Là hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8) n Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay mạch vòng Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp "đầu-đuôi"

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 109

IRAT 1+2

Ý nào sau đây không đúng đối với terpen?*

Là hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8)n

Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay
mạch vòng

Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp “đầu-đuôi”.

Được gọi là monoterpen khi được tạo thành từ một đơn vị isopren

Dị vòng trong cấu trúc của histamin có tên gọi là?*

Imidazol

Pyrazol

Pyrol

Pyrimidin

Tên gọi của chất sau?*


2-Bromooxazol

4-Bromooxazol

3-Bromooxazol

5-Bromooxazol

Cho biết tên sản phẩm thu được từ phản ứng sau?*

2-Nitrosopyrol

3-Nitrosopyrol

2-Nitropyrol

3-Nitropyrol

Tên gọi khung carbon của testosteron?*

Gonan
Estran

Androstan

Pregnan

Dị vòng nào sau đây là dị vòng thơm?*

Pyrazin

Pyrimidin

Pyrol

Piperidin

Tetrahydrofuran

Ý nào sau đây đúng đối với pyridin?*

Là dị vòng 6 cạnh 1 dị tố

Có hệ liên hợp π-π khép kín

Dị tố N có cặp electron tự do tham gia liên hợp với các liên kết đôi

Là một dị vòng thơm

Có thể tham gia phản ứng thế ái nhân và ái điện tử

So sánh tính base của các chất sau:*


(I) > (II) > (III)

(I) > (III) > (II)

(II) > (III) > (I)

(III) > (II) > (I)

Cấu trúc của (–)-menthol?*

Tùy chọn 1

Tùy chọn 2
Tùy chọn 3

Tùy chọn 4

Ý nào sau sai đối với acid cholic?*

Các nhóm chức OH gắn ở các vị trí 3, 7, 12

Thuộc dãy 5-β

Vòng A/B ngưng tụ ở dạng trans, B/C cis và C/D cis


Có 11 carbon bất đối

MINITEST 1+2

Sản phẩm X thu được từ phản ứng sau:*

(I) và (III)

(II)

(I), (II), (III)

Không có sản phẩm nào đúng

Cấu dạng ghế của (–)-menthol?*


(I)

(II)

(III)

(IV)

Chất sau thuộc nhóm hợp chất tự nhiên nào?*

Alkaloid

Carbohydrat

Steroid

Acid phenolic

Chất nào thuộc nhóm monoterpen? (2 điểm)*


1

Tên gọi của 2 dị vòng trong cấu trúc của nicotin?*

Pyridin và piperidin

Pyridin và pyrolidin

Piperazin và pyrolidin

Pyrazin và piperidin

Hợp chất nào có tính base mạnh nhất? (2 điểm)*


Pyridin

Imidazol

Pyrolidin

Pyrol

So sánh khả năng tham gia phản ứng thế SE giữa các dị vòng sau?*

Thiophen > pyrol > furan

Pyrol > furan > thiophen

Thiophen > furan > pyrol

Furan > pyrol > thiophen

Chất nào có nguồn gốc tự nhiên?*

Morphin

Heroin

Glucose

Hydrocortison

Acid gallic

Prednisolon

Phản ứng thế ái điện tử của pyridin thường được ưu tiên ở vị trí nào?*
1

Camphor là một terpenoid có đặc điểm nào? (2 điểm)*

Thuộc nhóm monoterpenoid 2 vòng

Có tên gọi theo danh pháp IUPAC là 2,7,7-trimethylbicyclo[2.2.1]heptan-1-on

Đồng phân với công thức cấu tạo trên là đồng phân (1S)-camphor

Là một hợp chất có nguồn gốc tự nhiên

Hợp chất sau đây thuộc nhóm chất thiên nhiên nào?*

Terpenoid
Carbohydrat

Alkaloid

Steroid

Công thức cấu tạo nào sau đây có tên gọi


9,10-dibromo-9,10-dihydrophenanthren?*

Tùy chọn 1

Tùy chọn 2
Tùy chọn 3

Tùy chọn 4

IRAT + MINITEST 3+4

So sánh hai chế phẩm viên nang và viên nén paracetamol 500 mg. Hãy cho biết

hai chế phẩm đó về nguyên tắc có thể khác nhau ở thành phần nào? *

Đó là hai thuốc hoàn toàn


khác nhau

Hai chế phẩm có thể khác nhau về thành


phần hoạt chất

Hai chế phẩm có thể khác nhau về thành


phần tá dược
Hai chế phẩm hoàn toàn
giống nhau

Chọn đúng cặp hiện tượng và lãnh vực nghiên cứu tương ứng: *

Cơ thể thải trừ thuốc qua nước tiểu-


Dược lý học

Nghiên cứu tổng hợp thuốc tác động lên HDAC1 để trị ung
thư- Hóa Dược

Penicillin diệt khuẩn bằng cách ức chế sinh tổng hợp thành tế
bào vk – Dược động học

