Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

NOTE Chủ nghĩa xã hội khoa học

Năm sinh năm mất:.....................................................................................................................................2


>>CÁC CÂU NÓI<<.......................................................................................................................................2
A.Lenin:....................................................................................................................................................2
B.Ăng ghen:.............................................................................................................................................2
C.Các Mác:...............................................................................................................................................3
D. CÁC MÁC & ĂNG GHEN:......................................................................................................................3
E.Một số tác giả khác:..............................................................................................................................3
>>ĐẠI HỘI ĐẢNG<<.....................................................................................................................................3
>>ĐIỀN TỪ<<...............................................................................................................................................4
Phần 1:.........................................................................................................................................................5
Phần 2:.........................................................................................................................................................7
Phần 3:.........................................................................................................................................................8
Phần 4:.........................................................................................................................................................9
Phần 5........................................................................................................................................................10
Phần 6........................................................................................................................................................12
Phần 7........................................................................................................................................................13
Phần 8........................................................................................................................................................13
Phần 9........................................................................................................................................................14
Phần 10......................................................................................................................................................15

1
Năm sinh năm mất:

-Các Mác: 1818- 1883

+sinh ngày 5/5/1818

+Mất ngày:14/3/1883

-Angghen: 1820- 1895

+Sinh ngày: 28/11/1820

+Mất ngày: 5/8/1895

-Lenin: 1870- 1924

+Sinh ngày:22/4/1870

+Mất ngày: 21/1/1924

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

>>Number<<

Đặc điểm GCCN trên CT- XH 3 đặc điểm


Mục tiêu của CM XHCN qua mấy giai đoạn 2 gđ (giành chính quyền XD NN về
mọi mặt
GCCN mấy biểu hiện nổi bật 2 biểu hiện
CNXH hiểu theo mấy nghĩa 4 nghĩa
Thời kỳ quá độ CNTB lên CNCS hiểu theo? 2 nghĩa- 6 đặc trưng
Hình thái KT XNCN phát triển qua mấy gđ 2 gđ
Thời kỳ quá độ lên CNXH có mấy đặc điểm 4 đặc điểm
LS XH trải qua mấy hình thái KTXH 5 hình thái
VN tiến lên CNXH có mấy đặc trưng cơ bản 3 đặc trưng
Tư tưởng của Đảng đi lên CNXH 4 ND
Cương lĩnh xây dựng đất nc lên quá độ 1991 6 đặc trưng – 7 phương hướng
.... SỬa đổi năm 2011 8 đặc trưng- 8 phương hướng
Đặc điểm của giai cấp CN trên CNXH 5 đặc điểm
Nội dung sứ mệnh LS của GCCN 3nd
2
>>CÁC CÂU NÓI<<

A.Lenin:

1.CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột ng LĐ, 1 cuộc đấu tranh nhằm hoàn
toàn xóa bỏ sự bóc lột

2.Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho CM vô sản

3.Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp VS
là ng xd CNXH

4.Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại

5.Có tác phẩm: về quyền dân tộc tự quyết

6. Chuyên chính vô sản là hình thức đb của liên minh giai cấp giữa gc vô sản và...

7.Với sự giúp đỡ của các nước VS tiên tiến,....

B.Ăng ghen:

- chống Duyring 1878

1.“Hai phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành 1 khoa học” Chủ nghĩa duy vật
lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

2.“Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản hiện
đại”

C.Các Mác:

1.Sự phát triển tự do của một người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người

2. “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng
từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà

3
nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản”  Phê phán cương lĩnh Gota 1875

3. “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên”

4.Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân

5. CMVS là bài đồng ca 2 gc công nhan và nông dân đặc biệt ở những nước nông dân nhiều,,,
đơn ca...

6.Cái XH mà chúng ta đang nói ở đây,....

