Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

04-Mar-15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu
Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 2
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

1
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 3
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 4
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 5
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 6
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

3
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 7
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 8
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

4
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 9
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 10
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 11
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 12
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

6
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 13
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 14
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

7
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 15
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 16
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

8
04-Mar-15

Bài toán CH VRBD

 Giải bài toán Cơ học vật rắn biến dạng:


Phương trình cơ bản    2u
 ij  f i  0  ij  fi   2i Ngoại lực – Nội lực: 3pt
(PT cân bằng) x j x j t

Quan hệ biến dạng –


chuyển vị cho biến 1  ui u j 
 ij     Cân bằng hình học: 6 pt
dạng bé 2  x j xi 

Hoặc

Các điều kiện tương  2 ij   kl


2
  ik
2
 2 jl
    0; i , j , k , l  1, 2, 3
thích Saint-Venant  x k  xl xi x j x j xl xi xk ĐK tương thích các dạng BD: 6 PT

Ứng xử cơ học của


vật liệu (quan hệ ứng   C   Định luật Hook: 6PT
suất – biến dạng)

Điều kiện biên Các điều kiện biên cho chuyển vị, ứng suất ….

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 17
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán CH VRBD

 Giải bài toán Cơ học vật rắn biến dạng:

Tìm trường chuyển vị (hoặc biến dạng) theo điều


kiện biên cho trước
Giải theo chuyển vị Viết lại các biểu thức theo chuyển vị hoặc biến
dạng

Tìm trường Ứng suất theo điều kiện biên cho trước
Giải theo Ứng suất Viết lại các biểu thức theo Ứng suất

Tùy từng trường hợp, sẽ có các giả thiết để đơn giản hóa bài toán, rút
gọn số ẩn và số phương trình

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 18
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

9
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


z
y
x

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 19
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

 Kết cấu dạng tấm, vỏ là kết cấu có kích thước theo hai
phương rất lớn so với phương thứ 3.
 Trong cuộc sống có rất nhiều kết cấu dạng tấm vỏ. Ví
dụ: vỏ tàu, thuyền, máy bay, sàn nhà (gỗ), trần nhà (bê
tông), tấm composite …
  tầm quan trọng của tính toán kết cấu dạng tấm vỏ 
lý thuyết tấm vỏ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 20
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

10
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


 Tấm composite nhiều lớp Nghiên cứu ảnh hưởng của phương sợi, trật
tự xếp lớp, cơ tính vật liệu và những yếu tố khác đến ứng xử cơ học của
kết cấu.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 21
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

 Sơ đồ tấm nhiều lớp


 Chiều dầy tấm H
 Chiều dày lớp hi
• Các lớp không cùng độ
dày
• Lớp thứ k  hk
 x-y là mặt trung bình
 Trục z vuông góc mặt phẳng
tấm, hướng xuống dưới
 Các góc phương sợi được
xác định theo trục x

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 22
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

11
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Quy ước đặt tên lớp:


 Lớp 1 (đầu tiên) có tọa độ -
zmax=-H/2
 Lớp N (cuối cùng) có tọa độ
+zmax = H/2
 Để phân loại 1 tấm dựa vào
tính đối xứng qua mặt phẳng
trung bình
o Tính chất vật liệu
o Phương sợi
o Độ dày của lớp
 Ký hiệu lớp theo phương của
 45 / 0s sợi
 45 /  45 / 0 / 0 /  45 /  45T
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 23
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

 Quy ước đặt tên lớp:


 Mỗi lớp được ký hiệu bởi một số là Ví dụ:
góc quay từ trục x đến phương sợi
 Góc âm, góc dương (phụ thuộc vào
 45 / 0s
hệ tọa độ) (quy tắc vặn nút chai, quy  45 /  45 / 0 / 0 /  45 /  45T
tắc bàn tay phải) [90 / 452 / 0]s
 Các lớp liên tiếp được ngăn cách bởi
[90 / 452 / 0 ]s
dấu “/”
 Lớp liên tiếp có cùng góc  ký hiệu [0 / 45 / 90]2 s
chỉ số [(30 / 60) 3 (90 / 45 / 0) 2 ]

