Professional Documents
Culture Documents
PHT Chuong 1
PHT Chuong 1
PHT Chuong 1
2) Viết các các giá trị cực đại, cực tiểu của các đại lượng x, v,a, F; viết
các biểu thức độc lập thời gian giữa chúng; Mối liên hệ pha giữa các
đại lượng và đặc điểm các loại đồ thị em biết.
x max =A ; x min =−A ; v max= A ω ; v min=− A ω ; a max= A ω2 ; a min=−A ω2 ; Fhpmax = kA ; Fhpmin = 0
2 2 2 2
x v x v
x – v vuông pha: ( ) +( ) =1 ↔( ) +( ) =1
x max v max A Aω
2 2 2 2
a v a v
v – a vuông pha: ( ) +( ) =1 ↔( 2
) +( ) =1
amax v max Aω Aω
2 2
F v
v – F vuông pha: ( ) +( ) =1
Fmax v max
a – F cùng pha: F = ma
- Đồ thị
- Gia tốc:
2
+) a max= A ω tại vị trí biên âm
2
+) a max=− A ω tại vị trí biên dương
- Lực kéo về
4) Biểu thức động năng, thế năng đàn hồi, cơ năng của con lắc lò xo?
Khi nào có sự bảo toàn cơ năng?
1 2
- Động năng: W đ = mv
2
1 2
- Thế năng đàn hồi: W t = k x
2
1 2 1 2 1 2 2 1 2
- Cơ năng: W =W đ +W t = m v + k x = m A ω = k A
2 2 2 2
5) Viết công thức chu kì, tần số, tần số góc, độ biến dạng, chiều dài của
lò xo tại VTCB; chiều dài cực đại, cực tiểu; độ lớn lực đàn hồi cực đại
và cực tiểu của con lắc lò xo nằm ngang?
CLLX nằm ngang CLLX Thẳng đứng CLLX trên mpn
√ √ √
Tần số góc k g g . sinα
ω= ω= ω=
m ∆l ∆l
√ √ √
Chu kì m ∆l ∆l
T =2 π T =2 π T =2 π
k g g . sinα
√ √ √
Tần số 1 k 1 g 1 g . sinα
f= f= f=
2π m 2π ∆l 2π ∆l
Độ biến dạng của LX ở VTCB ∆ l=0 mg mg . sinα
∆ l= ∆ l=
k k
6) Viết PT DĐĐH của con lắc đơn theo li độ dài và li độ góc? và biểu
thức chu kì, tần số và tần số góc của con lắc đơn?Biểu thức động năng,
thế năng đàn hồi, cơ năng của con lắc đơn?
- PTdđđh theo li độ dài: S=S 0 cos (ωt+ φ)
S0
- PTdđđh theo li độ góc: :α =α 0 cos ( ωt +φ ) với α 0=
l
- Tần số góc:ω=
√ g
l
- Chu kì: T =2 π
√ l
g
- Tần số: f =
1
2π √ g
l
7) Viết công thức biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp hai
dao động điều hòa? Cho biết ảnh hưởng của độ lệch pha tới biên độ
dao động tổng hợp?
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
……………………………………..……………………………………..……………………………………………
8) Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, cộng
hưởng.
Dao động tắt dần Dao động duy trì Dao động cưỡng bức Cộng hưởng
Định - Có biên độ (cơ năng) - Có biên độ được giữ - Chịu tác dụng của một Là hiện tượng
nghĩa giảm dần theo thời gian. không đổi mà không làm ngoại lực cưỡng bức biên độ dao
thay đổi tần số dao động tuần hoàn với tần số f, động cưỡng bức
riêng f0 của hệ. giữ cho dao động không tăng đến giá trị
bị tắt. cực đại khi tần
số của lực
cưỡng bức tiến
đến bằng tần số
riêng f0 của hệ
dao động.
Đặc điểm - Biện độ giảm dần - Biên độ không đổi: A - Biên độ không đổi: A.
- Tần số: f0 - Tần số: f0 Phụ thuộc vào: biên độ
- Có lực cản - Có lực cản của lực cưỡng bức; độ
chênh lệch giữa tần số
dao động riêng và tần số
của lực cưỡng bức và
lực cản của môi trường.
- Tần số: f
- Có lực cản
Ứng Các thiết bị đóng cửa tự Dao động của con lắc Dao động của cân rung, - Chế tạo các
dụng động, giảm xóc ô tô,... đồng hồ. mạch chọn sóng trong loại nhạc cụ:
đài FM,.. ghita, violin