Sulfaguanidine ít được hấp thu qua ruột nên hay được dùng trị
nhiễm trùng tiêu hóa– Dược lý học

Hãy cho biết bơm proton là đích tác động loại gì? *
Nucleic
acid

Protein cấu
trúc

Protein vận
chuyển

Enzy
me

Hãy cho biết đặc điểm nào sau đây giúp phân tử thuốc khuếch tán được qua kẽ
tế bào thành ruột: *

Không phân
cực
Phân cực và phân tử
lượng lớn

Phân cực và phân tử lượng nhỏ


(MW < 200)

Có hiện tượng ẩm bào


xảy ra

Các phân tử thuốc có pKa = 6 – 8 thường dễ hấp thu do: *

Các thuốc này thường có phân tử


lượng nhỏ

Trong môi trường ruột và máu các thuốc này có tỷ lệ cấu tử phân
cực và không phân cực tương đối bằng nhau
Các thuốc này dễ dàng đi qua kẽ hở giữa các tế
bào thành ruột

Các thuốc này thường được vận chuyển chủ động qua màng tế
bào niêm mạc ruột

Giới hạn về đặc điểm phân tử thuốc dùng đường uống nào sau đây không có
trong nội dung quy tắc Lipinski? *

clogP
< +5

Phân tử lượng (MW) <


500 Da

Số liên kết xoay


được ≤ 10
Không có quá 5 nhóm cho hydro trong liên kết hydro
(HBD groups)

Chọn ý sai trong các phát biểu sau: *

Thuốc dễ bay hơi thường được thải trừ


qua phổi

Phân tử phân cực và nhỏ dễ được thải trừ


qua thận

Chất có phân tử lượng lớn có thể được thải trừ


qua gan-mật

Phản ứng chuyển hóa dạng liên hợp tạo chất mới phân cực hơn
và có phân tử lượng nhỏ hơn chất ban đầu

Hãy cho biết aspirin (hình) có bao nhiêu nhóm có thể cho H trong liên kết
hydro? *
1

Hãy cho biết paracetamol (hình) có bao nhiêu nhóm có thể nhận H trong liên kết
hydro? *
1

Một thuốc có bề ngoài vỏ hộp như hình. Hãy cho biết tên gốc của thuốc này là
gì? *
Comprim
idos

Ro
che

Diazep
am

Vali
um
Chất nào sau đây là glucocorticoid? *

Triamcin
olone

Ethinyl
estradiol

Aldoster
one

Estr
one

DHEA được tổng hợp ở đâu? *

Vỏ tuyến
thượng thận
Tủy tuyến
thượng thận

Buồng trứng hoặc


tinh hoàn

Vùng
dưới đồi

Gọi tên khung cấu trúc sau (hình): *

5 alpha
-gonane
5
beta-stera
ne

5 beta
-estrane

5
beta-aldrosta
ne

Steroid sau có cấu trúc khung gì? *


Cholest
ane

Pregn
ane

Aldost
ane

Estro
gen

Chất nào sau đây có thể làm nguyên liệu tổng hợp/sinh tổng hợp corticoid? *

Stera
ne
Cholest
erol

Aldoster
one

Pregn
ane

Điều kiện để một steroid cho phản ứng Porter–Silber là gì? *

Tất cả steroid đều cho


phản ứng

Có nhóm aldehyde
ở C17
Có nhóm -Cetol ở
C20-21

Có nhóm alcol bậc nhất


ở C21

Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng Malaprade? *

Là phản ứng trao


đổi ion

Thuốc thử là
HCHO

Acid periodic oxy hóa và cắt chức rượu bậc nhất


thành aldehyde
Phản ứng xảy ra với nhóm chức
–OH ở C3

Chọn một cặp thuốc là đồng phân lập thể của nhau: *

Prednisone -
prednisolone

Betamethasone -
dexamethasone

Beclomethasone -
betamethasone

Fluocinolone -
clobetasone

Hãy cho biết trong CTCT của steroid trong hình, nhóm -CH3 chỉ gắn vào vòng
5 cạnh được đánh số ở vị trí nào? *
9
bet
a

