Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

10/27/2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH


KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN – Y HỌC CƠ SỞ
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

MŨI – HẦU – THANH –


MIỆNG

ThS.BS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN


Email: drtuan.pnt@gmail.com

TÀI LIỆU HỌC TẬP


• Bài giảng Giải phẫu học tập 2:
mũi, hầu, thanh quản, miệng

• Tham khảo:

– Giản yếu Giải phẫu người: hệ


hô hấp, hệ tiêu hóa

– Giải phẫu đầu mặt cổ: mũi, hầu,


thanh quản, miệng

1
10/27/2022

TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

https://bit.ly/drhotuan_ycq2

MỤC TIÊU BÀI HỌC


1. Mô tả đặc điểm hình thể ngoài của mũi, hầu, thanh
quản, miệng, lưỡi
2. Mô tả đặc điểm hình thể trong của mũi, hầu, thanh
quản, miệng, lưỡi
3. Phân tích vai trò của các cấu trúc: hầu, thanh quản,
lưỡi trong cơ chế phát âm và nuốt.
4. Giải thích 1 số bệnh lý có liên quan

2
10/27/2022

HỆ HÔ HẤP
• Cấu tạo của hệ hô hấp

– Hệ thống ống dẫn khí: Mũi, hầu, thanh quản, khí


quản, phế quản

– Hệ thống trao đổi khí: phổi và màng phổi

• Phân chia về mặt lâm sàng:

– Đường hô hấp trên: từ thanh quản trở lên

– Đường hô hấp dưới: từ khí quản trở xuống

HỆ TIÊU HÓA
 ỐNG TIÊU HÓA
 Miệng – Hầu
 Thực quản
 Dạ dày
 Tá tràng
 Ruột non: hổng tràng – hồi tràng
 Ruột già
 Ống hậu môn
 CÁC TUYẾN PHỤ THUỘC TIÊU HÓA
 Tuyến nước bọt
 Gan – mật
 Tụy
 Dạ dày, ruột
Copyright © 2008 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings

3
10/27/2022

4
10/27/2022

MŨI
• GỒM:
– MŨI NGOÀI

– MŨI TRONG

– CÁC XOANG CẠNH MŨI

– Mũi ngoài:
• Hình tháp tam giác – tháp mũi

• Tiền đình mũi – lỗ mũi trước

• Khung xương sụn


– Xương

» Xương chính mũi

» Xương hàm trên

» Xương gò má

– Sụn: các sụn mũi

» Sụn cánh mũi lớn

» Sụn cánh mũi bé

» Sụn mũi bên

5
10/27/2022

KHUNG XƯƠNG SỤN

SỤN CÁNH MŨI LỚN

XƯƠNG MŨI

SỤN MŨI BÊN


TRỤ NGOÀI

SỤN VÁCH
MŨI

TRỤ TRONG

SỤN CÁNH
MŨI LỚN
SỤN CÁNH MŨI BÉ

SỤN PHỤ

6
10/27/2022

– Mũi trong (ổ mũi)

• Vách mũi – vách ngăn

– Sụn vách ngăn

– Mảnh thẳng đứng xương sàng

– Xương lá mía

– Xương xương hàm trên

• Lỗ mũi sau

• 4 thành

– Thành trên: trần – niêm mạc khứu giác

– Thành trong: vách ngăn

– Thành ngoài: các xương xoăn mũi

MŨI TRONG

XOĂN MŨI GIỮA

NGÁCH MŨI GIỮA

THÀNH TRONG

NGÁCH MŨI DƯỚI

XOĂN MŨI DƯỚI

7
10/27/2022

THÀNH TRONG – VÁCH NGĂN

XOANG TRÁN

XOANG BƯỚM

XƯƠNG SÀNG

SỤN VÁCH MŨI

SỤN CÁNH
MŨI LỚN

XƯƠNG LÁ MÍA

THÀNH NGOÀI
XƯƠNG TRÁN
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG MŨI

XOĂN MŨI XƯƠNG BƯỚM


TRÊN
XOĂN MŨI
GIỮA NGÁCH MŨI TRÊN
XOĂN MŨI
DƯỚI
NGÁCH MŨI GIỮA
MÕM KHẨU CÁI
XƯƠNG HÀM TRÊN

MẢNH NGANG NGÁCH MŨI DƯỚI


XƯƠNG KHẨU CÁI

8
10/27/2022

• Xương xoăn mũi – ngách mũi


– Xương xoăn mũi trên - xương sàng
– Xương xoăn mũi giữa – xương sàng
– Xương xoăn mũi dưới – xương rời

