Professional Documents
Culture Documents
VLHK - VDQuy - Chuong IV - Co Hoc VL
VLHK - VDQuy - Chuong IV - Co Hoc VL
VLHK - VDQuy - Chuong IV - Co Hoc VL
Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương IV: Cơ học vật liệu
Nội dung
1
04-Mar-15
2
04-Mar-15
Định nghĩa:
Cơ học vật rắn biến dạng là một ngành học lớn, nghiên cứu sự
làm việc của vật rắn về mặt cơ học như trạng thái ứng suất, trạng
thái chuyển vị và biến dạng… dưới các tác dụng bên ngoài (tải
trọng, sự thay đổi nhiệt độ, sự chuyển vị cưỡng bức, …).
3
04-Mar-15
1.Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu: (đàn hồi ứng dụng trong kỹ thuật):
Chủ yếu nghiên cứu thanh và hệ thanh. Trong quá trình tính toán đã đưa ra
các giả thiết để đơn giản việc nghiên cứu từ đó có những kết quả tiện lợi trong
vấn đề tính toán.
2. Lý thuyết đàn hồi : Nghiên cứu các vật rắn đàn hồi có hình dạng bất kỳ.
Đối tượng: Các vật rắn thực tuân theo các giả thiết cơ bản sau:
a. Vật liệu liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
b. Vật liệu có tính đàn hồi tuyệt đối.
c. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng là bậc nhất.(ĐL Hooke)
d. Vật liệu ở trạng thái tự nhiên trước khi chịu lực.
e. Giả thiết biến dạng bé. (bỏ qua thành phần bậc 2)
* Giả thiết biến dạng bé cùng giả thiết quan hệ giữa ứng suất và biến dạng là bậc nhất cho
phép ta áp dụng nguyên lý cộng tác dụng khi giải các bài toán.
4
04-Mar-15
5
04-Mar-15
6
04-Mar-15
7
04-Mar-15
8
04-Mar-15
9
04-Mar-15
Ma trận biến đổi tọa độ: Phép biến đổi tọa độ:
Ten-xơ bậc 1 (véc tơ)
Cij =cos (x i ,x j )
T CTCt
Tij cik c jlTkl
10
04-Mar-15
Ví dụ:
Xác định ma trận biến đổi tọa độ của phép xoay
quanh trục 1, 2, 3 một góc
Xác định véc tơ, ten-xơ trong hệ trục tọa độ mới
Ứng suất
11
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
12
04-Mar-15
Ứng suất
y
xz
y y y zy
M yx
M
x M
zx
yz
z
xz
x x x
z z z
Ứng suất
13
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
z
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
Vật liệu Hàng không 28
Dept. of Aeronautical and Space Engineering
14
04-Mar-15
Ứng suất
Giả sử đã biết các ứng suất trên 3 mặt vuông góc với hệ trục tọa độ đi qua M(x,y,z), tính
ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ có pháp tuyến n với các cosin chỉ phương là (l, m, n) đi
qua điểm M(x,y,z) đó.
y
xz
z
zx
x f*Pny zy
f*z f*
xy yz
x
y
yx
z
15
04-Mar-15
Ứng suất
16
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
17
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
18
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
19
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
20
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
21
04-Mar-15
Ứng suất
Ứng suất
Bài tập
Trạng thái ứng suất tại P:
21 63 42
ij 63 0 84
42 84 84
22
04-Mar-15
Biến dạng
Tenxơ quay
Vận tốc – Gia tốc biến dạng – Tên xơ vận tốc xoáy
23
04-Mar-15
24
04-Mar-15
25
04-Mar-15
26
04-Mar-15
27
04-Mar-15
28
04-Mar-15
29
04-Mar-15
30
04-Mar-15
31
04-Mar-15
32
04-Mar-15
33
04-Mar-15
34
04-Mar-15
35
04-Mar-15
36
04-Mar-15
37
04-Mar-15
38
04-Mar-15
Bài tập
Bài tập
Trạng thái ứng suất tại P:
21 63 42
ij 63 0 84
42 84 84
39
04-Mar-15
Bài tập
Đáp án
Trạng thái ứng suất tại P:
21 63 42
ij 63 0 84
42 84 84
Xác định véc tơ ứng suất P tại mặt
phẳng có véc tơ pháp tuyến:
1
n1 2 e1 3e2 6e3 P1 69 e1 54e2 96e3
7
40
04-Mar-15
Tổng quát: các ứng suất có thể biểu diễn bằng hàm của các biến dạng
ij f ( ij )
Đối với vật liệu đàn hồi tuyến tính khi bỏ qua những mất mát nhiệt năng,
quan hệ ứng suất – biến dạng là các quan hệ thuần nhất tuyến tính
41
04-Mar-15
42
04-Mar-15
43
04-Mar-15
44
04-Mar-15
45
04-Mar-15
Bài toán:
Tìm giá trị ten xơ ứng suất qua phép đối xứng gương.
1 1'
'
2 phép đối xứng gương 2
3 3
'
4 x1 , x2 , x3 x1' , x2' , x3'
'
4
?
5 5'
'
6 6
46
04-Mar-15
47
04-Mar-15
Chứng minh?
Đặt:
48
04-Mar-15
49
04-Mar-15
50
04-Mar-15
51
04-Mar-15
52
04-Mar-15
Quan hệ giữa C và S
C 23
32 12 31 E 2 23 2113 E 3
1 1
C33
12 21 3
1 E
1
C 44 G 23 C55 G13 C66 G12
12 21 2332 3113
53
04-Mar-15
1 21 31
S11 S12 S13
S11 S12 S13 0 0 0 E1 E2 E3
S S S 0 0 0
21 22 23
12 1 32
S21 S22 S23
S31 S32 S33 0 0 0 E1 E2 E3
0 0 0 S44 0 0 13 23 1
0 S31 S32 S33
0 0 0 S55 0 E1 E2 E3
0 0 0 0 0 S66 1 1 1
S44 S55 S66
G 23 G13 G12
54
04-Mar-15
C C12 C12 0 0 0
1 11 1
C12 C22 C23 0 0 0
2
2 C C23 C 22 0 0 0
3 12 3
C22 C23
23 0 0 0
2
0 0 23
13
0 0 0 0 C66 0 13
12 0 0 0 0 0
C66 12
C11
1
23 32 1
E
C11 C12 C12 0 0 0 1
C C22 C23 0 0 0 3123 E1 12 32 13 E 2
C12 21
12
C12 C23 C22 0 0 0 1 1
C22 C23
C22
1 1331 E 2
0 0 0
2
0 0 1
12 31 E 2 23 2113 E3
0 0 0 0 C66 0 C23 32
0 1 1
0 0 0 0 C66
C66 G12
12 21 2332 3113
55
04-Mar-15
56
04-Mar-15
57
04-Mar-15
1 21 31
E E2 E3
1 1 1
12 1 32
2 2
E1 E2 E 3
3 3
13 23 1
E1 E2 E3
58
04-Mar-15
59
04-Mar-15
60
04-Mar-15
61
04-Mar-15
62
04-Mar-15
63
04-Mar-15
64
04-Mar-15
65
04-Mar-15
66
04-Mar-15
67
04-Mar-15
68
04-Mar-15
69
04-Mar-15
70