7. Câu nói Nước Nga có thể không cần trải qua giai đoạn đau khổ của TBCN,....

D. CÁC MÁC & ĂNG GHEN:

1. “ ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê phán và của chủ nghĩa cộng sản không tưởng phê
phán là tỉ lệ nghịch với thời gian”.

2.Những tư tưởng thống trị của 1 thời đại bao h cũng chỉ là tư tưởng của giai cấp thống trị

E.Một số tác giả khác:

1.Phiden Castro:

Chủ nghĩa xã hội hay là chết

2.Hồ Chí Minh:

- “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn”

- “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở Hội nghị
bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 1961.

>>ĐẠI HỘI ĐẢNG<<

1.Hội nghị TW 7 khóa 9  Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu
nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”

2.hội nghị tư 6 khóa 10: :tiếp tục xd gccn ffeery mạnh trong tk cnh hđ hóa,....

4
Đại hội II (2) -1951 Lấy liên minh công nông trí làm nền tảng và
do gc công nhân lãnh đạo
Đại hội IV (4) - 1976 Định hướng cửa đảng về CNXH
Đại hội VI (6) -1986 Đổi mới toàn diện đất nc, nhấn mạnh phát huy
dân chủ: quán triệt tt lấy dân lm gốc

Phát triển KT nhiều thành phần (chuyển từ cơ


chế thị trg  kt n thành phần)
Đại hội VII (7) – 1991 -Cương lĩnh xây dựng đất nc trong thời kỳ
quá độ lên CNXH
-Thông qua những đặc trưng cơ bản của
CNXH
Đại hội VIII (8) - 1996 Thời kỳ phát triển mới, đẩy mạnh CN hóa,
hiện đại hóa đất nước
Giữ vững và tăng cường bản chất gc công
nhân của Đảng. Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa
quan trọng hàng đầu đv Đảng ta

Đại hội IX (9)- 2001 Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc
luôn có vị trí chiến lược trong CM
Con đg đi lên CNXH của nc ta, bỏ qua
TBCN,....

Đại hội X (10) - 2006 Phương hướng xd giai cấp công nhân trong
qtrinh cn hóa, hiện đại hóa
-phát triển về số lg chât lượng
-giác ngộ cm

Đại hội XI (11) -2011 Bổ sung cương lĩnh năm 1991 Mô hình XH
VN với 8 đặc trưng cơ bản
Đại hội Đảng lần thứ XII (12) - 2016 -Lm rõ hơn về nn pháp quyền xhcn  quyền

5
lực nhà nc thống nhất có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa lập hành tư pháp
- đại đoàn kết dân tộc chiến lược/ động lực,...
hoàn thiện cơ chế bình đăng dân tộc,...
Đại hội Đảng lần thứ XIII (13) - 2021 Thêm tăng cường kiểm soát
Xđ mục tiêu đến giữa tk 21 trở thành nc phát
triển theo định hướng xhcn
-phát triển đội ngũ doanh nhân

>>ĐIỀN TỪ<<

1.“Bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp
…, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin ) Tiểu tư sản

2. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống

“đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phải là một ….(1)--- LÝ TƯỞNG --- cần phải sáng
tạo ra, không phải là một …(2) ---TRẠNG THÁI--- mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi
chủ nghĩa cộng sản là một phong trào….(3)--- HIỆN THỰC--- nó xoá bỏ trạng thái hiện nay”
(C.Mác: Hệ tư tưởng Đức).

3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Giai cấp công nhân là cơ sở.... ---- XH- giai cấp---của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực
lượng của Đảng cộng sản.

4. “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm
chủ, thì phải có …---NGHĨA VỤ---- làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)

5. “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã
hội do chế độ ----KINH TẾ---… đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)

6.Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi
và tính . ---DÂN TỘC.. sâu sắc.

6
7. Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình,
quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và .---CON ĐƯỜNG---.. phát triển của dân tộc
mình.

8. “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ
Xô viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải
qua.. giai đoạn. phát triển tư bản chủ nghĩa”.

9. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay
đổi ..PTSX. tinh thần, làm cho ..PTSX. tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức sản xuất
mới xét về mặt kinh tế đã hình thành.

10. “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…CÔNG NHÂN, là người lao động”
(V.I.Lênin).

NOTE TRẮC NGHIỆM 290 CÂU TRÊN TRANG tracnghiem.net

Phần 1:

1.Tư tưởng XHCN là: Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước
mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người
đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc

-Là những thành tựu của con ng trong quá trình đấu tranh giai cấp

-Là chế độ XH không có áp bức bóc lột, mọi ng đều bình đẳng

2.Biểu hiện cơ bản của tư tưởng XHCN:

-Ước mơ nguyện vọng về 1 chế độ XH ai cũng có việc làm

-Quan niệm về 1 XH mà tư liệu sx đều thuộc về mọi thành viên XH

-Tư tưởng về 1 XH trong đó mọi ng đều bình đẳng, ấm no, hp

3.Đối tượng nghiên cứu:

-quy luật và tính quy luật ct-xh của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của XH CỘNG
SẢN

7
4. Tômát Morơ

- được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại.

- Ông viết tác phẩm “không tưởng” 1514

- Tố cáo quá trình tích lũy TB bằng hình ảnh “cừu ăn thịt người”

-Người đầu tiên đưa ra quan niệm: muốn xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công  cần xóa bỏ chế độ
tư hữu

5. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách mạng của những người lao
động”.

Ai là người đã nêu ra “Tuyên ngôn của những người bình dân”?

Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn
(Phong trào hiện thực)

Grắc cơ Babớp

6. Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời đại:  Cổ đại

7. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?  Tomado Campanenla

8. Ai đã viết tác phẩm “ Những di chúc của tôi”.  Giang Mêlie

9.Xanh Ximong nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp

10.Purie

- Nêu ra luận điểm: Trong nền KT TBCN sự nghèo khổ đc sinh ra từ chính sự thừa thãi

- Chia lịch sử phát triển của nhân loại thành giai đoạn: Mông muội, dã man, gia trưởng, văn minh

- Nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng XH đc đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ

-Tôi muốn xd các… và chỉ cần 4000 ng bỏ tiền ra xd,,…

11.O-en đã tiến hành thực nghiệm XH cộng san trong lòng XHTB

12.Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế CNXH không tưởng  do điều kiện lịch sử khách
quan quy định

8
Phần 2:

1.Ăng ghen nhận xét các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng:

-Purie:

+Có tầm mắt rộng thiên tài

+Nắm phép biện chứng 1 cách tài tình như heghen

-O-en:

Mọi phong trào XH mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với
tên tuổi của ông

2.Aristot: được Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời CỔ ĐẠI

3.Vì sao CNXH KH theo nghĩa rộng là CN Mác- Lenin:

-Dựa vào triết học, KTCT để giải thích tính tất yếu lịch sử của CM XHCN

-Hình thái KT- XH cộng sản CN gắn với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân

4.Tác phầm được Lenin đánh giá là tác phầm chủ yếu và cơ bản trình bày CHXN KH:  Tư bản
(1867)

5. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào?

Gia đình thần thánh

6. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn chủ
yếu? 3 giai đoạn

7. Có 2 hình thức quá độ lên CNXH

8. Tiến trình của CMXHCN có mấy giai đoạn 2 giai đoạn

-Gđ 1: giai cấp VS tự xd thành giai cấp thống trị, gđ giành lấy dân chủ, giành chính quyền

Giành chính quyền về tay công nhân, nhân dân LĐ

9
-Gđ 2: giai cấp công nhân nắm chính quyền, cải tạo XH cũ, xd XH mới về mọi mặt

Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân: GIẢI PHÓNG CON NGƯỜI, VÀ XÃ HỘI

9. Sứ mệnh LS của gc công nhân do yếu tố khách quan nào quy định: Địa vị kinh tế- xã hội-
chính trị- XH

Phần 3:

1.ĐỊnh nghĩa về giai cấp được Lenin trình bày trong “Sáng kiến vĩ đại”

2.Cấu trúc cơ bản của 1 hình thái KT- XH là

Lực lượng sx, qhsx và kiến trúc thượng tầng

3.Đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân:  Lao động trong nền CN có trình độ công
nghệ cao, kỹ thuật hiện đại

4. Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự của chủ nghĩa cộng sản?

