Professional Documents
Culture Documents
Là hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8) n Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay mạch vòng Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp "đầu-đuôi"
Là hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8) n Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay mạch vòng Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp "đầu-đuôi"
Là hydrocarbon chưa no có công thức chung (C5H8) n Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay mạch vòng Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp "đầu-đuôi"
Được tạo thành từ các đơn vị isopren liên kết với nhau ở dạng mạch hở hay
mạch vòng
Các đơn vị isopren liên kết theo nguyên tắc cộng hợp “đầu-đuôi”.
Được gọi là monoterpen khi được tạo thành từ một đơn vị isopren
Imidazol
Pyrazol
Pyrol
Pyrimidin
4-Bromooxazol
3-Bromooxazol
5-Bromooxazol
Cho biết tên sản phẩm thu được từ phản ứng sau?*
2-Nitrosopyrol
3-Nitrosopyrol
2-Nitropyrol
3-Nitropyrol
Gonan
Estran
Androstan
Pregnan
Pyrazin
Pyrimidin
Pyrol
Piperidin
Tetrahydrofuran
Là dị vòng 6 cạnh 1 dị tố
Dị tố N có cặp electron tự do tham gia liên hợp với các liên kết đôi
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
MINITEST 1+2
(I) và (III)
(II)
(II)
(III)
(IV)
Alkaloid
Carbohydrat
Steroid
Acid phenolic
Pyridin và piperidin
Pyridin và pyrolidin
Piperazin và pyrolidin
Pyrazin và piperidin
Imidazol
Pyrolidin
Pyrol
So sánh khả năng tham gia phản ứng thế SE giữa các dị vòng sau?*
Morphin
Heroin
Glucose
Hydrocortison
Acid gallic
Prednisolon
Phản ứng thế ái điện tử của pyridin thường được ưu tiên ở vị trí nào?*
1
Đồng phân với công thức cấu tạo trên là đồng phân (1S)-camphor
Hợp chất sau đây thuộc nhóm chất thiên nhiên nào?*
Terpenoid
Carbohydrat
Alkaloid
Steroid
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
So sánh hai chế phẩm viên nang và viên nén paracetamol 500 mg. Hãy cho biết
hai chế phẩm đó về nguyên tắc có thể khác nhau ở thành phần nào? *
Chọn đúng cặp hiện tượng và lãnh vực nghiên cứu tương ứng: *
Nghiên cứu tổng hợp thuốc tác động lên HDAC1 để trị ung
thư- Hóa Dược
Penicillin diệt khuẩn bằng cách ức chế sinh tổng hợp thành tế
bào vk – Dược động học
Sulfaguanidine ít được hấp thu qua ruột nên hay được dùng trị
nhiễm trùng tiêu hóa– Dược lý học
Hãy cho biết bơm proton là đích tác động loại gì? *
Nucleic
acid
Protein cấu
trúc
Protein vận
chuyển
Enzy
me
Hãy cho biết đặc điểm nào sau đây giúp phân tử thuốc khuếch tán được qua kẽ
tế bào thành ruột: *
Không phân
cực
Phân cực và phân tử
lượng lớn
Trong môi trường ruột và máu các thuốc này có tỷ lệ cấu tử phân
