Professional Documents
Culture Documents
Matlab vs C - Tham khảo
Matlab vs C - Tham khảo
Toán Độ ưu tiên (0
MATLAB C
tử là cao nhất)
a % b 1 Không hỗ trợ. Sử dụng hàm rem hoặc mod để thay thế Phép chia lấy dư
a >>
3 Không hỗ trợ. Sử dụng hàm bitshift Dịch a sang phải b bits.
b
a <<
3 Không hỗ trợ. Sử dụng hàm bitshift Dịch a sang trái b bits.
b
a >=
4 So sánh lớn hơn hoặc bằng. So sánh lớn hơn hoặc bằng.
b
a <=
4 So sánh nhỏ hơn hoặc bằng So sánh nhỏ hơn hoặc bằng
b
a ==
5 So sánh bằng So sánh bằng
b
a ~=
5 So sánh không bằng So sánh không bằng
b
a !=
5 Không hỗ trợ. Sử dụng a ~= b. So sánh không bằng
b
a <>
5 Không hỗ trợ. Sử dụng a ~= b. So sánh không bằng
b
Toán tử logic AND. Sử dụng hàm bitand để thực hiện • Bitwise AND
a & b 6
toán tử AND trên bit
Không hỗ trợ. Sử dụng hàm bitxor để thực hiện toán tử
a ^ b 7 Bitwise XOR
XOR trên bit
Toán tử logic OR. Sử dụng hàm bitor để thực hiện toán • Bitwise OR
a | b 8
tử OR trên bit
a &&
9 Toán tử logic AND. Logical AND.
b
a ||
10 Toán tử logic OR. Logical OR.
b
2. Toán tử 1 ngôi
Toán tử MATLAB C
~a Toán tử Logic NOT. Đối tử toán tử NOT trên bít (bitwise) sử dụng hàm bitcmp Toán tử bitwise NOT
-a Số âm Số âm
a++ Không hỗ trợ Tăng một đơn vị. Tương đương a = a+1.
a-- Không hỗ trợ Giảm một đoen vị. Tương đương a = a-1.
3. Toán tử gán
Toán tử MATLAB C
a = b Phép gán thông thường Phép gán thông thường
a &= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitand(a,b) để thay thế. Tương đương a = a&b (bitwise AND).
a ^= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitxor(a,b) để thay thế. Tương đương a = a^b (bitwise XOR)
a |= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitor(a,b) để thay thế. Tương đương a = a|b (bitwise OR)
2. Toán tử 2 ngôi
Toán tử Độ ưu tiên MATLAB C
a != b 3 Không hỗ trợ, thay thế bằng a ~= b. Không hỗ trợ, thay thế bằng a ~= b.
a <> b 3 Không hỗ trợ, thay thế bằng a ~= b. Không hỗ trợ, thay thế bằng a ~= b.
3. Toán tử 1 ngôi
Toán tử MATLAB C
~a Toán tử Logic NOT. Đối tử toán tử NOT trên bít (bitwise) sử dụng hàm Toán tử bitwise NOT
bitcmp
!a Không hỗ trợ, sử dụng ~a để thay thế. Toán tử logic NOT
-a Số âm Số âm
a++ Không hỗ trợ Tăng tất cả các phần tử của vector hay ma trận. Tương đương a =
a+1.
a-- Không hỗ trợ Giảm tất cả các phần tử của vector hay ma trận. Tương đương a =
a-1.
4. Toán tử gán
Toán tử MATLAB C
a = b Phép gán thông thường Phép gán thông thường
a &= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitand(a,b) để thay thế. Tương đương a = a&b (bitwise AND).
a ^= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitxor(a,b) để thay thế. Tương đương a = a^b (bitwise XOR)
a |= b Không hỗ trợ, sử dụng a = bitor(a,b) để thay thế. Tương đương a = a|b (bitwise OR)
Ví dụ MATLAB C
Gán giá trị 10 vào phần tử đầu tiên của vector V. V(1) = 10; V[0] = 10;
Gán giá trị 77 vào phần tử hàng 2 cột 9 của ma trận M. M(2,9) = 77; M[1][8] = 77;
statements statement(s);
end }
Ví dụ:
Ví dụ 2:
for v = [1 5 8 17]
disp(v)
end
Ví dụ 2:
limit = 0.8;
s = 0;
while 1
tmp = rand;
if tmp > limit
break
end
s = s + tmp;
end
Hàm MATLAB C
disp Dùng hàm disp để hiển thị kết quả của biến
name = 'Alice';
age = 12;
X = [name,' will be ',num2str(age),' this year.'];
disp(X)
sprintf Dùng hàm sprintf để tạo 1 chuỗi
name = 'Alice';
age = 12;
X = sprintf('%s will be %d this year.',name,age);
disp(X)