Chống Đuyring

5.Nguyên nhân sâu xa của CM XHCN là

Mâu thuẫn giữa lực lượng sx và qhsx

6.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định của CM XHCN:

 sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt là khi có đảng lãnh đạo

7. Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?  18/3/1871

8.Lenin là NGƯỜI ĐẦU TIÊN đưa ra khái niệm về CM dân chủ TS kiểu mới

9. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?  giai cấp TƯ SẢN

Phần 4:

1.Công xã Pari 1871:  hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản

2.Giai cấp nông dân k có hệ tư tưởng riêng

10
3. Tôn giáo hình thành là do:

-Trình độ nhận thức

-XH có áp bức

-Tâm lý, tình cảm

4. Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?

Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển

5. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?

Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.

6.Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở:

-tình yêu

-tự nguyện

-hôn nhân 1 vợ 1 chồng

7.Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?

-Chính trị

-Hình thái ý thức XH

-Tâm lý- XH

8. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?

 6 đặc trưng

được nêu ra ở cương lĩnh xây dựng đất nước 1991

(1)Do nhân dân LĐ làm chủ

(2)Có 1 nền KT phát triển cao dựa trên LL sx hiện đại

(3)Có nền văn hóa tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc

(4)Con ng đc giải phóng khỏi áp bức, cs ấm no

11
(5)Dân tộc trong nc đoàn kết

(6)Quan hệ hữu nghị hợp tác vs các nc trên TG

9.Cùng với sự phát triển của KH công nghệ hiện đại  giai cấp công nhân GIẢM VỀ SỐ
LƯỢNG, nâng cao chất lượng

10. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ
bản nào? Giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp hiện đại

11.Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để CM vì:

Thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu

Phần 5

1.Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu á là nước nào? Mông Cổ

2. Liên bang CH XHCN Xô-viết (Liên xô) được thành lập năm nào?  1922

3.Định nghĩa về CMXHXN

-Nghĩa rộng

Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế,
chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng
sản.

-Nghĩa hẹp

Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân
dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.

3.Chánh cương vắn tắt của Đảng –HCM nêu: làm TS dân quyền CM và thổ địa CM để đi tới XH
cộng sản

4.Cơ sở để xđ thời đại và phân chia thời đại:

Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm

12
5.Thời đại ngày nay tồn tại 4 mâu thuẫn cơ bản

-CNXH vs CNTB (cơ bản nổi bật)

-TS vs Công nhân (giai cấp)

-Dân tộc thuộc địa vs chủ nghĩa đế quốc

-Mâu thuẫn giữa các nước TBCN vs nhau

6. Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính? 4

-GĐ 1: sau CM t10 1917 – kết thúc chiến tranh lần thứ 2 (1945)

-GĐ 2: 1945- 1970, CNXH phát triển thành hệ thống XHCN thế giới, (phong trào đấu tranh
giành độc lập phát triển mạnh mẽ)

-gđ3 1970- 1980

-Gđ4 1990 đến nay

7. Ai là người đưa ra lí thuyết “ Ba làn sóng” hay “ Ba nền văn minh” Alvin – Toffơlơ

8.Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới CNXH:  thống nhất về
căn bản

9.Phạm trù dân chủ xuất hiện khi có nhà nước

10.Dân chủ đc xem xét dưới góc độ

-Chính trị

-Ls

-Văn hóa

Phần 6

1.Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN:

-Sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng

-Thực hiện quyền lực và lợi ích của TOÀN THỂ NHÂN DÂN LAO ĐỘNG

13
2.Khái niệm “Hệ thống chính trị XHCN” do tổ chức nào nêu ra Đảng CỘng sản Việt Nam

về bản chất thống nhất vs “hệ thống chuyên chính VS”

3.Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị XHCN gồm

-Đảng cộng sản VN

-Nhà nước XHCN

-Các tổ chức chính trị- XH

4. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?

 hiến pháp, pháp luật

5. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm
nào? Tuyên ngôn của ĐCS

6.Sự biến đổi của cơ cấp XH- giai cấp gắn liền và đc quy định bởi sự biến động của cơ cấu XH-
KT

7.Nội dung cương lĩnh dân tộc của Cn Mác- leenin:

-Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

-các dân tộc được quyền tự quyết

-liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.

8.Trong các nội dung quyền dân tộc tự quyết. Nội dung đc coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất
Tự quyết về chính trị

9. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản
nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do LS để lại

Phần 7

1.Đặc trưng nổi bật trong QH dân tộc  sự cố kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong 1 cộng đồng
thống nhất

14
2.Cơ sở tồn tại tôn giáo Tồn tại XH

3.6 tôn giáo với khoảng 20tr tín đồ

4.Tác phẩm nguồn gốc của gđ của chế độ tư hữu và của nn  angghen

5. Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái gì trừu tượng, cố hữu của cá nhân
riêng biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội”
trong tác phẩm nào? Luận cương về Phoi ơ bắc, do C.Mác viết 1845

6.LĐ SX giúp con ng hoàn thiện và phát triển mình

7.Yếu tố tác động trực tiếp phát huy nguồn lực con ng KT-XH

Phần 8

1.Bộ “ Tư bản” – tác phẩm chủ yếu và cơ bản ấy trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học… xác định
trên của Lê nin với ý nghĩa:  CNXH là CN Mác

2.Nguyên lý cơ bản nghiên cứu CNXH KH  mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của LSXH

3.Đối tượng nghiên cứu của CNXH: sự khái quát lý luận về những điều kiện giải phóng của gc
vô sản

4. Chủ nghĩa xã hội khoa học thuộc sự phân loại tư tưởng xã hội chủ nghĩa theo: Sự kết hợp
giữa lịch đại và trình độ phát triển

5. Những ước mơ, khát vọng của người lao động bị áp bức, bóc lột về một xã hội mới tốt đẹp.
Thuộc tư tưởng XHCN thời:  CỔ ĐẠI

6. Hiến pháp quy định “nô lệ không có tính người” của quốc gia nào:  la mã

7.Platon k đc coi là ng có tư tưởng XHCN vì phủ nhận vai trò của CM

8. Sự phân công lao động từ thề kỷ XVI đến cách mạng công nghiệp Anh, với tên gọi:  công
trường thủ công

9. “Quá trình lịch sử đã dẫn đến việc phá vỡ sự thống nhất ban đầu giữa người lao động và tư
liệu lao động của người đó…”, gọi là:  tích lũy nguyên thủy CNTB

15
10. Điều kiện kinh tế - xã hội cơ bản nào cho sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học: Nền
sản xuất đại công nghiệp TBCN toàn thắng.

11.PT LĐ và PT SX khác nhau ở  kết quả của quá trình LĐSX

12.Tập đoàn xh nghĩa là 1 tổ chức LĐ XH nhất định do quá SỰ PHÂN CÔNG LĐ TRONG
CÔNG TRƯỜNG THỦ CÔNG tạo ra

Phần 9

1.ĐK KQ quy định sứ mệnh LS của gc công nhân  sự phát triển của nền sx vật chất đại công
nghiệp TBCN

2. Phong trào hiến chương công nhân Anh với nội dung: Đòi cải cách tuyển cử

3. Ngày 1/5 hàng năm, tiến hành lễ quốc tế của giai cấp vô sản được đưa ra trong: Đại hội
công nhân pari 1889

4. Khả năng giành chính quyền bằng phương pháp hòa bình của cách mạng XHCN, được C. Mác
nghiên cứu từ thực tiễn lịch sử: Nước anh vào những năm 70 tk 19

