VLHK - VDQuy - Chuong IV - Co Hoc VL

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 70

04-Mar-15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương IV: Cơ học vật liệu

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 2
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

1
04-Mar-15

Chương IV: Cơ học vật liệu

Chương IV: Cơ học vật liệu


4.1. Khái niệm cơ bản
4.2. Ten-xơ
4.3. Biến dạng
4.4. Ứng suất
4.5. Quan hệ ứng suất – biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 3
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Khái niệm cơ bản

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 4
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2
04-Mar-15

Khái niệm cơ bản

Tại sao phải nghiên cứu cơ học vật liệu?


Cơ học vật liệu?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 5
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Khái niệm cơ bản

Định nghĩa:
Cơ học vật rắn biến dạng là một ngành học lớn, nghiên cứu sự
làm việc của vật rắn về mặt cơ học như trạng thái ứng suất, trạng
thái chuyển vị và biến dạng… dưới các tác dụng bên ngoài (tải
trọng, sự thay đổi nhiệt độ, sự chuyển vị cưỡng bức, …).

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 6
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

3
04-Mar-15

Khái niệm cơ bản

1.Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu: (đàn hồi ứng dụng trong kỹ thuật):
Chủ yếu nghiên cứu thanh và hệ thanh. Trong quá trình tính toán đã đưa ra
các giả thiết để đơn giản việc nghiên cứu từ đó có những kết quả tiện lợi trong
vấn đề tính toán.

2. Lý thuyết đàn hồi : Nghiên cứu các vật rắn đàn hồi có hình dạng bất kỳ.

3. Các lý thuyết khác :


- Lý thuyết dẻo: Nghiên cứu sự làm việc của vật liệu ở giai đoạn biến dạng
dẻo, sự hình thành biến dạng dẻo và các ứng suất tương ứng.
- Lý thuyết từ biến: Nghiên cứu sự biến đổi theo thời gian của ứng suất và
biến dạng của kết cấu dưới tác dụng của ngoại lực ban đầu (kể cả trường hợp
ngoại lực không thay đổi theo thời gian).
- Lý thuyết lưu biến (Nghiên cứu về sự chảy của vật chất): Nghiên cứu những
định luật chung về sự phát sinh và phát triển của biến dạng theo thời gian của
vật chất do những nguyên nhân khác nhau trong những điều kiện nhiệt động
và hóa lý khác nhau.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 7
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Khái niệm cơ bản

 LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI


Nội dung: Nghiên cứu trạng thái ứng suất, biến dạng, chuyển vị
của vật thể đàn hồi dưới các tác dụng bên ngoài.

Đối tượng: Các vật rắn thực tuân theo các giả thiết cơ bản sau:
a. Vật liệu liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
b. Vật liệu có tính đàn hồi tuyệt đối.
c. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng là bậc nhất.(ĐL Hooke)
d. Vật liệu ở trạng thái tự nhiên trước khi chịu lực.
e. Giả thiết biến dạng bé. (bỏ qua thành phần bậc 2)

* Giả thiết biến dạng bé cùng giả thiết quan hệ giữa ứng suất và biến dạng là bậc nhất cho
phép ta áp dụng nguyên lý cộng tác dụng khi giải các bài toán.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 8
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

4
04-Mar-15

Khái niệm cơ bản về tenxơ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 9
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Khái niệm cơ bản về tenxơ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 10
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5
04-Mar-15

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 11
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 12
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

6
04-Mar-15

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 13
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 14
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

7
04-Mar-15

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 15
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 16
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

8
04-Mar-15

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 17
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 18
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

9
04-Mar-15

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 19
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

 Ma trận biến đổi tọa độ:  Phép biến đổi tọa độ:
Ten-xơ bậc 1 (véc tơ)

Ten-xơ bậc 2 (ứng suất, biến dạng)

Cij =cos (x i ,x j )
T   CTCt
Tij  cik c jlTkl

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 20
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

10
04-Mar-15

Tenxơ trong hệ tọa độ đề các

 Ví dụ:
 Xác định ma trận biến đổi tọa độ của phép xoay
quanh trục 1, 2, 3 một góc 
 Xác định véc tơ, ten-xơ trong hệ trục tọa độ mới

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 21
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Định nghĩa về ứng suất