9
alph
a

16
beta

16
alpha
Testosterone dược dụng thường được sản xuất theo phương pháp nào sau đây? *

Chiết từ nước tiểu ngựa mang thai, dùng dung môi


ether và toluene

Tổng hợp từ 16-DPA qua trung


gian DHEA

Chiết từ hoàng
thể heo

Cho estrone tác dụng với ethinyl kali trong


ammonia lỏng

Gentamicin là kháng sinh loại nào sau đây? *

Thuộc họ penicillin
Được sản xuất từ Micromonospora

Được sản xuất từ Streptomyces

Thuộc họ
cephalosporins

Fluoroquinolone tổng hợp

Kháng sinh/nhóm kháng sinh nào sau đây tác động theo cơ chế ức chế tổng hợp
thành tế bào vi khuẩn? *

Metronidazol
e

Aminoglycosid
e

Sulfonamide
(sulfamide)

✓ β-lactam
Tetracycline

✓ Vancomyci
n

Kháng sinh nào sau đây không ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn? *

Vancomyci
n

Fosphomycin

✓ Chloramphenicol

Bacitraci
n

Penicillin

Vi khuẩn đề kháng các β-lactam chủ yếu bằng cách nào? *

Biến đổi kiểu hình để trở nên không nhạy cảm


Sản xuất enzyme làm bất hoạt kháng sinh

Biến đổi cấu trúc thành tế bào để vô hiệu hóa thuốc

Thay đổi pH môi trường để giảm hấp thu kháng sinh

Nấp sâu vào các mô nơi kháng sinh không đến được

Gọi tên cấu trúc sau: *

✓ Azetidine-2-one

✓ β-lactam

Cephem
Penam

Các penicillin đều có cấu trúc nào sau đây? *

✓ Là amide của 6-APA

Là amide của 7-ACA

Có nhân penam

✓ Có nhân β-lactam

Bán tổng hợp các penicillin thường bắt đầu từ nguyên liệu là gì? *

Phenoxy methyl penicillin

5-APA

7-ACA

Nấm Penicillium
notatum
Benzyl penicillin

Loại enzyme nào sau đây có dùng trong quá trình bán tổng hợp các penicillin? *

β-lactamase

Transpeptidase

Acylase

Penicilinase

Amylase

Chọn thuốc kháng sinh không thuộc nhóm penicillin: *

Mecillina
m

Amoxicilli
n
✓ Ceftriaxone

Methicilli
n

Ticarcilli
n

Penicillin V còn có tên khác là gì? *

Phenoxylpenicillin

Benzylpenicillin

✓ Phenoxymethylpenicilli
n

Aminopenicilli
n

Carboxypenicillin

Chọn cấu trúc hóa học là isoxazolyl penicillin: *


A

Penicillin nhóm II nào không sử dụng đường uống được? *

Dicloxacilli
n
✓ Methicilli
n

Flucloxacilli
n

Cloxacillin

Oxacillin

Điểm cấu trúc nào làm penicillin II kháng beta-lactamase? *

Nhóm thế cồng kềnh vào amino ở C6

Nhóm chức isoxazolyl

Khung beta-lactam

Khung penam

Các halogen thế trên vòng thơm

Cephalosporin nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên? *


Cefamandole

Cefuroxime

Cephalosporin C

Cephalosporin A

Cefotaxime

Hãy chỉ ra điểm cấu trúc ảnh hưởng đặc tính dược động học của cephalosporin
(hình). *

R trên C7

C6
Các carbon bất đối

Nhóm thế trên C3

Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu? *

D
E

Điểm cấu trúc nào sau đây làm cefuroxime (hình) kháng được beta-lactamase? *

Nhóm chức carbamate ở C3

Nhóm
alcoxyimino

Vòng beta-lactam

Nhánh bên acyl

Kết hợp cilastatin với kháng sinh imipenem để được lợi ích gì? *

Mở rộng phổ kháng khuẩn của imipenem


+ Giúp imipenem dễ thấm hơn vào tế
bào vi khuẩn

Bảo vệ imipenem không bị hủy


β-lactamase

Hạn chế việc dehydropeptidase


hóa và bất hoạt imipenem

Tại sao α-sulfo cephalosporin (hình)


