Professional Documents
Culture Documents
VLHK - VDQuy - Chuong VI - Tinh Toan Ket Cau VL Composite - Ly Thuyet Tam Vo
VLHK - VDQuy - Chuong VI - Tinh Toan Ket Cau VL Composite - Ly Thuyet Tam Vo
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite
Nội dung
1
04-Mar-15
2
04-Mar-15
3
04-Mar-15
4
04-Mar-15
5
04-Mar-15
6
04-Mar-15
7
04-Mar-15
8
04-Mar-15
Điều kiện biên Các điều kiện biên cho chuyển vị, ứng suất ….
Tìm trường Ứng suất theo điều kiện biên cho trước
Giải theo Ứng suất Viết lại các biểu thức theo Ứng suất
Tùy từng trường hợp, sẽ có các giả thiết để đơn giản hóa bài toán, rút
gọn số ẩn và số phương trình
9
04-Mar-15
Kết cấu dạng tấm, vỏ là kết cấu có kích thước theo hai
phương rất lớn so với phương thứ 3.
Trong cuộc sống có rất nhiều kết cấu dạng tấm vỏ. Ví
dụ: vỏ tàu, thuyền, máy bay, sàn nhà (gỗ), trần nhà (bê
tông), tấm composite …
tầm quan trọng của tính toán kết cấu dạng tấm vỏ
lý thuyết tấm vỏ
10
04-Mar-15
11
04-Mar-15
12
04-Mar-15
13
04-Mar-15
14
04-Mar-15
Nx n x
hk
N y hk 1 y dz
N xy k 0 xy
k
Mx n x
hk
M y hk 1 y zdz
M xy k 0 xy
k
15
04-Mar-15
w( x, y, z ) w( x, y, 0) z z ( x, y ) z z ( x, y )
2
Giả thiết loại 2: đơn giản hóa về dạng bậc nhất của z
u ( x, y, z ) u ( x, y , 0) z x ( x, y ) u ( x, y, z ) u0 ( x, y ) z x ( x, y )
v ( x , y , z ) v ( x , y , 0) z y ( x , y ) v( x, y, z ) v0 ( x, y ) z y ( x, y )
w( x, y, z ) w( x, y, 0) w( x, y, z ) w 0 ( x, y )
Giả thuyết trong tính toán kỹ thuật tấm composite nhiều lớp:
Biến dạng thỏa mãn sơ đồ bậc nhất (phụ thuộc bậc nhất vào z)
Bỏ qua các thành phần biến dạng cắt ngang (theo z) γxz, yyz
wo x, y x
u v u
xy
u x, y , z u o x , y z x x y
x
v v w
w x, y
o
y yz
v x, y , z v o x, y z y z y
y
w w u
w x , y , z wo x, y z zx
z x z
16
04-Mar-15
yo x, y
v o
x, y yo x, y
2 wo x , y
Đặt: y y 2
v o x, y u o x, y 2 wo x, y
xyo x, y xyo x, y 2
x y x y
x x, y, z xo x, y z xo x, y
y x, y, z yo x, y z yo x, y
Ta có
xy x, y, z xyo x, y z xyo x, y
z x, y, z 0; yz x, y, z 0; xz x, y, z 0
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 34
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
17
04-Mar-15
18
04-Mar-15
19
04-Mar-15
Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm [0/90]s (xo =3.33 m-1
20
04-Mar-15
21
04-Mar-15
Nx x
n hk
N y hk 1 y dz
N xy k 0 xy
k
Mx x
n hk
M y hk 1 y zdz
M xy k 0 xy
k
22
04-Mar-15
n
Aij Qij hk hk 1
k 0 k
23
04-Mar-15
24
04-Mar-15
45, 23 31, 43 0 0 0 0
0 .106 N / m
A 31, 43 45, 23 B 0 0 0 N
0 0 35, 61 0 0 0
3, 77 2, 62 2, 03
D 2, 62 3, 77 2, 03 N .m
2, 03 2, 03 2,97
25
04-Mar-15
26
04-Mar-15
Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.