cực và không phân cực tương đối bằng nhau
Các thuốc này dễ dàng đi qua kẽ hở giữa các tế
bào thành ruột
Các thuốc này thường được vận chuyển chủ động qua màng tế
bào niêm mạc ruột
Giới hạn về đặc điểm phân tử thuốc dùng đường uống nào sau đây không có
trong nội dung quy tắc Lipinski? *
clogP
< +5
Phản ứng chuyển hóa dạng liên hợp tạo chất mới phân cực hơn
và có phân tử lượng nhỏ hơn chất ban đầu
Hãy cho biết aspirin (hình) có bao nhiêu nhóm có thể cho H trong liên kết
hydro? *
1
Hãy cho biết paracetamol (hình) có bao nhiêu nhóm có thể nhận H trong liên kết
hydro? *
1
Một thuốc có bề ngoài vỏ hộp như hình. Hãy cho biết tên gốc của thuốc này là
gì? *
Comprim
idos
Ro
che
Diazep
am
Vali
um
Chất nào sau đây là glucocorticoid? *
Triamcin
olone
Ethinyl
estradiol
Aldoster
one
Estr
one
Vỏ tuyến
thượng thận
Tủy tuyến
thượng thận
Vùng
dưới đồi
5 alpha
-gonane
5
beta-stera
ne
5 beta
-estrane
5
beta-aldrosta
ne
Pregn
ane
Aldost
ane
Estro
gen
Chất nào sau đây có thể làm nguyên liệu tổng hợp/sinh tổng hợp corticoid? *
Stera
ne
Cholest
erol
Aldoster
one
Pregn
ane
Có nhóm aldehyde
ở C17
Có nhóm -Cetol ở
C20-21
Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng Malaprade? *
Thuốc thử là
HCHO
Chọn một cặp thuốc là đồng phân lập thể của nhau: *
Prednisone -
prednisolone
Betamethasone -
dexamethasone
Beclomethasone -
betamethasone
Fluocinolone -
clobetasone
Hãy cho biết trong CTCT của steroid trong hình, nhóm -CH3 chỉ gắn vào vòng
5 cạnh được đánh số ở vị trí nào? *
9
bet
a
9
alph
a
16
beta
16
alpha
Testosterone dược dụng thường được sản xuất theo phương pháp nào sau đây? *
Chiết từ hoàng
thể heo
Thuộc họ penicillin
Được sản xuất từ Micromonospora
Thuộc họ
cephalosporins
Kháng sinh/nhóm kháng sinh nào sau đây tác động theo cơ chế ức chế tổng hợp
thành tế bào vi khuẩn? *
Metronidazol
e
Aminoglycosid
e
Sulfonamide
(sulfamide)
✓ β-lactam
Tetracycline
✓ Vancomyci
n
Kháng sinh nào sau đây không ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn? *
Vancomyci
n
Fosphomycin
✓ Chloramphenicol
Bacitraci
n
Penicillin
Nấp sâu vào các mô nơi kháng sinh không đến được
✓ Azetidine-2-one
✓ β-lactam
Cephem
Penam
Có nhân penam
✓ Có nhân β-lactam
Bán tổng hợp các penicillin thường bắt đầu từ nguyên liệu là gì? *
5-APA
7-ACA
Nấm Penicillium
notatum
Benzyl penicillin
Loại enzyme nào sau đây có dùng trong quá trình bán tổng hợp các penicillin? *
β-lactamase
Transpeptidase
Acylase
Penicilinase
Amylase
Mecillina
m
Amoxicilli
n
✓ Ceftriaxone
Methicilli
n
Ticarcilli
n
Phenoxylpenicillin
Benzylpenicillin
✓ Phenoxymethylpenicilli
n
Aminopenicilli
n
Carboxypenicillin
Dicloxacilli
n
✓ Methicilli
n
Flucloxacilli
n
Cloxacillin
Oxacillin