bền với beta-lactamase? *

✓ Có liên kết nội phân tử giữa nh


sulfonyl và NH ở C7

Nhóm methoxy ở
vị trí C7
Nhóm thế có vòng thơm ở
vị trí C3

Nhóm thế cồng


kềnh ở C6

2 carbon bất đối ở


C6-C7

Latamoxef (hình) kháng


beta-lactamase do có cấu trúc gì? *

✓ Là một
oxacephem
✓ Nhóm methoxy
ở C7

Nhóm tetrazolyl
thiomethyl

✓ Nhóm carboxyl trên nhánh


bên acyl

IRAT + MINITEST 10+11

Tác nhân sulfon hóa anilin để tổng


hợp các thuốc sulfonamid có thể là: *

SO
2
H2S
O3

HCO
OH

HSO3
Cl

ClCOOC
2H5

Chọn ý đúng liên quan đến quá trình


tổng hợp sulfonamid từ
chlorobenzen: *
Phải bảo vệ nhóm amin của
anilin bằng phản ứng acetyl
hóa

✓ Nhóm amin gắn vào nhân


thơm được ở bước cuối cùng

✓ Clorosulfon hóa là một trong


các bước tổng hợp

✓ Có dùng NH3 hoặc RNH2


trong chuỗi phản ứng

Khi chuẩn độ nhóm acid của


sulfonamid trong môi trường khan,
dung môi thường dùng là gì? *
Acid acetic
khan

Benze
ne

Dimethylform
amide

Tolue
ne

Cấu trúc sulfonamid phải có vòng


thơm và nhóm thế ở vị trí para mới
có tác dụng kháng khuẩn vì: *
✓ Cấu trúc này tạo điều kiện cho
thuốc thấm tốt vào tế bào vi
khuẩn

Cấu trúc này giống cấu trúc


của acid folic

✓ Cấu trúc này giống


p-aminobenzoic acid (PABA)

Cấu trúc này bền với men


chuyển hóa của vi khuẩn

Sulfonamid kháng khuẩn nào sau đây


khó hấp thu, chủ yếu có tác dụng tại
chỗ? *
✓ Sulfaguan
idin

Sulfathia
zol

Sulfisox
azol

Sulfamethox
azol

Điều gì xảy ra khi thế dị vòng vào


nhóm chức NH2 ở nhóm sulfamoyl
của sulfonamid kháng khuẩn (hình)?
*
Tăng tính kháng
khuẩn

Mở rộng phổ kháng


khuẩn

Bài tiết
chậm

Tất cả các ý
trên

Thuốc nào sau đây là tiền dược của


sulfonamid kháng khuẩn? *
A

✓ C

Sulfonamid kháng khuẩn nào sau đây


có vòng pyridin trong công thức phân
tử? *
✓ A

✓ B

Sulfonamid nào sau đây có tính


kháng khuẩn và cũng đồng thời có
tác dụng lợi tiểu? *

✓ A
✓ B

✓ C

✓ D

Chọn thời gian tác dụng của


sulfonamid tương ứng: *

✓ Tác dụng trung gian –


sulfamethoxazole

Tác dụng nhanh –


sulfadoxine
Tác dụng chậm –
sulfapyridine

Tác dụng rất chậm -


sulfadiazine

Hãy cho biết cấu trúc nào sau đây là


thành phần cấu trúc chung của thuốc
lợi tiểu nhóm thiazide: *

B
C

Thuốc nào sau đây là có tác dụng lợi


tiểu chủ yếu bằng cách ức chế
enzyme carbonic anhydrase? *

C
D

Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu


nhóm thiazide? *

D
Dựa theo cấu trúc của thuốc lợi tiểu
thiazide (hình), điều gì xảy ra nếu
liên kết C3-N4 bão hòa? *

Tác động lợi tiểu


mất đi

Hợp chất mới không ức chế


được tái hấp thu Na+

Hợp chất mới không vào


được ống lượn xa
Tác động lợi tiểu tăng gấp
nhiều lần

Cấu trúc nào sau đây là của thuốc lợi


tiểu quai, nhóm dẫn xuất của
5-sulfamoyl-2-aminobenzoic acid? *

D
Thuốc lợi tiểu nào sau đây gây nhiễm
toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu
dẫn đến dễ tạo sỏi thận do calci? *