Điều kiện cân bằng

Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

Trạng thái ứng suất – Tenxơ ứng suất

Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính

Ứng suất cực trị

Cường độ ứng suất

Bài tập tự giải

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 22
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

11
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 23
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 24
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

12
04-Mar-15

Ứng suất

Mặt cắt vuông góc với các trục

y
xz
y y y zy

M yx
M
x M
zx
yz
z
xz
x x x

z z z

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 25
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 26
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

13
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 27
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Xét phương trình cân bằng ∑Mz = 0:


 xy dx  dy
M z0 z0  ( xy   xy  dx)dydz  ( yx   yx  yx dy )dxdz 0
x 2 y 2
Bỏ qua các thành phần vô cùng bé bậc 5: y  yx
 yx  dy
 xy
dxdydz
dx

 yx
dydxdz
dy y
x 2 y 2 Zo
 xy
xy  xy  dx
M x
 xy   yx ;  Zo
 yx
Tương tự: M x  0   yz   zy ; (2.2)

M y  0   xz   zx ; x

z
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 28
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

14
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 29
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

 Giả sử đã biết các ứng suất trên 3 mặt vuông góc với hệ trục tọa độ đi qua M(x,y,z), tính
ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ có pháp tuyến n với các cosin chỉ phương là (l, m, n) đi
qua điểm M(x,y,z) đó.
y

xz
z
zx

x f*Pny  zy
f*z f*
xy  yz
x
y
yx
z

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 30
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

15
04-Mar-15

Ứng suất trên mặt cắt nghiêng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 31
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 32
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

16
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 33
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

 Trạng thái ứng suất – Tenxơ ứng suất


 Trạng thái ứng suất tại một điểm là tập hợp các ứng suất trên mọi mặt cắt
có thể đi qua điểm đó.
 Nếu ứng suất thành phần là khái niệm phụ thuộc điểm và pháp tuyến của

mặt cắt [ Pn (M , n ) ] thì trạng thái ứng suất là khái niệm rộng hơn, chỉ phụ thuộc
vào điểm. Điều đó cho phép ta phân biệt, so sánh được trạng thái nội lực tại
các điểm khác nhau trong vật thể.
 Kết luận: Trạng thái ứng suất tại một điểm đặc trưng bởi chín thành phần
ứng suất trên các mặt cắt vuông góc với các trục tọa đô đi qua điểm đó. Chín
thành phần này lập thành một đại lượng gọi là tenxơ ứng suất.

Trạng thái ứng suất


Tenxơ ứng suất  11  12  13 
 
 12   21 ; T   21  22  23 
 23   32 ;  31  32  33 
 13   31

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 34
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

17
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 35
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 36
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

18
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 37
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 38
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

19
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 39
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 40
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

20
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 41
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 42
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

21
04-Mar-15

Ứng suất

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 43
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất

Bài tập
 Trạng thái ứng suất tại P:

 21 63 42 
 ij   63 0 84 
 42 84 84 

 Xác định véc tơ ứng suất P tại mặt


phẳng có véc tơ pháp tuyến:
1   
n  2 e1 3e2 6e3 
7

 Xác định véc tơ ứng suất qua P tại


mặt phẳng // với ABC:

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 44
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

22
04-Mar-15

Biến dạng

Hệ tọa độ và cách mô tả chuyển động

Vận tốc và gia tốc chuyển động

Quan hệ chuyển vị - biến dạng bé

Biến dạng chính – phương của biến dạng chính

Cường độ biến dạng

Tenxơ quay

Vận tốc – Gia tốc biến dạng – Tên xơ vận tốc xoáy

Điều kiện tương thích của các biến dạng

Quan hệ chuyển vị - biến dạng lớn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 45
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 46
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

23
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 47
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 48
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

24
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 49
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 50
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

25
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 51
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 52
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

26
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 53
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 54
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

27
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 55
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 56
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

28
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 57
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 58
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

29
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 59
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 60
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

30
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 61
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 62
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

31
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 63
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 64
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

32
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 65
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 66
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

33
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 67
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 68
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

34
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 69
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 70
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

35
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 71
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 72
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

36
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 73
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Quan hệ chuyển vị - biến dạng bé

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 74
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

37
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 75
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 76
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

38
04-Mar-15

Chuyển vị và Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 77
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài tập

