Shuttle phương tiện trung chuyển Postpone / delay / put off trì hoãn Representative người đại diện Performance trình diễn Stage sân khấu, giai đoạn Attend tham gia Attendee người tham gia Attendant >> filght attendant tiếp viên hàng không Attendance sự tham gia Convenient thuận tiện CÂU HỎI WHAT Câu hỏi WHAT được sử dụng để hỏi về nhiều thứ. Khi nghe câu hỏi WHAT nhất định phải nghe được từ phía sau để biết câu hỏi về gì. What + kind ( sort / type ) of + NOUN? ( câu hỏi về thể loại) What’s the cost/charge/deposit/rent ( câu hỏi về giá tiền) What do you think? ( câu hỏi về ý kiến) CÂU HỎI WHICH Câu hỏi WHAT được sử dụng để hỏi về nhiều thứ. Khi nghe câu hỏi WHAT nhất định phải nghe được từ phía sau để biết câu hỏi về gì. Câu trả lời thường có chữ “ one” : đại diện cho danh từ phía trước đã đề cập. VOCABULARY Issue / launch / release phát hành Item món hàng Acknowledge thừa nhận Audit kiểm toán Lift nâng lên Vacancy vị trí tuyển dụng realize nhận ra Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm Risk rủi ro Beverage đồ uống Reputation danh tiếng Obligation nghĩa vụ Flexible linh hoạt Technique phương pháp, kĩ thuật Item món hàng Couse gây ra Issue / launch / release phát hành