đó E là tứ diện bị chặn bởi bốn mặt phẳng x = 0, y = 0, z = 0, và
E
x + y + z = 1.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 10 / 34
Ví dụ
ZZZ
Ví dụ. Tính I = zdxdydz, trong đó E là tứ diện bị chặn bởi bốn mặt phẳng x = 0, y = 0, z = 0, và
E
x + y + z = 1.
Lời giải. E = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 − x, 0 ≤ z ≤ 1 − x − y}.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 10 / 34
Nội dung
1 Định nghĩa
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 11 / 34
Đổi biến trong tích phân bội ba
Cho T là một phép biến đổi từ miền E ′ ⊆ (O′ uvw) đến miền E ⊆ (Oxyz) xác định bởi
Chú ý 1
u′x u′y u′z
∂(u, v, w) 1
Nếu J ̸= 0, thì = vx′ vy′ vz′ = .
∂(x, y, z) J
wx′ wy′ wz′
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 12 / 34
Công thức đổi biến trong tích phân bội ba
Nếu phép biến đổi T từ miền E ′ ⊆ (O′ uvw) đến miền E ⊆ (Oxyz) thoả mãn các điều kiện sau:
(1) Các đạo hàm riêng của x(u, v, w), y(u, v, w), z(u, v, w) liên tục,
(2) T là song ánh,
(3) Jacobi của T khác 0,
thì ZZZ ZZZ
f (x, y, z)dxdydz = f (x(u, v, w), y(u, v, w), z(u, v, w)) |J| dudvdw.
E E′
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 13 / 34
ZZZ
Ví dụ. Tính dxdydz, trong đó V giới hạn bởi các mặt phẳng sau:
V
|x + y + z| = 3, |x + 2y − z| = 1, |x + 4y + z| = 2.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 14 / 34
ZZZ
Ví dụ. Tính dxdydz, trong đó V giới hạn bởi các mặt phẳng sau:
V
|x + y + z| = 3, |x + 2y − z| = 1, |x + 4y + z| = 2.
V = {(u, v, w) | −3 ≤ u ≤ 3, −1 ≤ v ≤ 1, −2 ≤ w ≤ 2}
1 1 1 ZZZ Z 3 Z 1 Z 2
1 1
và = 1 2 −1 = 6. Do đó, dxdydz = du dv dw = 8.
J V −3 −1 −2 6
1 4 1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 14 / 34
Tích phân bội ba trên miền đối xứng
Áp dụng công thức đổi biến trong tích phân bội ba, ta có thể chứng minh được các khẳng định sau:
Nếu V là miền đối xứng qua mặt phẳng Oxy, thì
ZZZ
ZZZ
2 f (x, y, z)dxdydz nếu f (x, y, −z) = f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V,
f (x, y, z)dxdydz = 2
V ∩(R ×R≥0 )
V 0 nếu f (x, y, −z) = −f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V.
Nếu V = Ω+ ∪ Ω− , trong đó Ω+ và Ω− là các miền đối xứng qua trục Ox, thì
ZZZ
ZZZ 2
f (x, y, z)dxdydz nếu f (x, −y, −z) = f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V,
f (x, y, z)dxdydz = Ω +
0 nếu f (x, −y, −z) = −f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V.
V
Nếu V = Ω+ ∪ Ω− , trong đó Ω+ và Ω− là các miền đối xứng qua gốc tọa độ O, thì
ZZZ
ZZZ 2
f (x, y, z)dxdydz nếu f (−x, −y, −z) = f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V,
f (x, y, z)dxdydz = Ω +
0 nếu f (−x, −y, −z) = −f (x, y, z), ∀(x, y, z) ∈ V.
V
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 15 / 34
Các ví dụ
ZZZ
Ví dụ 1. Tính I = (1 + sin(x2 y 4 z 3 ))dxdydz, trong đó miền vật thể E giới hạn bởi z 2 = x2 + y 2 và
E
x2 + y 2 = 1.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 16 / 34
Các ví dụ
ZZZ
Ví dụ 1. Tính I = (1 + sin(x2 y 4 z 3 ))dxdydz, trong đó miền vật thể E giới hạn bởi z 2 = x2 + y 2 và
E
x2 + y 2 = 1.
Lời giải. Vì hàm sin(x2 y 4 z 3 ) là hàm lẻ theo biến z, và miền E đối xứng qua mặt phẳng z = 0, nên
√
x2 +y 2
ZZZ ZZ Z
I = dxdy =
dz
E x2 +y 2 ≤1
√
− x2 +y 2
ZZ p
= 2 x2 + y 2 dxdy.
x2 +y 2 ≤1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 17 / 34
ZZZ
Ví dụ 2. Tính tích phân I = (z cos z cos(xy) + y) dxdydz, trong đó E là miền giới hạn bởi các mặt z = x,
√ E
z = −x, x = 1, y = 0, y = x + z 2 .