XƯƠNG XOĂN MŨI TRÊN


Ngách mũi trên
XƯƠNG XOĂN MŨI GIỮA

Ngách mũi giữa


XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI

Ngách mũi dưới


XƯƠNG HÀM TRÊN –
XƯƠNG KHẨU CÁI

9
10/27/2022

XOANG CẠNH MŨI


- Xoang hàm
- Xoang sàng
- Xoang trán
- Xoang bướm

• Xoang cạnh mũi

– Làm nhẹ khối xương sọ mặt

– Cộng hưởng âm thành

– Làm ấm, ẩm, sạch

• Ngách mũi trên – khứu giác – lỗ đổ các xoang sau

– Xoang sàng sau

– Xoang bướm

• Ngách mũi giữa – lổ đổ các nhóm xoang trước

– Xoang trán

– Xoang hàm (hàm trên)

– Xoang sàng trước – sàng giữa

• Ngách mũi dưới – lỗ đổ của ống lệ mũi

10
10/27/2022

CÁC NHÓM TẾ BÀO XOANG

11
10/27/2022

• Mạch máu và thần kinh:

– Động mạch phần mũi ngoài: các nhánh động


mạch mặt, động mạch trên ổ mắt/trên ròng rọc

– Động mạch phần mũi trong: động mạch bướm


khẩu cái, các động mạch sàng và động mạch
khẩu cái lớn - Điểm mạch trước – sau

– Thần kinh:

• Khứu giác

• Sinh ba

ĐỘNG MẠCH VÙNG VÁCH NGĂN


ĐM THÁI DƯƠNG SÂU

ĐM BƯỚM KHẨU CÁI


ĐM BƯỚM KHẨU CÁI
ĐM MÀNG NÃO GIỮA
( NHÁNH VÁCH MŨI SAU)

ĐM HÀM

ĐM DƯỚI Ổ MẮT
ĐM THÁI
DƯƠNGNÔNG
ĐM KHẨU CÁI
XUỐNG ĐM HẦU LÊN

ĐM CẢNH NGOÀI
ĐM KHẨU CÁI LỚN
PHẢI- TRÁI ĐM MẶT
ĐM HẠNH NHÂN

12
10/27/2022

ÑIEÅM MAÏCH KIESSELBACH

Ñoäng maïch böôùm


Ñoäng khaåu caùi
maïch
saøng

CẤU TẠO CỦA HẦU

13
10/27/2022

• Cấu tạo: ống mạc cơ

• Từ nền sọ - bờ dưới sụn nhận (đốt sống cổ VI)

• Gồm 3 phần:

– Hầu mũi:

• Thành trên – hạnh nhân hầu

• Thành bên – vòi nhĩ – hạnh nhân vòi

– Hầu miệng – thông với eo miệng

• Thành bên – hố hạnh nhân khẩu cái

• Thành trước dưới – hạnh nhân đáy lưỡi

– Hầu thanh quản

HẦU

HẦU MŨI LỖ MŨI SAU

HẦU MIỆNG EO HỌNG

HẦU THANH QUẢN THANH QUẢN

14
10/27/2022

HẦU MŨI – HẦU MIỆNG

HẦU MŨI – HẦU MIỆNG

15
10/27/2022

HẠNH NHÂN VÙNG HẦU

THANH QUẢN

THANH QUẢN
(SỤN GIÁP)

TUYẾN GIÁP

KHÍ QUẢN

16
10/27/2022

• Hình ống – chính giữa cổ (C3 – C6), dẫn khí – phát âm

• Gồm:

– Các sụn thanh quản: sụn nắp, sụn giáp, sụn nhẫn, sụn phễu,
sụn sừng, sụn thóc (*)

– Các cơ nội tại – 03 chức năng

• Căng dây thanh âm (nhẫn giáp, giáp phễu sau) - Chùng dây
thanh âm (giáp phễu)

• Mở khe thanh môn (nhẫn phễu sau) - Đóng khe thanh môn
(phễu chéo, phễu ngang, nhẫn phễu bên, giáp phễu, thanh
âm)

• Hẹp tiền đình thanh quản (phễu ngang, giáp phễu)