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 24
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

12
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

 Một số trường hợp đặc biệt:


 Vật liệu composite đối xứng: khi mặt Ví dụ:
trung bình của vật liệu là mặt đối xứng
 45 /  30 /  45 /  30
 Vật liệu composite cân bằng: khi số lớp
theo phương θ bằng số lớp theo  15 /  15 /  15 /  15
phương – θ  cân bằng bất kỳ, cân  15 /  15 /  15 /  15
bằng đối xứng, cân bằng phản đối xứng [0 / 90]n
 Composite vuông: chỉ gồm các lớp 0 và
90

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 25
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Các giả thuyết của Kirchhoff


Trước biến dạng pháp tuyến AA’
của mặt trung bình là đường thẳng
Dưới tác dụng của tải trọng gây
uốn, AA’ vẫn duy trì là đường
thẳng và vuông góc với mặt phẳng
trung bình sau biến dạng và không
thay đổi về kích thước dài

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 26
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

13
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Hệ quả giả thuyết Kichhoff


 Không có biến dạng theo phương z
 Biến dạng là nhỏ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 27
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Định nghĩa các loại lực


Lực màng Nx, Ny, Nxy: Lực trên một đơn
vị chiều dài, tương ứng với các ứng suất
pháp (theo x, y) và ứng suất tiếp trong
mặt phẳng tấm x,y)
Lực cắt Qx, Qy: Lực trên một đơn vị
chiều dài, tương ứng với các ứng suất
tiếp vuông góc với (x,y)
Mô men uốn Mx, My và mô men xoắn
Mxy:

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 28
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

14
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Mối quan hệ lực/mô men và ứng suất


Trường hợp tấm 1 lớp:
h/2
Nx    x dz
h / 2
h/2
Ny    y dz
h / 2
h/2
N xy    xy dz
h / 2
h/2
Mx    x zdz Uốn
h / 2
h/2
My    y zdz Uốn
h / 2
h/2
M xy    xy zdz Xoắn
h / 2

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 29
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Mối quan hệ lực/mô men và ứng suất


Trường hợp tấm n lớp:

 Nx  n  x 
  hk  
 N y   hk 1  y  dz
 N xy  k 0  xy 
k

 Mx  n  x 
  hk  
 M y   hk 1  y  zdz
M xy  k 0  xy 
k

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 30
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

15
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Các giả thiết về trường chuyển vị của tấm


Giả thiết loại 1: biểu thức chuyển vị tại 1 điểm M(x,y,z) có dạng đa thức bậc 3,
các hệ số chỉ phụ thuộc vào (x,y)
u ( x, y, z )  u ( x, y, 0)  z x ( x, y )  z 2 x ( x, y )  z 3x ( x, y )

v( x, y, z )  v( x, y, 0)  z y ( x, y )  z  y ( x, y )  z  y ( x, y )
2 3


 w( x, y, z )  w( x, y, 0)  z z ( x, y )  z  z ( x, y )
2

Giả thiết loại 2: đơn giản hóa về dạng bậc nhất của z
u ( x, y, z )  u ( x, y , 0)  z x ( x, y ) u ( x, y, z )  u0 ( x, y )  z x ( x, y )
 
 v ( x , y , z )  v ( x , y , 0)  z y ( x , y )  v( x, y, z )  v0 ( x, y )  z y ( x, y )
 
 w( x, y, z )  w( x, y, 0)  w( x, y, z )  w 0 ( x, y )

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 31
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Giả thuyết trong tính toán kỹ thuật tấm composite nhiều lớp:
Biến dạng thỏa mãn sơ đồ bậc nhất (phụ thuộc bậc nhất vào z)
Bỏ qua các thành phần biến dạng cắt ngang (theo z) γxz, yyz

Trường chuyển vị: Quan hệ giữa


biến dạng – chuyển vị

wo  x, y  x 
u v u
 xy  
u  x, y , z   u o  x , y   z x x y
x
v v w
w  x, y 
o
y   yz  
v  x, y , z   v o  x, y   z y z y
y
w w u
w  x , y , z   wo  x, y  z   zx  
z x z

