Professional Documents
Culture Documents
C2-Phân T Lư NG C A Polyme-2023-Vth
C2-Phân T Lư NG C A Polyme-2023-Vth
1
CHƯƠNG 2
PHÂN TỬ LƯỢNG CỦA POLYME
2
NỘI DUNG
3
1. Giới thiệu
Một hỗn hợp chứa 0,70 mol hexan + 0,3 mol heptan
→ Phân tử lượng của hỗn hợp????
4
1. Giới thiệu
Bảng II.1 Phân tử lượng và độ trùng hợp trung bình n của một số polyme thông dụng.
5
1. Phân tử lượng – Tính chất polyme
Mục tiêu của tổng hợp polyme không phải là đạt được phân tử lượng cao nhất,
nhưng là khả năng kiểm soát được phân tử lượng theo ý muốn. 6
2. Phân loại PTL trung bình
ഥ n <𝑴
𝑴 ഥ v <𝑴
ഥ 𝒘 <𝑴
ഥz
7
2. PTL trung bình số/khối
ഥ 𝒏 = Xi M i
𝑴 ഥ 𝒘 = σ Pi M i
𝑴
𝑿𝒊 = 𝟏 𝑷𝒊 = 𝟏
8
2. Độ đa phân tán PTL PDI = Mw/Mn
(Polydispersity index)
11
2. PTL trung bình
Ví dụ: Tính phân tử lượng trung bình
9 g, M = 30.000 g/mol
5 g, M = 50.000 g/mol
9g+5g
Mn = = 35.000 g/mol
(9 g/30.000 g/mol) + (5 g/50.000 g/mol)
12
2. PTL trung bình – Bài tập
Tính trọng lượng phân tử trung bình số, khối, độ đa phân tán của
mẫu polyme, biết rằng mẫu polyem chứa:
Đs: Mn = 44.000
Mw = 91.000
13
PI = 2.07
3. PP xác định PTL trung bình
14
3.1 PTLtrung bình số – PP xác định
I. Phương pháp đo tính chất tập hợp của dung dịch như:
(1) độ hạ áp suất hơi (đo thẩm thấu áp suất hơi – vapor
pressure osmometry),
(2) độ hạ nhiệt độ đông đặc (đo nghiệm lạnh – cryoscopy), độ
tăng nhiệt độ sôi (đo nghiệm sôi – ebulliometry)
(3) áp suất thẩm thấu (đo thẩm thấu màng – membrane
osmometry).
II. Phân tích nhóm cuối mạch
15
3.1 PTL trung bình số – PP xác định
Đo thẩm thấu áp suất hơi (vapor pressure osmometry)
𝑅𝑇 2 ∆𝑷
∆𝑻 =
𝑃∆𝐻𝑣
𝑹𝑻2 𝒎2
∆𝑻 =
1000𝝀 𝑴𝒏
https://www.youtube.com/watch?v=tHzkRtzVmUM 18
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
19
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
20
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
/c = (N/m2)/(kg/m3)
= m(kgm/s2)/kg
= m2/s2
21
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
22
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
Osmotic pressure at 53.5°C - (atm)
2.50E-04
2.45E-04
y = 1.070E-06x + 2.223E-04
R² = 9.857E-01
2.40E-04
2.35E-04
2.30E-04
y = 2.198E-08x2 + 5.428E-07x + 2.243E-04
2.25E-04 R² = 9.999E-01
2.20E-04
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0
23
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo áp suất thẩm thấu màng (Osmotic pressure)
Ví dụ: Xác định phân tử lượng của một mẫu polystyren bằng
phương pháp đo áp suất thẩm thấu màng ở 25C, với nồng độ C =
10–3 g/cm3, với dung môi là benzen, cho thấy h = 1,44 cm. Cho
biết benzen có tỷ trọng d = 0,8787 g/cm3, gia tốc trọng trường g =
981 cm/s2, R = 8,3145 J/molK = 8,3145 kgm2s–2/molK =
8,3145×107 gcm2s–2/molK. Giả thiết đây là dd lý tưởng.
25
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Phân tích nhóm cuối mạch
Ví dụ: Xác định phân tử lượng TBS của một mẫu nylon 11 –
H[NH(CH2)10CO]nOH bằng cách hoà tan 2,65 g polyme này trong 450 mL
C6H5Cl:CH3COOH (2:1). Sau khi định phân dung dịch này bằng dung dịch chuẩn
HClO4 cũng trong C6H5Cl:CH3COOH (2:1) cho thấy nồng độ nhóm amino của
dung dịch bằng 3,56×10–4 mol/L.
