Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Thiết kế hệ thống chiếu sáng trong lớp học có chiều dài (15+ 4) m, rộng (25+ 4) m,

cao 3,3m, trần sơn màu trắng có hệ số phản xạ = 0.7, tường sơn màu trắng nhạt có hệ
số phản xạ  = 0.7, mặt bàn làm bằng gỗ nâu có hệ số phản xạ = 0,3. Độ rọi yêu cầu
300 lux.
Hãy:
1. Trình bày thuyết minh tính toán thiết kế.
2. Sử dụng phần mềm Dialux để tính toán kiểm nghiệm lại kết quả đã tính ở mục 1
ghi chú: x là số thứ tự theo danh sách lớp ở bảng

Làm
Chiều dài: 19m
Chiều rộng: 29m
Chiều cao: 3,3m
Trần màu trắng: = 0.7
Mặt bàn làm bằng gỗ nâu: = 0,3
Độ rọi yêu cầu:Eyc=300 lux.

Độ rọi: 300 lux


1. Nhận xét địa điểm chiếu sáng :
+ Vì địa điểm là lớp học : chọn kiểu chiếu sáng bán trực tiếp ( cấp chiếu sáng từ K -> N ) . Độ
rọi yêu cầu 300 Lux , khi chọn đèn nhiệt độ màu phải nằm trong khoảng tiện nghi của mắt :
Tm = 3000-4500K. Mục đích chiếu sáng để học tập nên chỉ số hoàn màu dự kiến là Ra ≥
70. Chiếu sáng đảm bảo độ đồng đều nên chỉ số (n/h) ≤ 1,6 hoặc 1,5
+ Hệ số phản xạ : Trần nhà : 0,7 Tường nhà : 0,7 Mặt làm việc:0,3
2. Xác định kích thước chiếu sáng
+ Chiều dài : a = 19 m
+ Chiều rộng : b = 29 m
+ Chiều cao tính từ sàn tới trần : H = 3,3 m
+ Cổ trần : h’= 0,1 m
+ Chiều cao bề mặt làm việc : 0,85 m
+ Khoảng cách từ đèn đến bề mặt làm việc :h = H- h’ – 0,85 = 3,3 – 0,1-0,85 = 2,35 m
ab 19.29
- Hệ số không gian:K= = =3 , 48
h(a+ b) 3 , 3.(19+29)
h' 0.1
- Độ cao treo đèn: j= = =0,04 chọn j=0
h+h ' 2.35+0.1
1
- Hệ số bù quang thông: δ= =1,3 với :
δ 1.δ2
+ Hệ số suy giảm quang thông: δ1= 0,8
+ Hệ số suy giảm do bám bụi : δ2= 0,9
3. Thiết kế
• Chọn bóng đèn: Philips CR150B LED35S/840 PSD W30L120 IP54 là loại bóng
LED thế hệ mới với chuẩn chống ẩm IP54 phù hợp điều kiện sử dụng ở Việt Nam.
• Thông số đèn:

Loại đèn Công suất Quang thông Nhiệt độ màu Kích thước(mm)
LED 40W 3500lm 4000K 1195x295x86
Bảng 3.1 Thông số đèn.

 Xác định cấp của đèn:

Góc dư vĩ Cường độ Quang thông vùng

16,6 I1 = 340
3
29 I2 = 300 F ' 1=¿ Π ∑ I i=¿ ¿476,47
37,5 6 1
I3 =270

44,9 I4 = 220
51,3 I5 = 200 6
Π
57,2 F ' 2= ∑ I i =¿ ¿314,16
I6 = 180 6 4

62,7 I7 = 150
68 I8 = 140 Π
9

73 I9 = 60
F ' 3=
6
∑ I i=¿ ¿183,2
7

78 I10 = 40
82,8 I11 = 30 Π
12

87,6
F ' 4= ∑ I =¿ ¿47,12
6 10 i
I12 = 20
Bảng 3.2 Tính toán các giá trị F’u
Tra bảng trên và phụ lục ta có:
+ F’1= 476,47 => đèn cấp D
+ F’1+F’2 = 476,47+314,15= 790,62 => đèn cấp D
L
+ r = γ =75 ° =34 ,62<50 => đèn cấp D
¿
+ F’1+F’2+F’3+F’4= 476,47+314,15+183,2+47,12 = 1020,94
=> Hiệu suất của bóng đèn:
( F ’ ’ 1+ F ’ ’ 2+ F ’ ’ 3+ F ’ ’ 4 ) 1020 , 94
¿ = =1 , 02
1000 1000
Quang thông tổng:

E yc . a .b . δ 300.19 .29 .1 ,3
ϕt = = =210676 , 47 lm
η 1 , 02
Số bóng cần sử dụng:
ϕt 210676 , 47
N= = =60 , 2 ( bóng ) =¿ chọn 60 bóng
ϕđ 3500
n= 4750mm; q= 2375mm; m=1930mm; p= 965mm.
+ Độ rọi trung bình dự kiến đạt được:
60 .3500 .1 , 02
E= =300 (lx )
19.29 .1 ,3

 Đảm bảo yêu cầu về độ rọi

You might also like