Xác định ứng suất, biến dạng khi biết lực + mô men?
27
04-Mar-15
Xác định ứng suất, biến dạng khi biết lực + mô men?
N A m Bk m A' B' N A* A1
k C '
D ' M u B* A1 B
M u B m Dk
C * BAh ( B* )t
Biến dạng trong hệ tọa độ tấm (x,y)
D* D BA1 B D BB*
x xo xo A ' A* B* D*1C * A* B* D*1 B*t
o o Ứng suất
y y z y B ' B* D*1 D*1C * D*1 B*t
o o C ' D*1C * B ' t
xy xy xy
D ' D*1
Biến dạng trong hệ tọa độ lớp (1,2)k
1 x
2 T k y
Ứng suất
12 k xy
28
04-Mar-15
N o
y 1 y Ee
N xy 0 0 A 0 0 0 o A
2 1 2
xy
x 0
M 0 0 D D 0 x Ae 2
My 0 0 0 D D 0 y D
12
M xy 0 1 xy
0 0 0 0 D
2
• Lực màng chỉ phụ thuộc biến dạng màng (xy)
• Mô men chỉ phụ thuộc vào độ cong mặt trung bình
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.
29
04-Mar-15
30
04-Mar-15
• Màng – xoắn
31
04-Mar-15
N x A11 A12 0 0 0 0 xo
N
y A12 A22 0 0 0 0 yo
N xy 0 0 A66 0 0 0 xyo
Mx 0 0 0 D11 D12 0 x
My 0 0 0 D12 D22 0 y
M xy 0 0 0 0 0 D66 xy
32
04-Mar-15
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.
33
04-Mar-15
Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 145 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Các giá trị lực và mô men: Nx = 200kN/cm; Ny = 30kN/cm;
Nxy = 60kN/cm; Mx =600 N.m; My = 200N.m; Mxy = 500N.m
Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite
34
04-Mar-15
Nội dung
Nội dung
35
04-Mar-15
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.
Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.
36
04-Mar-15
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite
Nội dung
37
04-Mar-15
2 w0 2 w0
2 2 D 11M x
*
x D* D*12 D*16 M x x
2 w0 *11 w0
2
2 D 12 D*22 D*26 0 2 D 12 M x
*
y D* D*26 D*66 0 y
2 w 16 2w
2 0
2 0
D*16 M x
xy xy
Khi chiều dài L >> chiều rộng b thì giả thiết w0 chỉ phụ thuộc x
2 w0 M 12 bh3
kx D*11M x với Ex ; I I x y ; M bM x
x h3 D11
2 *
Ex I 12
Mô đun uốn Mô men quán tính
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 76
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
38
04-Mar-15
k k M
xx z (Q11 D11 Q12 D12 Q16 D16 ) M x zaxx I
k * k * k *
k k M
yy z (Q12 D11 Q22 D12 Q26 D16 ) M x za yy
k * k * k *
I
k M
xy z (Q16 D11 Q26 D12 Q66 D16 ) M x zaxy I
k * k * k * k
k P
yy 6a yy 3 xz
k
bh
k P
xy 6a xy bh3 xz
k
39
04-Mar-15
b
L/2 L/2
P/2 P/2
L Px d 2 w0 Px
0 x M
4 2 dx 2 2 Ex I 2 w0 M
kx D*11M x
L L PL d 2 w0 PL x 2
Ex I
x M
4 2 8 dx 2 8Ex I
40
04-Mar-15
b
L/4 L/2 L/4
x 0 M 0; w1 0
L dw
x 2 0
2 dx
L dw dw
x w1 w 2 ; 1 2
4 dx dx
b
L/4 L/2 L/4
PL3 PL3 *
x
2
w1
PL2
x 9 16 wP D11
96E x I 96b
192 Ex I L
11PL3 11PL3 *
PL3 x w
2
x D11
w2 1 48 48 768E x I 768b
768 Ex I L L
96bw P 768bw
D11*
PL3 PL3
41