2
√
Lời giải. E = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, −x ≤ z ≤ x, 0 ≤ y ≤ x2 + z 2 } là miền đối xứng qua mặt phẳng z = 0.
y
Hàm
ZZZ số z cos z cos(xy) là hàm lẻ theo biến z. Do đó, z = −x √
y= x2 + z 2
z cos z cos(xy)dxdydz = 0. Vì vậy,
1
E
√ z=x
x2 +z 2
ZZZ ZZ Z
I = ydxdydz = dxdz
ydy
1 x
E D 0
1
Z1 Zx z
x2 + z 2 x2 + z 2
ZZ
= dz = dx dz z
2 2 z=x
D 0 −x
1 x
= . D
3
x=1
z = −x
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 17 / 34
Nội dung
1 Định nghĩa
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 18 / 34
Tích phân bội ba trong toạ độ trụ
cos φ −r sin φ 0
∂(x, y, z)
J= = sin φ r cos φ 0 = r.
∂(r, φ, z)
0 0 1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 19 / 34
Áp dụng
α ≤ φ ≤ β, h1 (φ) ≤ r ≤ h2 (φ),
E= (r, φ, z) | .
u1 (r, φ, z) ≤ z ≤ u2 (r, φ, z)
ZZZ Zβ hZ
2 (φ) u2 (r,φ,z)
Z
f (x, y, z)dxdydz = dθ dr f (r cos φ, r sin φ, z)rdz
E α h1 (φ) u1 (r,φ,z)
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 20 / 34
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính √
2
Z2 Z4−x Z2
I= dx dy (x2 + y 2 )dz.
−2
√ √
− 4−x2 x2 +y 2
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 21 / 34
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính √
2
Z2 Z4−x Z2
I= dx dy (x2 + y 2 )dz.
−2
√ √
− 4−x2 x2 +y 2
Lời giải. Đặt x = r cos φ, y = r sin φ và z = z. Khi đó, E = {(r, φ, z) | 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ φ ≤ 2π, r ≤ z ≤ 2}.
Z2 Z2π Z2 Z2
3 16π
I = dr dφ r dz = 2π · r3 (2 − r)dr = .
5
0 0 r 0
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 21 / 34
√
ZZZ
Ví dụ 2. Tính I = x2 + z 2 dxdydz, trong đó E là miền bị chặn bởi paraboloid y = x2 + z 2 và mặt phẳng
E
y = 4.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 22 / 34
√
ZZZ
Ví dụ 2. Tính I = x2 + z 2 dxdydz, trong đó E là miền bị chặn bởi paraboloid y = x2 + z 2 và mặt phẳng
E
y = 4.
Lời giải. Đặt x = r cos φ, z = r sin φ và y = y. Khi đó, E = {(r, y, φ) | 0 ≤ φ ≤ 2π, 0 ≤ r ≤ 2, r2 ≤ y ≤ 4}.
z
Z2π Z2 Z4 y = x2 + z 2
2
I = dφ dr r dy
0 0 r2
Z2 y
= 2π · r2 (4 − r2 )dr 4
0
128π
= .
15
x
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 22 / 34
ZZZ
Ví dụ 3. Tính tích phân I = zdxdydz, với E giới hạn bởi y 2 + z 2 = 4, x = 0, y = 2x và z = 0, trong góc
E
phần tám thứ nhất.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 23 / 34
ZZZ
Ví dụ 3. Tính tích phân I = zdxdydz, với E giới hạn bởi y 2 + z 2 = 4, x = 0, y = 2x và z = 0, trong góc
E
phần tám thứ nhất.
Lời giải. Đặt y = r cos φ, z = r sin φ và x = x. Khi đó,
π r cos φ
E = {(x, r, φ) | 0 ≤ φ ≤ , 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ x ≤ }.
2 2
π r cos φ π
Z2 Z2 Z 2 Z2 Z2
2 1
I = dφ dr r sin φdx = dφ r3 sin φ cos φdr
2
0 0 0 0 0
π
Z2 Z2
1 3
= sin φ cos φdφ · r dr = 1.
2
0 0
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 23 / 34
Nội dung
1 Định nghĩa
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 24 / 34
Tích phân bội ba trong toạ độ cầu
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 25 / 34
Áp dụng
Giả sử miền vật thể E có thể biểu diễn trong toạ độ cầu như sau:
E = {(r, θ, φ) | a ≤ r ≤ b, α ≤ θ ≤ β, c ≤ φ ≤ d}.
Khi đó,
ZZZ Zd Zβ Zb
f (x, y, z)dxdydz = dφ dθ f (r sin θ cos φ, r sin θ sin φ, r cos θ)r2 sin θdr.
E c α a
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 26 / 34
ZZZ
2
+y 2 +z 2 )3/2
Ví dụ 1. Tính I = e(x dxdydz, trong đó B là hình cầu đơn vị
B
B = {(x, y, z) | x2 + y 2 + z 2 ≤ 1}.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 27 / 34
ZZZ
2
+y 2 +z 2 )3/2
Ví dụ 1. Tính I = e(x dxdydz, trong đó B là hình cầu đơn vị
B
B = {(x, y, z) | x2 + y 2 + z 2 ≤ 1}.