– Màng xơ chun

– Dây chằng

17
10/27/2022

THANH QUẢN – NHÌN TRƯỚC


SỤN NẮP

XƯƠNG MÓNG

SỤN SỪNG

SỤN GIÁP
SỤN PHỄU

SỤN NHẪN

KHÍ QUẢN

THANH QUẢN – NHÌN SAU


XƯƠNG MÓNG
SỤN NẮP

SỤN SỪNG

SỤN GIÁP

SỤN PHỄU

SỤN NHẪN

18
10/27/2022

THANH QUẢN – NHÌN NGHIÊNG


SỤN NẮP THANH MÔN

XƯƠNG MÓNG

SỪNG TRÊN MÀNG GIÁP MÓNG

LỒI THANH QUẢN


ĐƯỜNG CHẾCH

DÂY CHẰNG NHẪN GIÁP


SỪNG DƯỚI

SỤN NHẪN

19
10/27/2022

THAY ĐỔI DÂY THANH ÂM

20
10/27/2022

MỞ DÂY THANH ÂM

CƠ NHẪN PHỄU SAU


CƠ NHẪN PHỄU NGANG
DÂY THẦN KINH LANG THANG

ĐÓNG DÂY THANH ÂM

CƠ NHẪN PHỄU BÊN


CƠ GIÁP PHỄU
DÂY THẦN KINH LANG THANG

21
10/27/2022

CĂNG DÂY THANH ÂM

CƠ THANH ÂM
DÂY THẦN KINH LANG THANG

22
10/27/2022

Tiền đình thanh quản – Thanh thất -


Ổ dưới thanh môn

THUNG LŨNG LƯỠI NẮP: Valleculae

23
10/27/2022

• Cấu trúc màng cơ –


sụn phía trên khí quản
• Tạo thành van
• Thay đổi kích thước
theo tuổi – giới
• Tiền đình thanh quản
– thanh thất - ổ dưới
thanh môn
• 2 dây thanh âm
• Thung lũng lưỡi nắp
thanh môn

24
10/27/2022

Ổ MIỆNG
Tiền đình miệng
• môi, má và cung răng lợi

Ổ miệng chính
• phía sau và trong cung
răng lợi

25
10/27/2022

TIÊU HÓA
2- RĂNG:

MẦM RĂNG VĨNH VIỄN


(6t- 25t)

RĂNG SỮA
(6th- 24th)

2- RĂNG:
2.3- CẤU TẠO:
TIÊU HÓA
MEN RĂNG

THÂN BUỒNG TỦY

CỔ
NGÀ RĂNG

CHÂN CHẤT XƯƠNG


RĂNG

LỖ ĐỈNH
CHÂN RĂNG

26
10/27/2022

2- RĂNG:
TIÊU HÓA
RĂNG CỬA (2) RANH NANH (1) RĂNG TIỀN CỐI (2) RĂNG CỐI (3)

2- RĂNG: TIÊU HÓA


2.1 HÀM TRÊN:
RĂNG CỬA

RĂNG NANH
RĂNG TIỀN CỐI

RĂNG CỐI

27
10/27/2022

TIÊU HÓA
2- RĂNG:
2.2- HÀM DƯỚI:
RĂNG CỬA

RĂNG NANH
RĂNG TIỀN CỐI

RĂNG CỐI

RĂNG
Răng sữa Răng vĩnh viễn

2cửa+ 1 nanh+ 2 cối 2 cửa+ 1 nanh+ 2 tiền cối+ 3 cối


2cửa+ 1 nanh+ 2 cối 2 cửa+ 1 nanh+ 2 tiền cối+ 3 cối

28
10/27/2022

29
10/27/2022

Câu hỏi: Số lượng răng ở người trưởng thành có ý nghĩa?

 A. Đánh giá tuổi trưởng thành


 B. Đánh giá mức độ thẩm mỹ
 C. Đánh giá mức độ loãng xương
 D. Đánh giá mức độ dinh dưỡng trong thời niên thiếu
 E. Đánh giá thói quen vệ sinh rang miệng trong quá khứ

30
10/27/2022

1- Ổ MIỆNG:
TIÊU HÓA
THÀNH TRÊN
(VÒM KHẨU CÁI)

THÀNH BÊN HẦU


(MÁ)

THÀNH DƯỚI
(LƯỠI)

31
10/27/2022

+ Khẩu cái cứng: xương (1)


+ Khẩu cái mềm: cơ (5)

32
10/27/2022

KHẨU CÁI MỀM

KHẨU CÁI MỀM

33
10/27/2022

Các cơ tham gia cấu tạo khẩu cái mềm: 5 cặp cơ


- Ngang: lưỡi gà
- Trên: căng màn khẩu cái, nâng màn khẩu cái
- Dưới: khẩu cái lưỡi, khẩu cái hầu