Azosem
ide

Bumetan
ide

Clofenam
ide

Acetazola
mide

Sulfonamid nào sau đây có tác dụng


hạ đường huyết? *
A

Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây


là dẫn chất thiazolidinedione? *

Acarbo
se
Ciglitaz
one

Metfor
min

Glimepi
ride

Sulfonamid nào sau đây chỉ có tác


dụng hạ đường huyết, không có tác
dụng kháng khuẩn? *

✓ A
B

Chọn sulfonamide hạ đường huyết


tương ứng với thế hệ của thuốc: *

Carbutamide –
thế hệ II

Glyburide –
thế hệ I
✓ Tolbutamide –
thế hệ I

Chlorpropamide – thế hệ II

IRAT + MINITEST 12+13

Kháng sinh quinoline nào


sau đây thuộc thế hệ I? *

B
C

Trong các kháng sinh


quinoline sau đây, thuốc nào
không thuộc thế hệ 2? *

✓ Fleroxa
cin

Norflox
acin

Enoxa
cin
Ciproflox
acin

Trong các kháng sinh


quinoline sau đây, thuốc nào
không thuộc thế hệ 3? *

Sparflox
cyclinecy
clineacin

Fleroxa
cin

Trovaflo
xacin
Clinaflox
acin

Trong các kháng sinh


quinolone sau đây, thuốc
nào thuộc thế hệ 4? *

✓ Moxiflox
acin

Grepaflox
acin

Sparflox
acin
Ofloxa
cin

Phát biểu nào sau đây về


mối liên quan cấu trúc-tác
động của kháng sinh
quinoline là đúng? *

Gắn -F vào vị
trí R6 làm
thuốc tăng tác
động diệt
khuẩn Gram
dương

Gắn nhóm
–OH vào vị trí
R5 sẽ được
quinolone
kháng khuẩn
mạnh hơn khi
gắn nhóm NH2
vào vị trí này

✓ Nhóm thế
cyclopropyl ở
vi trí R1 tăng
hoạt tính kháng
khuẩn mạnh
hơn nhóm
difluorophenyl
gắn vào cùng vị
trí

Vòng
piperazine
chưa alkyl hóa
gắn vào R7 làm
tăng hoạt tính
kháng khuẩn
Gram dương
Hoạt tính diệt khuẩn Gram
âm tăng khi biến đổi cấu
trúc kháng sinh quinolone
theo hướng nào sau đây? *

Gắn nhóm
ethyl vào vị
trí R1

Gắn nhóm
–OH vào R5

Gắn vòng
piperazine
vào R7

Gắn –Cl
vào C8
Điều gì xảy ra khi gắn nhóm
chức difluorophenyl vào vị
trí R1 trên phân tử thuốc
kháng sinh quinolone? *

✓ Tăng sinh
khả dụng của
thuốc

Thuốc có tác
động ức chế
recptor
GABA

Thuốc không
tạo phức với
ion kim loại
Tăng độc
tính trên
gene

Điều gì xảy ra khi gắn nhóm


chức methylindane vào vị trí
R7 trên phân tử thuốc kháng
`1sinh quinoline? *

Tăng diệt
khuẩn Gram
âm

✓ Tăng thời gian


bán hủy và khả
năng vượt
hàng rào máu
não của thuốc
Tăng độc tính
của thuốc
trên gene

Tất cả các
tác động vừa
nêu

Muối quinine nào sau đây là


muối trung tính? *

✓ Quinine
hydrochlori
de

✓ Quinine
dihydrochlo
ride
✓ Quinine
sulfate

Tất cả các
muối của
quinine nêu
trên đều có
tính acid

Cấu trúc nào sau đây là


nhân quinuclidine? *

✓ B
C

Phương pháp nào sau đây có


thể dùng định lượng kháng
sinh nhóm tetracycline? *

Phương pháp
đo huỳnh
quang

Phương pháp
khuếch tán
trên thạch
Phương pháp
chuẩn độ
trong môi
trường khan

✓ Phương pháp
sắc ký lỏng
hiệu năng cao

Chọn ý đúng về mối liên


quan cấu trúc – tác động của
kháng sinh họ teracycline. *

C1 và C3
phải chứa 2
nhóm
-COOH
Nhóm
-N(CH3)2 ở C4
phải có cấu
hình S thuốc
mới có tác
dụng diệt
khuẩn Gram
âm