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 32
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

16
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Trường biến dạng


u  x, y, z  u o  x, y   2 w o ( x, y )
 x  x, y , z     z
x x x 2
v  x, y, z  v  x, y 
o
 w ( x, y )
2 o
 y  x, y , z     z
y y y 2
w  x, y, z  wo  x, y 
 z  x, y , z    0
z z
w  x, y, z  v  x, y, z  wo  x, y  wo  x, y 
 yz  x, y, z      0
y z y y
w  x, y, z  u  x, y, z  wo  x, y  wo  x, y 
 xz  x, y, z      0
x z x x
v  x, y, z  u  x, y, z  v o  x, y  u o  x, y   2 wo ( x , y )
 xy  x, y, z       2z
x y x y x  y

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 33
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Trường biến dạng


u o  x, y   2 wo  x , y 
 xo  x, y    xo  x, y   
x x 2

 yo  x, y  
v o
 x, y   yo  x, y   
 2 wo  x , y 
Đặt: y y 2
v o  x, y  u o  x, y   2 wo  x, y 
 xyo  x, y     xyo  x, y   2
x y x  y

 x  x, y, z    xo  x, y   z xo  x, y 
 y  x, y, z    yo  x, y   z yo  x, y 
Ta có
 xy  x, y, z    xyo  x, y   z xyo  x, y 
 z  x, y, z   0;  yz  x, y, z   0;  xz  x, y, z   0
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 34
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

17
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Xác định trường ứng suất


 Quan hệ ứng suất, biến dạng

 x   Q11 Q12 Q16    xo  z xo 


    
 y   Q12 Q22 Q26    yo  z yo 
  Q Q66   xyo  z xyo 
 xy   12 Q26

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 35
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm [0/90]s (x1000

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 36
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

18
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm [0/90]s (x1000

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 37
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


Ví dụ 2: Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm nhôm (x1000

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 38
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

19
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm [0/90]s (xo =3.33 m-1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 39
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm [0/90]s (xo =3.33 m-1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 40
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

20
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp


Ứng suất, biến dạng các lớp của tấm nhôm (xo =3.33 m-1

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 41
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Biểu thức xác định lực và mô men


h /2
Nx    x dz
h/ 2
h /2
Ny    y dz
 h /2
h /2
N xy    xy dz
 h /2
h /2
Mx    x zdz Uốn
h/ 2
h /2
My    y zdz Uốn
 h /2
h /2
M xy    xy zdz Xoắn
 h /2
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 42
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

21
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Biểu thức xác định lực và mô men

 Nx   x 
  n hk  
 N y    hk 1  y  dz
 N xy  k 0  xy 
   k

 Mx   x 
  n hk  
 M y    hk 1  y  zdz
 M xy  k 0  xy 
   k

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 43
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Đưa vào quan hệ ứng suất – biến dạng

 Nx    Q11 Q12 Q16    xo   Q11 Q12 Q16    xo  


  n  hk    o hk    o 
 N y     hk 1 Q12 Q22 Q26    y  dz  hk 1 Q12 Q22 Q26    y  zdz 
 N xy  k 0  Q16 Q26 Q66  k  xyo  Q16 Q26 Q66  k  xyo  
         

 Mx    Q11 Q12 Q16    xo   Q11 Q12 Q16    xo  


  n  hk    o hk    o 2 
 M y     hk 1 Q12 Q22 Q26    y  zdz  hk 1 Q12 Q22 Q26    y  z dz 
 M xy  k 0  Q16 Q26 Q66  k  xyo  Q16 Q26 Q66  k  xyo  
         

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 44
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

22
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Lấy tích phân theo chiều dày lớp

 Nx   Q11 Q12 Q16    xo   Q11 Q12 Q16    xo  


  n    o    o1 2 
 N y     Q12 Q22        y  2  hk  hk 1  
2
Q26   y  k k 1 Q12 Q22
h h Q26 
 N xy  k 0  Q16 Q26 Q66   xyo  Q16 Q26 Q66   xyo  
   k    k   