Khi kéo màn khẩu cái mềm lên trên tạo ngách giữa khẩu
cái mềm và hầu – ngách PASSAVANT

34
10/27/2022

2.1- THÀNH DƯỚI: Ổ MIỆNG


CƠ NHỊ THÂN

CƠ HÀM MÓNG

CƠ MÓNG LƯỠI

CƠ TRÂM MÓNG
XƯƠNG MÓNG

CƠ HÀM MÓNG

THẦN KINH LƯỠI

ĐM- TK HUYỆT CƠ CẰM MÓNG


RĂNG DƯỚI

TUYỀN NƯỚC BỌT


DƯỚI LƯỠI

TUYỀN NƯỚC BỌT


DƯỚI HÀM

35
10/27/2022

CƠ HÀM MÓNG
Cơ hàm móng chia tuyến nước bọt dưới hàm thành 2
phần: nông - sâu

36
10/27/2022

TIÊU HÓA
3- LƯỠI: NẾP LƯỠI NẮP GIỮA

NẾP LƯỠI NẮP BÊN


HẠNH NHÂN LƯỠI

RỄ
HẠNH NHÂN
KHẨU CÁI

Lỗ TỊT
THÂN

RÃNH GIỮA

37
10/27/2022

NHÚ CHỈ

HẠNH NHÂN
LƯỠI

NANG
BẠCH
HUYẾT

HỐC TUYẾN
Các loại nhú vị giác:
1. nhú đài (rãnh tận cùng) – nhú lá (mặt bên)
– nhú nấm (đầu) – nhú chỉ (thân) TUYẾN NHẦY
NHÚ ĐÀI

38
10/27/2022

CƠ LƯỠI: NỘI TẠI – NGOẠI LAI


1. Cơ nội tại: Cơ dọc lưỡi trên – Cơ dọc lưỡi dưỡi – Cơ ngang lưỡi – Cơ thẳng lưỡi
2. Cơ ngoại lại: Cơ khẩu cái lưỡi – Cơ trâm lưỡi – Cơ móng lưỡi – Cơ cằm lưỡi

3- LƯỠI:
3.3- CƠ LƯỠI – CƠ NGOẠI LAI:

- TK XII: CHI PHỐI VẬN ĐỘNG (cằm lưỡi, móng lưỡi, trâm lưỡi)
- Cơ khẩu cái lưỡi: đám rối hầu (IX, X và giao cảm)

CƠ KHẨU CÁI LƯỠI

CƠ TRÂM LƯỠI

CƠ CẰM LƯỠI
CƠ MÓNG LƯỠI

39
10/27/2022

3- LƯỠI:
TIÊU HÓA
3.4- MẠCH MÁU- THẦN KINH:
ĐM LƯNG LƯỠI
HẠCH DƯỚI HÀM

TK LƯỠI ĐM LƯỠI

ĐM CẢNH
TRONG
CƠ MÓNG LƯỠI

TM LƯỠI TK HẠ THIỆT

40
10/27/2022

3- LƯỠI:
3.4- MẠCH MÁU- THẦN KINH: TK X

TK IX
TK V (CẢM GIÁC 1/3 SAU LƯỠI)

TK V
(CẢM GIÁC BẢN THỂ)

TK VII

TK X
TK VII
(CẢM GIÁC 2/3 TRƯỚC LƯỠI)
TK IX

TK LƯỠI

41
10/27/2022

TIÊU HÓA
4- TUYẾN NƯỚC BỌT
ỐNGTUYẾN
NƯỚC BỌT
NHÁNH TK MẶT MANG TAI

TUYẾN NƯỚC BỌT


MANG TAI

TUYẾN NƯỚC BỌT


DƯỚI LƯỠI

ĐM- TM MẶT

ỚNGTUYẾN
NƯỚC BỌT TUYẾN NƯỚC BỌT
DƯỚI HÀM DƯỚI HÀM

TUYẾN NƯỚC BỌT


Tuyến nước bọt mang tai Tuyến nước bọt mang dưới hàm + dưới lưỡi

Ống tuyến chay xuyên qua cơ mút Đổ vào cục dưới lưỡi 2 bên hãm lưỡi
và đổ vào răng cối trên thứ 2 và quanh cục dưới lưỡi

42
10/27/2022

HẠNH NHÂN VÙNG HẦU MIỆNG

43
10/27/2022

MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ:


BS HỒ NGUYỄN ANH TUẤN - BỘ MÔN GIẢI PHẪU

44

You might also like