Nhóm -OH và
-CH3 ở vị trí
C6 không quan
trọng cho tác
động của thuốc

Thay nhóm
-OH ở C12a
bằng nhóm
NH2: thuốc giữ
nguyên tác
dụng kháng
khuẩn

Chọn ý đúng về cơ chế tác


động của kháng sinh nhóm
tetracycline. *

Kháng sinh
nhóm
tetracycline
ngăn vi khuẩn
tổng hợp
protein bằng
cách gắn vào vị
trí aminoacyl
trên tiểu thể
50S của
ribosome

Các tetracyline
tác động bằng
cách chiếm chỗ
aminoacyl-tRN
A trên tiểu thể
30S của
ribosome vi
khuẩn, do vậy
ngăn tổưng hợp
protein vi
khuẩn

Các
tetracycline ức
chế tổng hợp
protein vi
khuẩn bằng
cách gắn vào
aminoacyl-tRN
A của vi khuẩn

Kháng sinh
tetracycline
gắn vào tiểu thể
30S của
ribosome vi
khuẩn gây thủy
phân
aminoacyl-tRN
A, ngăn cản
tổng hợp
protein

Kháng sinh cycline nào sau


đây có được do bán tổng
hợp? *

Oxytetrac
ycline

Demeclocy
cline

Tetracyc
line
Rolitetrac
ycline

Cấu trúc nào sau đây không


phải kháng sinh nhóm
tetracycline? *

✓ A

✓ B

C
D

Cấu trúc nào sau đây là


kháng sinh nhóm
tetracycline? *

✓ B

D
Chọn phát biểu đúng về
kháng sinh vancomycin. *

Phổ kháng
khuẩn rộng
nhất trong các
kháng sinh họ
peptide

Là chất khởi
nguồn của các
kháng sinh họ
peptide

Tác động ngăn


tạo cầu nối
ngang của
mạng lưới
peptidoglycan
trên thành tế
bào vi khuẩn

Tạp chất trong


vancomycin hỗ
trợ tăng hoạt
tính kháng
khuẩn, giảm
độc tính

Chọn phát biểu sai đối với


kháng sinh họ peptide. *

Colistin còn
có tên gọi
khác là
polymyxin B1

Nhóm kháng
sinh
lipopeptide tác
động lên màng
tế bào chất của
vi khuẩn

Phần đuôi thân


dầu là cấu trúc
chính có tác
động sinh học
của các
polymyxin

Các kháng
sinh
lipopeptide ít
tác động lên vi
khuẩn Gram+

Kháng sinh nào sau đây có


khung
octahydrotetracene-2-carbox
amide? *
Vancom
ycin

Bacitr
acin

✓ Amicyc
line

Fosfom
ycin

Kháng sinh nào sau đây


không có khung
anthracycline? *
✓ Vancom
ycin

Tetracyc
line

Rolitetrac
ycline

Demeclocy
cline
MINITEST 14+15

Tính chất đặc trưng nhất của thuốc cản quang là

1/1

A. Tính thẩm thấu

B. Tính thân nước

C. Tính thân dầu

D. Độ nhớt

Chọn phát biểu sai: Dược phẩm phóng xạ là

1/1

A. Chế phẩm chứa hạt nhân phóng xạ trộn với thuốc

B. Chất có khả năng cản lại tia X

C. Chất tạo ra một họ chất phóng xạ

D. Hạt nhân để đánh dấu các chất khác

Mebendazol là thuốc trị giun sán có cấu trúc nào sau đây

1/1
A. 5-nitroimidazol

B. Benzimidazol

C. Imidazol

D. Triazol

Chọn phát biểu sai: Thiết bị dùng dược phẩm phóng xạ để chẩn đoán hình thái,
chức năng của cơ quan

1/1

a. Máy gama camera

b. Máy chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon.

c. Máy chụp cắt lớp bằng bức xạ positron

d. Máy chụp X quang

Bản chất của bơm proton là

1/1

a. Cyclo-oxygenase

b. H+ / K+ - ATPase
c. Adenylat cyclase

d. Dehydrogenase

e. Decarboxylase

Chọn thuốc kháng nấm có cấu trúc imidazol

1/1

A
B

C
D

Hạt positron có bản chất là

1/1

a. Hạt alpha

b. Hạt beta

c. Hạt electron

d. Phản hạt của electron

2-[18F] fluoro-2-desoxy-D-glucose (18FDG) là dược phẩm phóng xạ có cấu tạo là

1/1

a. Phân tử

b. Liên kết thành phân tử chất vô cơ

c. Liên kết thành phân tử chất hữu cơ

d. Liên kết với phân tử sinh học

Chọn cấu trúc đúng của metronidazol

1/1
A

B
C
D

Chọn các đáp án đúng: Thuốc nào sau đây không phải là thuốc ức chế bơm proton
trị loét dạ dày – tá tràng