 Mx    Q11 Q12 Q16    xo   Q11 Q12 Q16    xo  


  n    o1 2    1 
 y    Q12 Q22
  y  2 k
  k 1   Q26    yo   hk3  hk31  
2
M Q26  h h Q12 Q22 3
 M xy  k 0  Q16 Q26 Q66  k  xyo  Q16 Q26 Q66  k  xyo  
      

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 45
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Định nghĩa các đại lượng độ cứng lớp

n
Aij   Qij    hk  hk 1 
k 0 k

Bij    Qij    hk2  hk21 


1 n
2 k 0 k

Dij    Qij    hk3  hk31 


1 n
3 k 0 k

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 46
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

23
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Phương trình ứng xử cơ học của tấm nhiều lớp

 N x   A11 A12 A16 B11 B12 B16    xo 


N    
 y   A12 A22 A26 B12 B22 B26    yo 
 N xy   A16 A26 A66 B16 B26 B66   xyo 
   
M
 x   B11 B12 B16 D11 D12 D16    x 
 M y   B12 B22 B26 D12 D22 D26    y 
    
 M xy   B16 B26 B66 D16 D26 D66   xy 
Phương trình quan hệ của tấm nhiều lớp
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 47
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Tính chất cơ học của tấm composite

A11  A22  A122


Ex 
A22  h
A11  A22  A122
Ey 
A11  h
A66
Gx 
h
A
 xy  12
A22
A12
 yx 
A11

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 48
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

24
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Xác định phương trình quan hệ của tấm.

Q11  138,82GPa  45, 23 31, 43 32, 44 


Q22  9, 05GPa Q 45
  31, 43 45, 23 32, 44  GPa
Q12  2, 72GPa 32, 44 32, 44 35, 61
Q66  6,90GPa
 45, 23 31, 43 32, 44 
Q 45 
  31, 43 45, 23 32, 44  GPa
 32, 44 32, 44 35, 61 
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 49
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Xác định phương trình quan hệ của tấm.

 45, 23 31, 43 0  0 0 0
 0  .106 N / m
A   31, 43 45, 23 B   0 0 0  N
 0 0 35, 61  0 0 0 
 3, 77 2, 62 2, 03
D   2, 62 3, 77 2, 03 N .m
 2, 03 2, 03 2,97 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 50
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

25
04-Mar-15

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Xác định phương trình quan hệ của tấm.

 N x   45, 23.106 0  x 


o
31, 43.106 0 0 0
N    o 
 y   31, 43.10
6
45, 23.106 0 0 0 0  y 
 N xy   0   xy 
o
0 0 35, 61.106 0 0
   
Mx   0 0 0 3, 77 2, 62 2, 03   x 
My   0 0 0 2, 62 3, 77 2, 03   y 
    
 M xy   0 0 0 2, 03 2, 03 2,97   xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 51
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng (tr.180)


Khảo sát tấm vật liệu gồm 2 lớp; mỗi lớp là một composite đồng phương
thủy tinh/epoxy. Lớp dưới dày 3mm làm với phương x một góc 45 độ.
Lớp trên theo phương x và có chiều dày 5mm. Cơ tính của mỗi lớp: E1 =
46GPa; E2=10GPa; G12 = 4,6GPa; v12 = 0,31
Xác định phương trình ứng xử của tấm

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 52
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

26
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Các giá trị lực và mô men: Nx = 200kN/cm; Ny = 30kN/cm;
Nxy = 60kN/cm; Mx =600 N.m; My = 200N.m; Mxy = 500N.m

Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 53
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Xác định ứng suất, biến dạng khi biết lực + mô men?