Bài tập
 Trạng thái ứng suất tại P:

 21 63 42 
 ij   63 0 84 
 42 84 84 

 Xác định véc tơ ứng suất P tại mặt


phẳng có véc tơ pháp tuyến:
1   
n  2 e1 3e2 6e3 
7

 Xác định véc tơ ứng suất qua P tại


mặt phẳng // với ABC:

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 78
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

39
04-Mar-15

Bài tập

Đáp án
 Trạng thái ứng suất tại P:

 21 63 42 
 ij   63 0 84 
 42 84 84 
 Xác định véc tơ ứng suất P tại mặt
phẳng có véc tơ pháp tuyến:
 1       
n1   2 e1 3e2 6e3  P1   69 e1 54e2 96e3 
7

 Xác định véc tơ ứng suất qua P tại


mặt phẳng // với ABC:
 1       
n 2   2 e1  2 e2  1e3  P2   14 e1 14e2 56e3 
3
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 79
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Định luật Hook

Biểu thức nội năng

Sự thu gọn các hằng số đàn hồi

Bài toán đàn hồi tuyến tính đẳng hướng

Cách giải bài toán lý thuyết đàn hồi

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 80
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

40
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Định luật Hook

Lực: trạng thái ứng suất

Hình dạng: Trạng thái biến dạng

Mối quan hệ: Trạng thái ứng suất


Trạng thái biến dạng?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 81
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Tổng quát: các ứng suất có thể biểu diễn bằng hàm của các biến dạng

 ij  f ( ij )
Đối với vật liệu đàn hồi tuyến tính khi bỏ qua những mất mát nhiệt năng,
quan hệ ứng suất – biến dạng là các quan hệ thuần nhất tuyến tính

 1   C11 C12 C13 C14 C15 C16   1 


  C C 22 C23 C24 C 25 C 26    2 
Cij 
 2   21    6 x6
3  C31 C32 C33 C34 C35 C63   3 
    Ma trận các hằng số
 4  C 41 C 42 C43 C44 C 45 C64   23  đàn hồi – 36 phần tử
5  C51 C52 C53 C54 C55 C65   13 
     
6  C61 C62 C63 C64 C54 C66   12 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 82
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

41
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 83
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 84
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

42
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 85
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 86
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

43
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 87
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 88
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

44
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 89
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 90
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

45
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bài toán:
Tìm giá trị ten xơ ứng suất qua phép đối xứng gương.

 1   1' 
   '
 2  phép đối xứng gương  2 
 3  3 
'

 
 4   x1 , x2 , x3   x1' , x2' , x3' 
 '
 4 
?
5  5' 
   '
 6  6 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 91
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 92
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

46
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Đó là các hằng số nào? Chứng minh?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 93
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Vật liệu trực hướng (orthotropic)


Vật liệu có 3 mặt phẳng đối xứng đàn hồi vuông góc với nhau từng đôi một,
khi đó ma trận độ cứng và ma trận độ mềm chỉ còn 9 hằng số độc lập.

Đó là những hằng số nào?


Chứng minh?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 94
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

47
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Chứng minh?

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 95
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Đặt:

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 96
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

48
04-Mar-15

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 97
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Ứng suất – Biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 98
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

49
04-Mar-15

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Các loại vật liệu

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 99
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Vật liệu đơn nghiêng – có 1 mặt đối xứng


 1  C11 C12 C13 0 0 C16  1 
   C C22 C 23 0 0 C 26   2 
 2   12  
3  C13 C 23 C33 0 0 C63  3 
   
 4   0 0 0 C44 C45 0   23 
 5   0 0 0 C 45 C55 0  13 
    
6  C16 C26 C36 0 0 C66   12 
Vật liệu đơn nghiêng - Monoclinic
13 hằng số độc lập

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 100
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

50
04-Mar-15

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Vật liệu đơn nghiêng – có 1 mặt đối xứng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 101
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Vật liệu trực hướng – có 3 mặt đối xứng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 102
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

51
04-Mar-15

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Vật liệu trực hướng – có 3 mặt đối xứng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 103
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Quan hệ ứng suất – biến dạng