H2N(CH2)10CO[NH(CH2)10CO]n-2NH(CH2)10COOH + HClO4 →
(ClO4-)H3N+(CH2)10CO[NH(CH2)10CO]n-2NH(CH2)10COOH
26
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo độ tăng nhiệt độ sôi và độ giảm nhiệt độ đông đặc
(Boiling point elevation/freezing point depression) Ts(dd)
Dung môi Kđ Ks
Nước 1,86 0,52 Tđ
27
3.1 Phân tử lượng trung bình số – PP xác định
Đo độ tăng nhiệt độ sôi và độ giảm nhiệt độ đông đặc
Ví dụ: Xác định phân tử lượng của một mẫu polystyren bằng phương pháp
nghiệm sôi từ dung dịch có nồng độ 1 g polystyren / 1 mL benzen cho thấy độ
tăng nhiệt độ sôi của dung dịch so với benzen là 0,14C. Benzen có d = 0,8787
g/mL.
29
3.2 Phân tử lượng trung bình khối – PP xác định
Đo tán xạ ánh sáng (Light scattering)
30
3.2 Phân tử lượng trung bình khối – PP xác định
Đo tán xạ ánh sáng (Light scattering)
(
KC 1 + cos
=
1 2
1 +
)16 2 2
2
S sin + 2 A2C
R( ) Mw 3 2
R() là tỷ số Rayleigh, bước sóng ,
R() = cường độ ánh sáng tán xạ của dd/cường độ tia đến
2 là khoảng cách trung bình giữa hai đầu mạch polyme bình phương
S
Khi = 0, tia tán xạ chỉ phụ thuộc Mw và C
Khi C→0, tia tán xạ chỉ phụ thuộc Mw
Không thể đo tia tán xạ với = 0
31
3.2 Phân tử lượng trung bình khối – PP xác định
( )
KC 1 + cos 2
=
1 16 2 2 2
1 + S sin + 2 A2C
R( ) Mw 3 2
32
3.3 PTL trung bình nhớt
Nhớt kế mao quản
Viscosity average MW, capillary viscometer
33
3.3 PTL trung bình nhớt
Nhớt kế mao quản
C(g/dl) t (giây)
0 t0
C1 t1
C2 t2
C3 t3
C4 t4
34
3.3 PTL trung bình nhớt
Nhớt kế mao quản
Xác định độ nhớt đặc trưng [] bằng phương pháp đồ thị
(sp/c) = [] + ac
36
3.3 PTL trung bình nhớt
Nhớt kế mao quản
Phương trình MARK-HOUWINK-SAKURADA
[] = KMa
log[] = logK + alogM
Y = b + aX
+ Phương pháp đồ thị
+ Phương pháp đại số
37
3.3 PTL trung bình nhớt
Nhớt kế mao quản
Xác định K và a
Phương trình MARK-HOUWINK-SAKURADA
log[] = logK + alogM
Xác định K và a
39
Các giá trị hằng số K, a của phương trình Mark-
Houwink của một số polyme
41
3.4 Sắc ký Gel (GPC/SEC)
Sơ đồ thiết bị sắc ký gel
42
3.4 Sắc ký Gel (GPC/SEC)
Relative, Narrow
Standard
Calibration
43
3.4 Sắc ký Gel (GPC/SEC)
Universal Calibration
44
3.4 Sắc ký Gel (GPC/SEC)
45
3.5 Khối phổ MALDI-TOF MS
MALDI-MS (matrix-assisted laser desorption/ ionization mass spectroscopy - khối
phổ giải hấp/ion hóa bằng tia laser được hỗ trợ bởi chất nền). TOF: Time of flight
46
3.5 Khối phổ MALDI-TOF MS
Axit trans-cinnamic
47
3.5 Khối phổ MALDI-TOF MS
Thế năng Ep của một hạt mang điện trong một điện trường U có
liên hệ đến điện tích của hạt q và cường độ điện trường U
𝒎 𝟐𝑼 𝟐
= 𝟐𝒕 1 Da = m/z
𝒒 𝒅 48
3.5 Khối phổ MALDI-TOF MS
MALDI TOF spectrum of IgG
40000 MH+
Relative Abundance
30000
(M+2H)2+
20000
10000
(M+3H)3+
-[CH2-C(CH3)COOCH3]-
Mo = 100 g/mx
51
3.6 Chỉ số chảy MFI/MI (Melt Flow Index)
Bảng II.4 Tương quan giữa chỉ số chảy và phân tử lượng trung bình.
52
3.6 Chỉ số chảy MFI/MI (Melt Flow Index)
53
3.6 Chỉ số chảy MFI/MI (Melt Flow Index)
54
3.6 Chỉ số chảy MFI/MI (Melt Flow Index)
Giá nguyên Chỉ số chảy cao
liệu thấp
Tính chất /
Dễ chảy/dễ gia công
độ bền kém
??????
Nhà sản xuất sp Người tiêu
nhựa có lợi dùng không
thích
55
END of chapter 2
56