 N x   A11 A12 A16 B11 B12 B16    xo 


N    
 y   A12 A22 A26 B12 B22 B26    yo 
 N xy   A16 A26 A66 B16 B26 B66   xyo 
   
M
 x   B11 B12 B16 D11 D12 D16    x 
 M y   B12 B22 B26 D12 D22 D26    y 
    
 xy   B16
M B26 B66 D16 D26 D66   xy 
 Nghịch đảo biểu thức trên (ma trận 6x6)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 54
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

27
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Xác định ứng suất, biến dạng khi biết lực + mô men?
N  A m  Bk   m   A' B'  N  A*  A1
 k   C '  
D '  M u  B*   A1 B
M u  B m  Dk   
C *  BAh  ( B* )t
Biến dạng trong hệ tọa độ tấm (x,y)
D*  D  BA1 B  D  BB*
  x    xo    xo  A '  A*  B* D*1C *  A*  B* D*1 B*t
   o  o Ứng suất
  y     y   z  y  B '  B* D*1   D*1C *  D*1 B*t
   o   o  C '   D*1C *  B ' t
 xy   xy   xy 
D '  D*1
Biến dạng trong hệ tọa độ lớp (1,2)k

 1   x 
   

 2  T k  y 
Ứng suất
   
 12 k  xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 55
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

Composite một lớp:


 Lớp đẳng hướng
 Lớp trực hướng đúng trục/lệch trục
Composite nhiều lớp:
 Đối xứng
 Phản đối xứng
 Vuông góc
 Cân bằng
 Đẳng hướng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 56
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

28
04-Mar-15

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

 Composite một lớp:


 Lớp đẳng hướng
 A A 0 0 0 0 
 N x   A A 0 0 0 0    x 
o

N    o
 y  1    y  Ee
 N xy   0 0 A 0 0 0  o  A
2   1  2
    xy 
 x 0
M 0 0 D D 0  x  Ae 2
My   0 0 0 D D 0   y  D
     12
M xy   0 1    xy 
 0 0 0 0 D
2 
• Lực màng chỉ phụ thuộc biến dạng màng (xy)
• Mô men chỉ phụ thuộc vào độ cong mặt trung bình

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 57
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [0/30/-45] có chiều dày mỗi lớp là 5 mm. Cho cơ
tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa, ν12 = 0,3.
Biến dạng màng và độ cong của tấm có giá trị :

•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 58
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

29
04-Mar-15

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

 Composite một lớp:


 Lớp trực hướng đúng trục
 N x   A11  x 
o
A12 0 0 0 0
N     o 
 y   A12 A22 0 0 0 0  y 
 N xy   0 0 A66 0 0 0   xyo 
   
 Mx   0 0 0 D11 D12 0  x 
My   0 0 0 D12 D22 0   y 
    
 M xy   0 0 0 0 0 D66   xy 
• Lực màng chỉ phụ thuộc biến dạng màng (xy)
• Mô men chỉ phụ thuộc vào độ cong mặt trung bình

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 59
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

 Composite nhiều lớp:


 Đối xứng
 N x   A11 A12 A16 0 0 0    xo 
N    
 y   A12 A22 A26 0 0 0    yo  Bij  0
 N xy   A16 A26 A66 0 0 0   xyo 
   
 Mx   0 0 0 D11 D12 D16    x 
My   0 0 0 D12 D22 D26    y 
    
 M xy   0 0 0 D16 D26 D66   xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 60
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

30
04-Mar-15

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

 Composite một lớp:


 Lớp trực hướng lệch trục
 N x   A11 A12 A16 0 0 0    xo 
N    
 y   A12 A22 A26 0 0 0    yo 
 N xy   A16 A26 A66 0 0 0   xyo 
   
 Mx   0 0 0 D11 D12 D16    x 
My   0 0 0 D12 D22 D26    y 
    
 M xy   0 0 0 D16 D26 D66   xy 

• Tương tác kéo trượt


• Tương tác uốn – xoắn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 61
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

 Composite nhiều lớp:


 Phản đối xứng
 N x   A11 A12 0 0 0 B16    xo 
N    
 y   A12 A22 0 0 0 B26    yo 
 N xy   0 0 A66 B16 B26 0   xyo 
   
 Mx   0 0 B16 D11 D12 0  x 
My   0 0 B26 D12 D22 0   y 
    
 M xy   B16 B26 0 0 0 D66   xy 

• Màng – xoắn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 62
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

31
04-Mar-15

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

Composite nhiều lớp:


 Vuông góc

 N x   A11 A12 0 B11 B12 0    xo 


N    
 y   A12 A22 0 B12 B22 0    yo 
 N xy   0 0 A66 0 0 B66   xyo 
   
 M x   B11 B12 0 D11 D12 0  x 
 M y   B12 B22 0 D12 D22 0   y 
    
 M xy   0 0 B66 0 0 D66   xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 63
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

Composite nhiều lớp:


 Vuông góc, đối xứng

 N x   A11 A12 0 0 0 0    xo 
N    
 y   A12 A22 0 0 0 0    yo 
 N xy   0 0 A66 0 0 0   xyo 
   
 Mx   0 0 0 D11 D12 0  x 
My   0 0 0 D12 D22 0   y 
    
 M xy   0 0 0 0 0 D66   xy 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 64
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

32
04-Mar-15

Ảnh hưởng của trật tự xếp lớp

Composite nhiều lớp:


 Cân bằng, đối xứng

Aij  eQij' ;ij  11,12, 22, 66


A16  A26  0
Bij  0
e3 '
Dij  Qij ;ij  11,12, 22, 66
12
Dij  0 

2 e '  ij  16, 26
3
Dij  Qij 
3 n3 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 65
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [0/30/-45] có chiều dày mỗi lớp là 5 mm. Cho cơ
tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa, ν12 = 0,3.
Biến dạng màng và độ cong của tấm có giá trị :

•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 66
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

33
04-Mar-15

Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 145 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Các giá trị lực và mô men: Nx = 200kN/cm; Ny = 30kN/cm;
Nxy = 60kN/cm; Mx =600 N.m; My = 200N.m; Mxy = 500N.m

Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 67
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

34
04-Mar-15

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu
Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 69
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Nội dung

6.1 Lý thuyết tấm compozit nhiều lớp


- Trường chuyển vị
- Trường biến dạng
- Trường ứng suất
- Lực và mômen
- Bài toán tĩnh học vật rắn biến dạng
6.2 Tính toán kỹ thuật tấm compozit nhiều lớp
- Ôn tập -

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 70
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

35
04-Mar-15

Lý thuyết tấm composite nhiều lớp

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [0/30/-45] có chiều dày mỗi lớp là 5 mm. Cho cơ
tính của mỗi lớp : E1 = 138 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa, ν12 = 0,3.
Biến dạng màng và độ cong của tấm có giá trị :

•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp 0° trong hệ tọa độ chung.
•Xác định biến dạng tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của
lớp.
•Xác định ứng suất tại mặt trên của lớp -45° trong hệ trục chính của lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 71
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài tập áp dụng:


Khảo sát tấm vật liệu [45/-45/-45/45]. Chiều dày mỗi lớp là 0,25 mm.
Cho cơ tính của mỗi lớp : E1 = 145 GPa, E2 = 9 GPa, G12 = 6,9 GPa,
ν12 = 0,3. Các giá trị lực và mô men: Nx = 200kN/cm; Ny = 30kN/cm;
Nxy = 60kN/cm; Mx =600 N.m; My = 200N.m; Mxy = 500N.m

Hãy xác định các giá trị ứng suất trong hệ trục chính của từng lớp.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 72
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

36
04-Mar-15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 74
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

37
04-Mar-15

Uốn thanh phẳng

 Giả thiết: Thanh đối xứng; L>>b

 N x   A11 A12 A16 0 0 0    xo 


N    
0    yo   M x   D11 D12 D16   x 
 y   A12 A22 A26 0 0
    
 N xy   A16
 
A26 A66 0 0 0   xyo 
   M y    D12 D22 D26   y 
 Mx   0 0 0 D11 D12 D16    x  M   D D66   z 
My   0 0 0 D12 D22 D26    y   xy   16 D26
    
 M xy   0 0 0 D16 D26 D66   xy 
 D*   D 1
N x  0; N y  0; N xy  0

• Quan hệ chuyển vị - biến dạng:  x   D 11 D*16   M x 


*
D*12
   *  
kx  
 2 w0 2w
; k y   20 ; k xy  2
 2 w0  y    D 12 D*22 D*26   M y 
  D*66   M xy 
 z   D 16
x 2
y xy *
D*26