Khung beta-lactam
Khung penam
Cefuroxime
Cephalosporin C
Cephalosporin A
Cefotaxime
Hãy chỉ ra điểm cấu trúc ảnh hưởng đặc tính dược động học của cephalosporin
(hình). *
R trên C7
C6
Các carbon bất đối
Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu? *
D
E
Điểm cấu trúc nào sau đây làm cefuroxime (hình) kháng được beta-lactamase? *
Nhóm
alcoxyimino
Vòng beta-lactam
Kết hợp cilastatin với kháng sinh imipenem để được lợi ích gì? *
Nhóm methoxy ở
vị trí C7
Nhóm thế có vòng thơm ở
vị trí C3
✓ Là một
oxacephem
✓ Nhóm methoxy
ở C7
Nhóm tetrazolyl
thiomethyl
SO
2
H2S
O3
HCO
OH
HSO3
Cl
ClCOOC
2H5
Benze
ne
Dimethylform
amide
Tolue
ne
Sulfathia
zol
Sulfisox
azol
Sulfamethox
azol
Bài tiết
chậm
Tất cả các ý
trên
✓ C
✓ B
✓ A
✓ B
✓ C
✓ D
B
C
C
D
D
Dựa theo cấu trúc của thuốc lợi tiểu
thiazide (hình), điều gì xảy ra nếu
liên kết C3-N4 bão hòa? *
D
Thuốc lợi tiểu nào sau đây gây nhiễm
toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu
dẫn đến dễ tạo sỏi thận do calci? *
Azosem
ide
Bumetan
ide
Clofenam
ide
Acetazola
mide
Acarbo
se
Ciglitaz
one
Metfor
min
Glimepi
ride
✓ A
B
Carbutamide –
thế hệ II
Glyburide –
thế hệ I
✓ Tolbutamide –
thế hệ I
Chlorpropamide – thế hệ II
B
C
✓ Fleroxa
cin
Norflox
acin
Enoxa
cin
Ciproflox
acin
Sparflox
cyclinecy
clineacin
Fleroxa
cin
Trovaflo
xacin
Clinaflox
acin
✓ Moxiflox
acin
Grepaflox
acin
Sparflox
acin
Ofloxa
cin
Gắn -F vào vị
trí R6 làm
thuốc tăng tác
động diệt
khuẩn Gram
dương
Gắn nhóm
–OH vào vị trí
R5 sẽ được
quinolone
kháng khuẩn
mạnh hơn khi
gắn nhóm NH2
vào vị trí này
✓ Nhóm thế
cyclopropyl ở
vi trí R1 tăng
hoạt tính kháng
khuẩn mạnh
hơn nhóm
difluorophenyl
gắn vào cùng vị
trí
Vòng
piperazine
chưa alkyl hóa
gắn vào R7 làm
tăng hoạt tính
kháng khuẩn
Gram dương
Hoạt tính diệt khuẩn Gram
âm tăng khi biến đổi cấu
trúc kháng sinh quinolone
theo hướng nào sau đây? *
Gắn nhóm
ethyl vào vị
trí R1
Gắn nhóm
–OH vào R5
Gắn vòng
piperazine
vào R7
Gắn –Cl
vào C8
Điều gì xảy ra khi gắn nhóm
chức difluorophenyl vào vị
trí R1 trên phân tử thuốc
kháng sinh quinolone? *
✓ Tăng sinh
khả dụng của
thuốc
Thuốc có tác
động ức chế
recptor
GABA
Thuốc không
tạo phức với
ion kim loại
Tăng độc
tính trên
gene
Tăng diệt
khuẩn Gram
âm
Tất cả các
tác động vừa
nêu
✓ Quinine
hydrochlori
de
✓ Quinine
dihydrochlo
ride
✓ Quinine
sulfate
Tất cả các
muối của
quinine nêu
trên đều có
tính acid
✓ B
C
Phương pháp
đo huỳnh
quang
Phương pháp
khuếch tán
trên thạch
Phương pháp
chuẩn độ
trong môi
trường khan
✓ Phương pháp
sắc ký lỏng
hiệu năng cao
C1 và C3
phải chứa 2
nhóm
-COOH
Nhóm
-N(CH3)2 ở C4
phải có cấu
hình S thuốc
mới có tác
dụng diệt
khuẩn Gram
âm
Nhóm -OH và
-CH3 ở vị trí