5.theo mác, cơ sở của mỗi thời địa ls là PT sx và trao đổi

6. Giai cấp tư sản giữ vị trí trung tâm trong giai đoạn lịch sử: 1789- 1871

7. HTKT – XH cộng sản là sự phát triển trên cơ sở nào của CNTB LLSX XH

8. HTKT – XH cộng sản là sự phát triển trên cơ sở nào của CNTB  1986- nay

9. .Khái niệm dân chủ xuất hiện sớm nhất trong lịch sử vào thời:  chiếm hữu nô lệ

10. Mỗi chế độ dân chủ gắn liền với:  HT chuyên chính của gc thống trị

Phần 10

1.Nâng cao hiệu quả hđ của nhà nước VN cần

đổi mới toàn bộ hệ thống chính trị

2.NNVN là  công cụ quản lý XH cơ bản nhất

16
3.Tính quy luật sự biến đổi cơ cấu XH-giai cấp biến đổi cơ cấu KT

4.Quốc gia TS xác lập sớm trong LS: Hà Lan

5.CNXH nghiên cứu  dân tộc là bộ phận của quốc gia

6. Xu hướng tách ra xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập trong giai đoạn: Hình thành và phát
triền CNTB

7.Xu hướng liên hiệp quốc gia do Nhu cầu phát triển PTSX hàng hóa- quốc tế hóa

8. Nguyên tắc thống nhất của đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam, trên cơ sở:
 Phân tích hai xu hướng phát triển khách quan vấn đề dân tộc

9. “Tất cả mọi tôn giáo, chẳng qua chỉ là sự phản ảnh hư ảo – vào trong đấu óc của con người –
của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ…”. Ph. Ăngghen nhận xét
về: Bản chất tôn giáo

10.Tôn giáo mới ra đời TK 20: tin lành

11.gđ mẫu hệ hình thành sớm nhất

12.Phương thức sx nào thủ tiêu mọi gđ đối vs ng vô sản TB

13. Giải phóng phụ nữ là mục tiêu quan trọng của cách mạng XHCN, do chức năng nào của gia
đình quy định: nhu cầu tâm sinh lý, tình cảm

14. “… trong tình hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội”.
Trong những mối quan hệ xã hội, mối quan hệ vật chất nào là cơ bản: Quan hệ sx

NOTE TRẮC Nghiệm trên app FA: 936 câu

1.Thời gian sáng tác 1 số tác phẩm:

1848- 1850 Đấu tranh giai cấp ở Pháp Mác, Angghen


1852 Cách mạng và phản CM ở đức Mác, Angghen
1867 Bộ Tư bản C.Mác
1844 Góp phần phê phán triết học pháp quyền Mác (chuyển biến tt)
của Heghen
1843 Tình cảnh nc Anh, Lược khảo khoa KT- CT Agghen (chuyển biến TT)

17
CN XH từ không tưởng đến KH Angghen
1850 Chiến tranh nông dân ở đức Mác, agghen

2.Phạm vi nghiên cứu CNXH Quá trình vận động CNTB sang CNXH và cộng sản ở lĩnh vực
chính trị- XH

3.Các mác và Anghen phát triển CNXH qua 2 thời kỳ

-1848- công xã pari 1871

-sau công xã Pari – 1895

4.Hiến chương của những ng LĐ Anh 10 năm 1836- 1848

5.Hạn chế về tầm nhìn và TG quan của nhà XHCN k tưởng:

K phát hiện ra quy luật vận động và phát triển, chưa nắm đc bản chất quy luật vận động, phát
triển XH

6.Thời đại Xtalinh 1924- 1953

7.CN MÁC- lenin đc hình thành, phát triển qua 3 giai đoạn

8.Theo Lenin chuyên chính vô sản là Hình thức nhà nước mới

9.

18

You might also like