1/1

A. Omeprazol

B. Lansoprazol

C. Miconazol

D. Pantoprazol

E. Esomeprazol

F. Tenatoprazol

G. Metronidazol

99Techneti liên kết với serum albumin là dược phẩm phóng xạ có cấu tạo là*

1/1

A. Phân tử

B. Liên kết thành phân tử chất vô cơ

C. Liên kết thành phân tử chất hữu cơ

D. Liên kết với phân tử sinh học

Chọn cấu trúc của omeprazol

1/1
A.

B
C

D
E

Cho cấu trúc tổng quát của thuốc kháng nấm dẫn chất imidazol. Phương pháp định
lượng nào sau đây là phù hợp.

1/1

a. Chuẩn độ oxy hóa – khử


b. Chuẩn đô acid-base môi trường nước

c. Chuẩn độ kết tủa

d. Chuẩn độ acid – base môi trường khan

Chọn các đáp án đúng: Để chẩn đoán hình thái, chức năng của cơ quan, các loại
bức xạ của hạt nhân phóng xạ thường được sử dụng là:

1/1

A. Hạt alpha

B. Tia gama

C. Hạt beta

D. Hạt positron

Dược phẩm phóng xạ 99mTECHNETI trong quá trình sử dụng phát ra loại bức xạ
nào sau đây

1/1

A. Hạt alpha

B. Tia gama

C. Hạt beta

D. Hạt positron

Chọn dược phẩm phóng xạ phù hợp để chẩn đoán hình thái, chức năng của tuyến
giáp

1/1
A. 133Xenon

B. 131Iod

C. 201Thali

D. 99Techneti

Chọn các đáp án đúng: Phương pháp định tính dược phẩm phóng xạ là

1/1

A. Đo chu kỳ bán hủy

B. Xác định bản chất và năng lượng các bức xạ

C. Vẽ đường giảm năng lượng để phân tích các bức xạ

D. Dùng phổ để định tính bức xạ gama.

E. Đo hoạt tính phóng xạ

Chọn phát biểu sai về mebendazol

1/1

A. Mebendazol là thuốc trị giun sán có cấu trúc imidazol.


B. Cơ chế tác động của mebendazol là tác động lên tubulin ức chế thành lập vi quản ở ruột
của giun tròn và ở vỏ của sán dây.

C. Mebendazol không có tác động lên tubulin của tế bào ký chủ.

D. Tác động gây phong bế quá trình tổng hợp glucose ở ruột của ký sinh trùng => giảm tổng
hợp ATP làm ký sinh trùng chết.

Cấu trúc nào của thuốc ức chế bơm proton có vai trò gắn với men gan CYP3A4 để
ức chế enzym này

1/1

A. CH3 trên dị vòng pyridin

B. OCH3 trên dị vòng pyridin

C. OCH3 trên benzimidazol

D. Sulfoxid

E. NH trên benzimidazol
MINITEST 8

Enzym của vi khuẩn Aminoglycoside phosphotransferase (APH) là enzym có tác


dụng gì trên phân tử aminosid

1/1

A. Phosphoryl hóa nhóm OH

B. Phosphoryl hóa nhóm NH2

C. Phosphoryl hóa cả nhóm OH và NH2

D.Mở vòng của phần đường

Chọn đáp áp sai: Cloramphenicol có thể được tổng hợp hoàn toàn bằng phương
pháp hóa học đi từ các chất sau ?