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 75
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Uốn thanh phẳng

 Giả thiết: uốn thuần túy theo phương x:


M y  0; M xy  0

  2 w0    2 w0
 2   2  D 11M x
*

 x   D* D*12 D*16   M x    x
  2 w0   *11     w0
2
  2    D 12 D*22 D*26   0   2  D 12 M x
*

 y   D* D*26 D*66   0    y
  2 w   16  2w
2 0
 2 0
 D*16 M x
 xy   xy
Khi chiều dài L >> chiều rộng b thì giả thiết w0 chỉ phụ thuộc x

 2 w0 M 12 bh3
kx    D*11M x  với Ex  ; I  I x y  ; M  bM x
x h3 D11
2 *
Ex I 12
Mô đun uốn Mô men quán tính
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 76
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

38
04-Mar-15

Uốn thanh phẳng

 Quan hệ ứng suất – biến dạng


 xkx   Q11k Q12k Q16k   xkx   Q11k Q12k Q16k   kx 
 k   k k  k    
 yy   Q12 Q22 Q26   yy   z Q12k Q22k
k
Q26k  k y 
 k  Q k Q k Q66k   xyk   k k
Q66k   kz 
 xy   16 26 Q16 Q26

 k k M
 xx  z (Q11 D11  Q12 D12  Q16 D16 ) M x  zaxx I
k * k * k *


 k k M
 yy  z (Q12 D11  Q22 D12  Q26 D16 ) M x  za yy
k * k * k *

 I
 k M
 xy  z (Q16 D11  Q26 D12  Q66 D16 ) M x  zaxy I
k * k * k * k

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 77
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán uốn 3 điểm

Biểu thức mô men:


Px d 2w0 Px
M    PL2   2x  
2
PL3
2 dx 2
2E x I w0   x 3     Ex 
48E x I   L   48wI
Điều kiện biên: 48bw
w
PL3

PL3 *
D11 D11* 
M ( x  0)  0; w 0  0 48E x I 48b PL3
dw 0
( x  L / 2)  0
dx
 k P
 xx  6a xx bh3 xz
k


 k P
 yy  6a yy 3 xz
k

 bh
 k P
 xy  6a xy bh3 xz
k

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 78
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

39
04-Mar-15

Bài toán uốn 3 điểm

Bài tập ứng dụng:


P

b
L/2 L/2

E1 = 45GPa; E2 = 10GPa; G12 = 4,5GPa; v12 = 0,3


[45/0/-45/90]S
e = 0,00125m
Kích thước dầm: L = 50cm; b = 2cm; P = 100N
Xác định ứng suất, biến dạng trong hệ tọa độ chung.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 79
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán uốn 4 điểm

P/2 P/2

L/4 L/2 L/4

Biểu thức mô men uốn:

L Px d 2 w0 Px
0 x M   
4 2 dx 2 2 Ex I  2 w0 M
kx    D*11M x 
L L PL d 2 w0 PL x 2
Ex I
x M   
4 2 8 dx 2 8Ex I

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 80
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

40
04-Mar-15

Bài toán uốn 4 điểm


P/2 P/2

b
L/4 L/2 L/4

Điều kiện biên:

x  0  M  0; w1  0
L dw
x  2 0
2 dx
L dw dw
x   w1  w 2 ; 1  2
4 dx dx

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 81
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán uốn 4 điểm


P/2 P/2

b
L/4 L/2 L/4

Điều kiện biên:

 PL3 PL3 *
x 
2

w1  
PL2
x 9  16    wP   D11
96E x I 96b
192 Ex I   L  
11PL3 11PL3 *
PL3  x  w 
2
x D11
w2  1  48  48    768E x I 768b
768 Ex I  L  L  

PL3 PL3 11PL3 11PL3


Ex    
96w P I 8bh w P 768wI 64bh3 w
3

96bw P 768bw
D11*  
PL3 PL3

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 82
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

41

You might also like