Professional Documents
Culture Documents
Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto-câu hỏi
Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto-câu hỏi
Chú ý:
- Từ định nghĩa ta có (a , b ) (b , a ) .
- Góc giữa hai vectơ cùng hướng và khác 0 luôn bằng 0 .
- Góc giữa hai vectơ ngược hướng và khác 0 luôn bằng 180 .
- Trong trường hợp có ít nhất một trong hai vectơ a hoặc b là vectơ 0 thì ta quy ước số đo góc
giữa hai vectơ đó là tuỳ ý (từ 0 đến 180 ).
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6.M là trung điểm của BC . Tính AM BC .
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có AB 3 , AD 4, Aˆ 60 . M là trung điểm của CD (Hình 50).
Tính AM BD .
Câu 71. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Với mỗi điểm M , chứng minh rằng
MA2 MB 2 2 MO 2 OA2 OB 2 .
Câu 72. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC , ta có:
1 2 2 2
S ABC AB AC ( AB AC ) .
2
Câu 73. Cho nửa đường tròn với đường kính AB 2 R . Gọi M và N là hai điểm trên nửa đường tròn sao
cho hai dây cung AM và BN cắt nhau tại một điểm I .
AI
a) Chứngminh rằng AM AI AB .
b) Tinh AI AM BI BN theo R .
Câu 74. Cho tam giác đều ABC có độ dài các cạnh bằng 1.
a) Gọi M là trung điểm của BC . Tính tích vô hướng của các cặp vectơ MA và BA, MA và AC .
b) Gọi N là điểm đối xứng với B qua C . Tính tích vô hướng AM AN .
c) Lấy điểm P thuộc đoạn AN sao cho AP 3 PN . Hãy biểu thị các vectơ AP, MP theo hai
vectơ AB và AC . Tính độ dài đoạn MP .
Câu 75. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB 2 R . Gọi M và N là hai điểm thuộc nửa đường
tròn sao cho AM và BN cắt nhau tại I như Hình 5.
Chứng minh AM BD .
Câu 83. Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Trên các cạnh
AB, AC lần lượt lấy các điểm P, Q . Chứng minh rằng PMQ 90 khi và chỉ khi
BP 3CQ BC .
Câu 84. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 1, BC 2 . Gọi M là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC và BM vuông góc với nhau.
b) Gọi H là giao điểm của AC, BM . Gọi N là trung điểm của AH và P là trung điểm của CD .
Chứng minh rằng tam giác NBP là một tam giác vuông.
Câu 85. Cho tam giác ABC có Aˆ 90 . Dựng ra phía ngoài tam giác hai tam giác vuông cân đỉnh A là
ABD và ACE . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điềm BC , BD, CE . Chứng minh rằng:
a) AM vuông góc với DE ;
b) BE vuông góc với CD ;
c) Tam giác MNP là một tam giác vuông cân.
Câu 86. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, BAC 60 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC .
7
Điểm D thoả mãn AD AC .
12
a) Tính AB, AC .
b) Biểu diễn AM , BD theo AB, AC .
c) Chứng minh AM BD .
Câu 87. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC.N là điểm nằm giữa hai điểm A và C . Đặt
AN
x . Tìm x thoả mãn AM BN .
AC
M
A A
v
v M'
A'
k=0 k≠0
MI 2 k IA2 IB 2
2
k IA2 IB 2
MI
k IA IB 2
2
Nếu 0 k IA2 IB 2 : Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I, bán kính
k IA2 IB 2
.
A. 21 . B. 61 . C. 21 .
D. 61 .
ˆ o
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có B 60 , AB a . Tính AC.CB
A. 3a2 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 0 .
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a b 2 . Hãy xác định 3a 4b 2a 5b
A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4 a , đáy nhỏ CD 2 a , đường cao AD 3a .Tính
DA.BC
A. 9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a2
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC 9 , BC 5 . Tính AB. AC
A. 9 . B. 81 . C. 3 . D. 5 .
Câu 32. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = 3 và a , b 120o .Tính a b
A. a 3 . B. a 5 . C. 5a . D. 2a .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 59. Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn
phát biểu đúng.
1 3
A. 600 . B. 300 . C. cos . D. cos .
3 8
Câu 60. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a2 . D. 8 3a .
Câu 61. Cho ABC đều; AB 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 62. Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a , b 30 0 . Tính a b .
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
30, AC 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá trị
Câu 63. Cho tam giác ABC vuông tại A có B
của biểu thức P AM . BM .
A. P 2 . B. P 2 3 . C. P 2 . D. P 2 3 .
Câu 64. Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK 2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
Câu 65. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 66. Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 67. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. BK . AC 0. B. BK . AC a 2 2. C. BK . AC a 2 2. D. BK . AC 2a 2 .
a 2
Câu 68. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC .
2
Tính cạnh AB , AC.
A. AB a, AC a 2 . B. AB a, AC a .
C. AB a 2, AC a . D. AB a 2, AC a 2 .
Câu 69. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam giác ADM . Tính
giá trị của biểu thức CG. CA DM
21a 2 11a 2 9a2 a2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 70. Cho các véctơ a, b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2a 3b 7 . Tính cos a, b
2 1 1 1
A. cos a , b
4
.
B. cos a , b .
4
C. cos a, b .
2
D. cos a, b .
3
Câu 71. Cho các véctơ a , b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 60 0 . Xác định cosin góc giữa
hai vectơ u và v với u a 2b , v a b
1 1 1 1
A. cos u; v .
2
B. cos u; v .
6
C. cos u; v .
4
D. cos u; v .
3