1/1

A. Para nitroacetophenon

B. Acetophenon

C. Cyclohexan

D. Paranitrobenzaldehyd

Kháng sinh Aminosid nào sau đây không có genin desoxy-2-streptamin thế ở vị trí
4,6

1/1

A. Kanamycin

B. Gentamicin
C. Tobramycin

D. Netilmicin

E. Neomycin

Phản ứng phân biệt giữa streptomycin và dihydrostreptomycin là

1/1

A. Phản ứng Sakaguchi

B. Phản ứng với Fe3+ trong môi trường kiềm

C. Phản ứng với thuốc thử Fehling

D. Phản ứng với acid picric

Chọn phát biểu sai về liên quan cấu trúc – tác động của cloramphenicol

1/1
A. Chỉ có đồng phân D(-)threo của cloramphenicol có hoạt tính

B. Nhóm phenyl thay bằng cấu trúc vòng thơm ngưng tụ hoặc dị vòng làm mất tác dụng

C. NO2 ở vị trí orto hay meta làm tăng tác dụng

D. Thay NO2 bằng các nhóm NH2 , NHR, OH, SO2R, CN làm mất tác dụng

Kháng sinh aminosid được lựa chọn để điều trị lậu cầu là ?

1/1

A. Streptomycin

B. Spectinomycin

C. Kanamycin

D. Amikacin

Chọn phát biểu sai: Cấu trúc của gentamycin được biến đổi so với kanamycin ở
các đặc điểm

1/1

A. Mất nhóm 3’OH trên vòng I nên kháng lại enzym APH

B. Thêm nhóm amin bậc 2 tại C6’ gây cản trở về không gian và kháng lại enzym AAC

C. 4’’OH của vòng III ở vị trí trục thay vì vị trí xích đạo => kháng lại enzym ANT

D. Mất nhóm 3NH2 trên vòng II nên kháng lại enzym APH

Dẫn xuất 1-N-ethyl sisomycin là

1/1

A. Amikacin
B. Netilmicin

C. Dibekacin

D. Arbekacin

Phần genin của streptomycin có cấu trúc nào sau đây?

1/1

A. Streptidin

B. Streptamin

C. Fortamin

D. Desoxy-2-streptamin

Cloramphenicol có 2 C* nên có 4 đồng phân quang học trong đó chỉ có 1 đồng


phân có hoạt tính là :

1/1

A. D(-)threo

B. L(+)threo

C. D(-)erythro

D. L(+) erythro
IRAT 8
Chọn phát biểu sai về thành phần cấu tạo của kháng sinh aminosid.

A. Phần genin có cấu trúc aminocyclitol

B. Phần đường: có thể có nhiều đường trong cấu tạo kháng sinh aminosid

C. Luôn có ít nhất 1 aminopentose trong cấu tạo kháng sinh aminosid

D. Liên kết giữa phần genin với đường amin là liên kết glycosid

Phần genin của aminosid có cấu trúc

A. Pyranose

B. Lacton

C. Cyclohexan

D. Aminocyclitol
E. Naphtalen

Cơ chế tác động của aminosid là

A. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn

B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phân 30S trên ribosom của
vi khuẩn

C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phân 50S trên ribosom của vi
khuẩn

D. Ức chế tổng hợp DNA vi khuẩn

Các aminosid bán tổng hợp được đưa vào sử dụng có ưu điểm so với aminosid thiên
nhiên là giảm sự đề kháng của vi khuẩn và không còn độc tính

A. Đúng

B. Sai

Độc tính và tai biến nào sau đây không phải của kháng sinh phenicol ?

A. Rối loạn tủy xương


B. Thiếu máu không tái tạo

C. Hội chứng xám

D. Loét dạ dày

E. Tai biến loại Herxheimer

Aminosid là kháng sinh phổ rộng, có hoạt tính mạnh trên vi khuẩn nào sau đây ?

A. Vi khuẩn Gram âm, hiếu khí

B. Vi khuẩn Gram âm, kỵ khí

C. Vi khuẩn Gram dương, hiếu khí

D. Vi khuẩn Gram dương, kỵ khí

Đây là cấu trúc của kháng sinh aminosid nào ?


A. Getamicin

B. Tobramycin

C. Sisomicin

D. Kanamycin

Aminosid là kháng sinh có độc tính trên cơ quan nào sau đây ?

A. Gan và dạ dày
B. Phổi

C. Tai và thận

D. Tim mạch

Đây là cấu trúc của kháng sinh aminosid nào ?

A. Streptomycin

B. Spectinomycin
C. Kanamycin

D. Gentamicin

Enzym nào không phải là enzym giới hạn sự cố định kháng sinh aminosid trên các
thụ thể của ribosom vi khuẩn

A. Aminoglycoside
acetyltransferase

B. Aminoglycoside
phosphotransferase

C. Aminoglycoside
nucleotidyltransferase

D. Aminoglycoside guanine phosphoribosyltransferase

You might also like