Vật liệu trực hướng – có 3 mặt đối xứng

 1   C11 C12 C13 0 0 0  1 


   C C22 C23 0 0 0   2 
 2   12  
3  C13 C23 C33 0 0 0  3 
   
 4   0 0 0 C44 0 0   23 
 5   0 0 0 0 C55 0  13 
    
 6   0 0 0 0 0 C66   12 
a. Ma trận độ cứng (9 hằng số độc lập)
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 104
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

52
04-Mar-15

Vật liệu trực hướng

Quan hệ giữa C và S

S22  S33  S223 1 S13S23  S12S33


C11  ; C 44  ; C12 
S S44 S
S33  S11  S132 1 S12S23  S13S22
C 22  ; C55  ; C13 
S S55 S
S11  S22  S122 1 S12S13  S23S11
C33  ; C66  ; C 23 
S S66 S

S  S11S22S33  S11S223  S22S132  S33S122  2S12S23S13

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 105
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Vật liệu trực hướng

c. Tính ma trận độ cứng qua modul kỹ thuật


C11 
1   23 32  1
 E
 C11 C12 C13 0 0 0 
C 1 
C 22 C23 0 0 0 
 21     3123  E1   12  32 13  E 2
C12  21
C31 C32 C33 0 0 0 
  1  1 
0 0 0 C44 0 0 
C13 
 31  2132  E1  13  12 23  E 3

0 0 0 0 C55 0  1  1 
 
0 0 0 0 0 C66 
C 22 
1  1331  E 2
1 

C 23 
 32  12 31  E 2  23  2113  E 3

1  1 

C33 
 12 21  3
1    E
1 
C 44  G 23 C55  G13 C66  G12
  12 21  2332  3113

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 106
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

53
04-Mar-15

Vật liệu trực hướng

d. Tính ma trận độ mềm qua modul kỹ thuật

1 21 31
S11  S12   S13  
S11 S12 S13 0 0 0 E1 E2 E3
S S S 0 0 0
 21 22 23
 12 1 32
S21   S22  S23  
S31 S32 S33 0 0 0 E1 E2 E3
 
0 0 0 S44 0 0 13 23 1
0 S31   S32   S33 
0 0 0 S55 0  E1 E2 E3
 
0 0 0 0 0 S66  1 1 1
S44  S55  S66 
G 23 G13 G12

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 107
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Vật liệu trực hướng tròn xoay (đẳng hướng ngang)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 108
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

54
04-Mar-15

Vật liệu trực hướng tròn xoay (đẳng hướng ngang)

a. Ma trận độ cứng (5 hằng số độc lập)

C C12 C12 0 0 0 
 1   11   1 
   C12 C22 C23 0 0 0
  2 
 2  C C23 C 22 0 0 0  
 3   12   3 
  C22  C23  
23   0 0 0
2
0 0   23 
 13     
  0 0 0 0 C66 0  13 
 12   0 0 0 0 0

C66   12 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 109
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Vật liệu trực hướng tròn xoay (đẳng hướng ngang)

b. Tính ma trận độ cứng qua modul kỹ thuật

C11 
1  
23 32  1
 E
C11 C12 C12 0 0 0  1 
C C22 C23 0 0 0     3123  E1   12  32 13  E 2
C12  21
 12 
C12 C23 C22 0 0 0  1  1 

 C22  C23

 C22 
1  1331  E 2
0 0 0
2
0 0  1 
     12 31  E 2   23  2113  E3
0 0 0 0 C66 0  C23  32
0 1  1 
 0 0 0 0 C66 
C66  G12
  12 21  2332  3113

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 110
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

55
04-Mar-15

Vật liệu đẳng hướng

2 hằng số độc lập

 C11 C12 C12 0 0 0 


C C11 C12 0 0 0 
 1   12   1 
  C12 C12 C11 0 0 0   
 2    2
 3   0 0 0
C 11
 C12 
0 0   3 
  2  
 4      23 
 5   0 0 0 0
C
11
 C12 
0   13 
   2   
6   
0 0 0 0 0
 C11  C12    12 
 2 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 111
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Ứng suất và biến dạng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 112
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

56
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm kéo đơn theo phương 1


Biến dạng dài - phương 1
1
1 
E1
2
12  
1
1
 2  12  1  12 
E1
3
13  
1
1
3  13  1  13 
E1
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 113
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm kéo theo phương 2:


