Professional Documents
Culture Documents
04. Sơ đồ định hướng không gian phát triển
04. Sơ đồ định hướng không gian phát triển
³
102°0'0"E 103°30'0"E 105°0'0"E 106°30'0"E 108°0'0"E 109°30'0"E 111°0'0"E 112°30'0"E
NAM NINH
22°30'0"N
22°30'0"N
KKTCK Lạng Sơn
21°0'0"N
Ð. Cái Bầu Ð. Trần
QĐ.Cô Tô
CHK Cát Bi CB. Quảng Ninh
Ð. Trà Bản
KKT Quảng Yên VÙNG ĐỘNG LỰC
Ð. Cát Bà
KKT Đình Vũ-Cát Ð. Hạ Mai PHÍA BẮC
CB. đặc biệt Hải
Ð. Long Châu
Hải Phòng
KKT VB Thái Bình
Đ. Bạch Long Vĩ
KKT Ninh Cơ
CHK Thọ Xuân
19°30'0"N
19°30'0"N
KKT Nghi Sơn
Đ. Hòn Mê
CB. Thanh Hóa
Cầu Treo
18°0'0"N
hòn Sơn Dương
KKT Vũng Áng
hòn Gió Lớn
KKT Hòn La
CHÚ GIẢI
HIỆN TRẠNG DỰ KIẾN
Thủ đô !
B
F Cảng hàng không quốc tế
Đường cao tốc trước năm 2030
Đ. Cồn Cỏ
16°30'0"N
thành phố trực thuộc TW
Đường sắt tốc độ cao
!
B
F Cảng hàng không quốc tế
Đường sắt
KKTCK
Lao Bảo CB. Thừa Thiên Huế
B Cảng hàng không nội địa Vùng động lực CHK Phú Bài KKT Chân Mây-Lăng Cô
BĐ. Sơn Trà
!
( Cảng biển đặc biệt
Vùng trung du và miền núi phía Bắc
CB. Đà Nẵng
15°0'0"N
Biên giới quốc gia
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Ranh giới tỉnh
HLKT thuộc tiểu vùng Vành đai công nghiệp - đô thị - dịch vụ
sông Mê Công mở rộng
Hành lang kinh tế ưu tiên KKTCK Bờ Y
Hành lang kết nối quốc tế
phát triển đến năm 2030
Thang tầng độ sâu
Hành lang kinh tế Bắc - Nam
CHK Phù Cát
0 200m 1500m 4000m
Đơn vị hành chính
đánh số trên bản đồ
Hành lang kinh tế Đông - Tây
Hành lang kinh tế
CHK Pleiku KKT Nhơn Hội
13°30'0"N
13°30'0"N
1.Tỉnh Bắc Ninh
2.Tỉnh Hải Dương
6.Tỉnh Ninh Bình
7.Thành phố Hải Phòng
Hành lang kinh tế Tây
Nguyên - Đông Nam Bộ
CB. Bình Định
cù lao Xanh
Đ. Hòn Tre
12°0'0"N
¬
«7 HLKT Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng hòn Nội
hòn Ngoại
CHK Cam Ranh
¬
«8 HLKT Hà Tiên - Rạch Giá - Cà Mau
CHK Liên Khương
mũi Né
KKTCK An Giang
10°30'0"N
10°30'0"N
9°0'0"N