C6 không quan
trọng cho tác
động của thuốc
Thay nhóm
-OH ở C12a
bằng nhóm
NH2: thuốc giữ
nguyên tác
dụng kháng
khuẩn
Kháng sinh
nhóm
tetracycline
ngăn vi khuẩn
tổng hợp
protein bằng
cách gắn vào vị
trí aminoacyl
trên tiểu thể
50S của
ribosome
Các tetracyline
tác động bằng
cách chiếm chỗ
aminoacyl-tRN
A trên tiểu thể
30S của
ribosome vi
khuẩn, do vậy
ngăn tổưng hợp
protein vi
khuẩn
Các
tetracycline ức
chế tổng hợp
protein vi
khuẩn bằng
cách gắn vào
aminoacyl-tRN
A của vi khuẩn
Kháng sinh
tetracycline
gắn vào tiểu thể
30S của
ribosome vi
khuẩn gây thủy
phân
aminoacyl-tRN
A, ngăn cản
tổng hợp
protein
Oxytetrac
ycline
Demeclocy
cline
Tetracyc
line
Rolitetrac
ycline
✓ A
✓ B
C
D
✓ B
D
Chọn phát biểu đúng về
kháng sinh vancomycin. *
Phổ kháng
khuẩn rộng
nhất trong các
kháng sinh họ
peptide
Là chất khởi
nguồn của các
kháng sinh họ
peptide
Colistin còn
có tên gọi
khác là
polymyxin B1
Nhóm kháng
sinh
lipopeptide tác
động lên màng
tế bào chất của
vi khuẩn
Các kháng
sinh
lipopeptide ít
tác động lên vi
khuẩn Gram+
Bacitr
acin
✓ Amicyc
line
Fosfom
ycin
Tetracyc
line
Rolitetrac
ycline
Demeclocy
cline
MINITEST 14+15
1/1
D. Độ nhớt
1/1
Mebendazol là thuốc trị giun sán có cấu trúc nào sau đây
1/1
A. 5-nitroimidazol
B. Benzimidazol
C. Imidazol
D. Triazol
Chọn phát biểu sai: Thiết bị dùng dược phẩm phóng xạ để chẩn đoán hình thái,
chức năng của cơ quan
1/1
1/1
a. Cyclo-oxygenase
b. H+ / K+ - ATPase
c. Adenylat cyclase
d. Dehydrogenase
e. Decarboxylase
1/1
A
B
C
D
1/1
a. Hạt alpha
b. Hạt beta
c. Hạt electron
1/1
a. Phân tử
1/1
A
B
C
D
Chọn các đáp án đúng: Thuốc nào sau đây không phải là thuốc ức chế bơm proton
trị loét dạ dày – tá tràng
1/1
A. Omeprazol
B. Lansoprazol
C. Miconazol
D. Pantoprazol
E. Esomeprazol
F. Tenatoprazol
G. Metronidazol
99Techneti liên kết với serum albumin là dược phẩm phóng xạ có cấu tạo là*
1/1
A. Phân tử
1/1
A.
B
C
D
E
Cho cấu trúc tổng quát của thuốc kháng nấm dẫn chất imidazol. Phương pháp định
lượng nào sau đây là phù hợp.
1/1
Chọn các đáp án đúng: Để chẩn đoán hình thái, chức năng của cơ quan, các loại
bức xạ của hạt nhân phóng xạ thường được sử dụng là:
1/1
A. Hạt alpha
B. Tia gama
C. Hạt beta
D. Hạt positron
Dược phẩm phóng xạ 99mTECHNETI trong quá trình sử dụng phát ra loại bức xạ
nào sau đây
1/1
A. Hạt alpha
B. Tia gama
C. Hạt beta
D. Hạt positron
Chọn dược phẩm phóng xạ phù hợp để chẩn đoán hình thái, chức năng của tuyến
giáp
1/1
A. 133Xenon
B. 131Iod
C. 201Thali
D. 99Techneti
Chọn các đáp án đúng: Phương pháp định tính dược phẩm phóng xạ là
1/1
1/1
D. Tác động gây phong bế quá trình tổng hợp glucose ở ruột của ký sinh trùng => giảm tổng
hợp ATP làm ký sinh trùng chết.