Lời giải. Đổi biến sang tọa độ cầu, B = {(r, φ, θ) | 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ φ ≤ 2π, 0 ≤ θ ≤ π}. Do đó,
Z1 Z2π Zπ
3
I = dr dφ r2 sin θer dθ
0 0 0
Z1 Zπ
2 r3
= r e dr · 2π · sin θdθ
0 0
e−1 4π(e − 1)
= · 2π · 2 = .
3 3
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 27 / 34
x2 z2
ZZZ
Ví dụ 2. Tính I = (x + y)dxdydz, trong đó E : + y2 + ≤ 1 và y ≥ 0.
4 9
E
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 28 / 34
x2 z2
ZZZ
Ví dụ 2. Tính I = (x + y)dxdydz, trong đó E : + y2 + ≤ 1 và y ≥ 0.
4 9
E
ZZZ
Lời giải. Vì E là miền đối xứng qua mặt phẳng x = 0, nên xdxdydz = 0. Do đó,
E
ZZZ
I= ydxdydz.
E
Đặt x = 2r sin θ cos φ, y = r sin θ sin φ, z = 3r cos θ. Khi đó, |J| = 6r2 sin θ, và
E = {(r, φ, θ) | 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ φ ≤ π, 0 ≤ θ ≤ π}.
Do đó,
π π
ZZZ Z1 Zπ Zπ Z1 Z Z
3 2 3 2
I = ydxdydz = dr dφ 6r sin θ sin φdθ = 6 r dr · sin φdφ · sin θdθ
E 0 0 0 0 0 0
1 π 3π
= 6· ·2· = .
4 2 2
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 28 / 34
Nội dung
1 Định nghĩa
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 29 / 34
Ứng dụng của tích phân bội ba: Thể tích
Cho f là hàm số trên miền E ⊆ R3 . Xét trường hợp đặc biệt f (x, y, z) = 1 với mọi (x, y, z) ∈ E. Khi đó tích
phân bội ba biểu diễn thể tích của E:
ZZZ
V (E) = dxdydz.
E
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 30 / 34
Ví dụ 1. Sử dụng tích phân bội ba để tìm thể tích của miền vật thể T bị chặn bởi các mặt phẳng
x + 2y + z = 2, x = 2y, x = 0 và z = 0.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 31 / 34
Ví dụ 1. Sử dụng tích phân bội ba để tìm thể tích của miền vật thể T bị chặn bởi các mặt phẳng
x + 2y + z = 2, x = 2y, x = 0 và z = 0.
x 2−x
Lời giải. T = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, ≤ y ≤ , 0 ≤ z ≤ 2 − x − 2y}.
2 2
z
2−x x = 2y x + 2y + z = 2
ZZZ Z1 Z2 2−x−2y
Z
V = dxdydz = dx dy dz
T 0 x 0
2 1
2
y
2−x
Z1 Z2
1
= dx (2 − x − 2y)dy
0 x
2 1
1
= (đvtt).
3
2
x
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 31 / 34
p
Ví dụ 2. Tính thể tích của vật thể nằm trên nón z = x2 + y 2 và dưới mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = z.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 32 / 34
p
Ví dụ 2. Tính thể tích của vật thể nằm trên nón z = x2 + y 2 và dưới mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = z.
π
Lời giải. Vật thể E = {(r, φ, θ) | 0 ≤ φ ≤ 2π, 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ r ≤ cos θ}
4
π π
Z2π Z4 cos
Z θ Z4 cos
Z θ
2
V = dφ dθ r sin θdr = 2π · dθ r2 sin θdr
0 0 0 0 0
π
Z 4
2π π
= sin θ cos3 θdθ = .
3 8
0
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 32 / 34
Bài tập về nhà
√
ZZZ
1 Tính tích phân bội ba yzdxdydz, với V = {(x, y, z) | z 2 ≤ x ≤ z, 0 ≤ y ≤ z, 0 ≤ z ≤ 1}.
V
ZZZ
2 Tính tích phân bội ba xdxdydz, với V là miền giới hạn bởi các mặt phẳng toạ độ và mặt
V
3x + y + z = 3.
√
ZZZ
3 Tính ydxdydz, trong đó E giới hạn bởi y = z 2 + x2 và y = a(a > 0).
E
4 Chứng minh rằng miền E : 3x2 + 2y 2 + (ax + 2y + 3z)2 ≤ 1, có thể tích không đổi, với mọi a ∈ R.
ZZZ
5 Tính tích phân bội ba xyzdxdydz, với
V √ p
V = {(x, y, z) | 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 − x2 , 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 }.
ZZZ p
6 Tính tích phân bội ba x2 + y 2 dxdydz, với V : 1 ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, x ≥ 0, z ≥ 0.
V
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 33 / 34
Bài tập về nhà
ZZZ p p
7 Tính x2 + y 2 + z 2 dxdydz, với V xác định bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 1, 3(x2 + y 2 ) ≤ z.
V
ZZZ
8 Tính zdxdydz, với V xác định bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 12, x2 + y 2 ≤ z.
V
9 Tính thể tích miền có biên là các mặt cong x = y 2 + z 2 và x2 + y 2 + z 2 = 2 nằm trong phần không gian có
x không âm.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI1121 - CHƯƠNG 3 01/2023 34 / 34