Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9
Câu 5. Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt
Nam không có?
A. Đĩa ăn
B. Dao
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
C. Dĩa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam thì:
A. Đĩa đặt trên bát ăn
B. Đĩa đặt bên phải bát ăn
C. Đĩa đặt bên trái bát ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, khăn ăn đặt như thế nào thì đúng?
A. Đặt lên đĩa kê, bát úp lên trên khăn
B. Xếp theo hình bông hoa đặt trong cốc
C. Xếp theo hình bông hoa đặt trong bát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bàn ăn thiết kế dạng:
A. Dài
B. Tròn
C. Có thể dài hoặc tròn
D. Không dùng loại bàn dài hoặc tròn
C. Nước chấm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chế biến món trộn là:
A. Trộn nguyên liệu thực vật và động vật
B. Trộn nguyên liệu thực vật và gia vị
C. Trộn nguyên liệu động vật và gia vị
D. Trộn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị
Câu 14. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn là:
A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát
B. Thơm ngon vị vừa ăn
C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm?
A. Trộn su hào với muối
B. Trộn su hào với phèn
C. Trộn su hào với đường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Làm thế nào để giữ độ giòn cho món trộn ngó sen?
A. Trộn ngó sen với đường
B. Trộn ngó sen với bột canh
C. Trộn ngó sen với phèn
D. Trộn ngó sen với muối
Câu 17. Làm thế nào để giữ được ngó sen trắng?
A. Ngâm ngó sen trong nước nóng
B. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha phèn
C. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha giấm
Câu 18. Chế biến món nem cuốn gồm:
A. Làm tương chấm
B. Cuốn nem
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 19. Nộm ngó sen cần đảm bảo vị:
A. Chua
B. Ngọt
C. Mặn
D. Cả 3 đáp án trên
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
Câu 20. Với món nộm ngó sen, yêu cầu hành tây:
A. Không ngâm
B. Ngâm trước khi trộn 10 ÷ 15 phút
C. Ngâm trước khi trộn 30 ÷ 35 phút
D. Đáp án khác
Câu 21. Đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn để tránh tai nạn nguy hiểm như:
A. Đứt tay
B. Bỏng nước sôi
C. Cháy nổ bình gas
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nấu ăn là:
A. Dụng cụ, thiết bị cầm tay
B. Dụng cụ, thiết bị dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn?
A. Các loại dao nhọn
B. Nồi cơm điện
C. Ấm nước sôi
D. Soong có tay cầm bị hỏng
Câu 24. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn?
A. Bếp nướng
B. Ấm nước sôi
C. Máy say thịt
D. Máy đánh trứng
Câu 25. Có mấy nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Rất nhiều
Câu 26. Để đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn, cần lưu ý về:
A. Sử dụng dụng cụ, thiết bị cầm tay
B. Sử dụng dụng cụ, thiết bị dùng điện
C. Có biện pháp phòng ngừa rủi ro vì lửa, gas, điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Khi sử dụng các dụng cụ, thiết bị cầm tay cần chú ý:
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
A. Cẩn thận
B. Chu đáo
C. Đúng quy cách
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Khi sử dụng các dụng cụ, thiết bị dùng điện cần lưu ý:
A. Trước khi sử dụng
B. Trong khi sử dụng
C. Sau khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Những công việc thực hiện trong nhà bếp như:
A. Chuẩn bị thức ăn
B. Nấu nướng
C. Bày dọn bàn ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?
A. Đặt các dụng cụ sắc, nhọn không đúng vị trí
B. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt
C. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận
D. Cả 3 đáp án trên