Biến dạng dài - phương 2
2
2 
E2
1
21  
2
2
1  21   2  21 
E2
3
23  
2
2
3  23   2  23 
E2

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 114
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

57
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm kéo theo phương 3:


Biến dạng dài - phương 3
3
3 
E3
2
32  
3
3
 2  32  3  32 
E3
1
31  
3
3
1  31  3  31 
E3
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 115
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Quan hệ ứng suất – biến dạng dài

 1 21 31 
   
E E2 E3 
 1   1  1 
   12 1 32   
 2       2 
   E1 E2 E 3  
 3   3 
13 23 1 
  
 E1 E2 E3 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 116
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

58
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm cắt:


Trượt – mặt phẳng 23
Engineering Shear Strain
23  23
 23  
G 23 G 23
Tensor Shear Strain
 23
 23 
2
From Equilibrium
32  23

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 117
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm cắt:


Trượt – mặt phẳng 23
Engineering Shear Strain
13 13
13  
G13 G13
Tensor Shear Strain
13
13 
2
From Equilibrium
13  13
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 118
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

59
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Thí nghiệm cắt:


Trượt – mặt phẳng 23
Engineering Shear Strain
 
12  12  12
G12 G12
Tensor Shear Strain

12  12
2
From Equilibrium
12  21

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 119
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Quan hệ biến dạng - ứng suất


 1  21  31 
 E   0 0 0 
E2 E3
 1 
 12 1  23 
  0 0 0 
 1   E1 E2 E3  
    1 
 2    13  23 1  
 0 0 0  2 
 3   E1 E2 E3   3 
   
  23   0 0 0
1
0

0  23 
 13   G 23  13 
    
 12   0 0 0 0
1 
0   12 
 G13 
 
 0 1 
0 0 0 0
 G12 

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 120
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

60
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Quan hệ giữa các hằng số vật liệu


12 21

E1 E 2
13 31

E1 E 3
23 32

E 2 E3
 Othotropic

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 121
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Các thí nghiệm cơ bản

Tính chất của các vật liệu thành phần


Graphite Graphite Kevlar 49 E‐Glass S‐Glass
AS4 & T300 HMS & VS0032
EL (GPa) 220 370 124 72.3 85.4
ET (GPa) 22 7.6 6.9 72.3 85.4
L 0.30 0.41 0.33 0.2 0.22
T 0.35 0.45 0.33 0.2 0.22
GL (GPa) 22 15.2 2.8 30.1 35.1
GT (GPa) 8.3 2.8 2.8 30.1 35.1
tuL (GPa) 2.8 1.2 2.8 3.4 4.5
tuL (GPa) 1.3 0.3 2.5 4.8 5.4
L (10‐6/oC) ‐1.3 ‐0.7 ‐1.8 12.0 12.0
T (10‐6/oC) 7.0 9.7 54 12.0 12.0
 (g/cm3) 1.72 1.99 1.44 2.55 2.49

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 122
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

61
04-Mar-15

Các thí nghiệm cơ bản

Hằng số vật liệu của 1 số VLC


Graphite‐Polymer Glass‐Polymer Aluminum
E1 (Gpa) 155.0 50.0 72.4
E2 (Gpa) 12.10 15.20 72.4
E3 (Gpa) 12.10 15.20 72.4
23 0.458 0.428 0.3
13 0.248 0.254 0.3
12 0.248 0.254 0.3
G23 (Gpa) 3.20 3.28 27.8
G13 (Gpa) 4.40 4.70 27.8
G12 (Gpa) 4.40 4.70 27.8
1 (10‐6/oC) ‐0.018 6.34 22.5
2 (10‐6/oC) 24.3 23.3 22.5
3 (10‐6/oC) 24.3 23.3 22.5
1 (10‐6/%M) 146.0 434. 0
2 (10‐6/%M) 4770 6320 0
3 (10‐6/%M) 4770 6320 0

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 123
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 124
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

62
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 125
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 126
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

63
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 127
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 128
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

64
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 129
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 130
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

65
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 131
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 132
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

66
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 133
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 134
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

67
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 135
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 136
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

68
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 137
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 138
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

69
04-Mar-15

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 139
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài toán đàn hồi tuyến tính

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


Vật liệu Hàng không 140
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

70

You might also like