Cấu trúc nào của thuốc ức chế bơm proton có vai trò gắn với men gan CYP3A4 để
ức chế enzym này
1/1
D. Sulfoxid
E. NH trên benzimidazol
MINITEST 8
1/1
Chọn đáp áp sai: Cloramphenicol có thể được tổng hợp hoàn toàn bằng phương
pháp hóa học đi từ các chất sau ?
1/1
A. Para nitroacetophenon
B. Acetophenon
C. Cyclohexan
D. Paranitrobenzaldehyd
Kháng sinh Aminosid nào sau đây không có genin desoxy-2-streptamin thế ở vị trí
4,6
1/1
A. Kanamycin
B. Gentamicin
C. Tobramycin
D. Netilmicin
E. Neomycin
1/1
Chọn phát biểu sai về liên quan cấu trúc – tác động của cloramphenicol
1/1
A. Chỉ có đồng phân D(-)threo của cloramphenicol có hoạt tính
B. Nhóm phenyl thay bằng cấu trúc vòng thơm ngưng tụ hoặc dị vòng làm mất tác dụng
D. Thay NO2 bằng các nhóm NH2 , NHR, OH, SO2R, CN làm mất tác dụng
Kháng sinh aminosid được lựa chọn để điều trị lậu cầu là ?
1/1
A. Streptomycin
B. Spectinomycin
C. Kanamycin
D. Amikacin
Chọn phát biểu sai: Cấu trúc của gentamycin được biến đổi so với kanamycin ở
các đặc điểm
1/1
A. Mất nhóm 3’OH trên vòng I nên kháng lại enzym APH
B. Thêm nhóm amin bậc 2 tại C6’ gây cản trở về không gian và kháng lại enzym AAC
C. 4’’OH của vòng III ở vị trí trục thay vì vị trí xích đạo => kháng lại enzym ANT
D. Mất nhóm 3NH2 trên vòng II nên kháng lại enzym APH
1/1
A. Amikacin
B. Netilmicin
C. Dibekacin
D. Arbekacin
1/1
A. Streptidin
B. Streptamin
C. Fortamin
D. Desoxy-2-streptamin
1/1
A. D(-)threo
B. L(+)threo
C. D(-)erythro
D. L(+) erythro
IRAT 8
Chọn phát biểu sai về thành phần cấu tạo của kháng sinh aminosid.
B. Phần đường: có thể có nhiều đường trong cấu tạo kháng sinh aminosid
D. Liên kết giữa phần genin với đường amin là liên kết glycosid
A. Pyranose
B. Lacton
C. Cyclohexan
D. Aminocyclitol
E. Naphtalen
B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phân 30S trên ribosom của
vi khuẩn
C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phân 50S trên ribosom của vi
khuẩn
Các aminosid bán tổng hợp được đưa vào sử dụng có ưu điểm so với aminosid thiên
nhiên là giảm sự đề kháng của vi khuẩn và không còn độc tính
A. Đúng
B. Sai
Độc tính và tai biến nào sau đây không phải của kháng sinh phenicol ?
D. Loét dạ dày
Aminosid là kháng sinh phổ rộng, có hoạt tính mạnh trên vi khuẩn nào sau đây ?
B. Tobramycin
C. Sisomicin
D. Kanamycin
Aminosid là kháng sinh có độc tính trên cơ quan nào sau đây ?
A. Gan và dạ dày
B. Phổi
C. Tai và thận
D. Tim mạch
A. Streptomycin
B. Spectinomycin
C. Kanamycin
D. Gentamicin
Enzym nào không phải là enzym giới hạn sự cố định kháng sinh aminosid trên các
thụ thể của ribosom vi khuẩn
A. Aminoglycoside
acetyltransferase
B. Aminoglycoside
phosphotransferase
C. Aminoglycoside
nucleotidyltransferase