Professional Documents
Culture Documents
Bài tập LTM1
Bài tập LTM1
Bài tập LTM1
R 11
11A
+ 8V + 6V
- -
Bài 3 : Xác định điện trở tương đương Req của mạch điện như hình vẽ.
Bài 4 : Tìm vo ;io và công suất trên điện trở 3 Ω của mạch điện như hình vẽ.
Bài 8 : Điện áp V1 và V2 của mạch điện như hình vẽ là bao nhiêu Volt?
Bài 9 : Xác định điện áp V0 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 10 : Xác định dòng điện I1; I2 ; I3 và I4 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 11 : Xác định dòng điện ix và điện áp v của mạch điện như hình vẽ.
Bài 12 : Điện áp v1, v2 và v3 của mạch điện như hình vẽ lần lượt là bao nhiêu Volt?
Bài 13 : Xác định dòng điện I và điện áp V của mạch điện như hình vẽ.
Bài 14 : Tìm cường độ dòng điện I và công suất P tiêu tán trên điện trở của mạch điện như
hình vẽ.
Bài 15 : Xác định dòng điện io của mạch điện như hình vẽ.
Bài 19 : Tìm dòng điện I và điện trở tương đương Req của mạch điện như hình vẽ.
Bài 20 : Xác định điện trở tương đương Req (a-b) của đoạn mạch điện như hình vẽ.
Bài 21 : Xác định điện trở tương đương Req của đoạn mạch điện như hình vẽ.
Bài 22 : Xác định điện trở tương đương Req (a-b) của đoạn mạch điện như hình vẽ.
Bài 23 : Xác định dòng điện Io của mạch điện như hình vẽ.
Bài 24 : Xác định dòng điện i1, i2 và i3 của mạch điện như hình vẽ.
Tìm v0 và i?
Bài 29 : Cho mạch điện như hình vẽ:
Tìm i1; i2; i3; v1; v2; v3?
Tìm i0; v0 và công suất tiêu thụ trên điện trở 3?
Tìm Rab?
Tìm v1; v2; i1; i2; công suất tiêu thụ trên điện trở 12 và 40Ω
Tìm v0; công suất nguồn cung cấp; công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở?
Bài 35 : Cho mạch điện như hình vẽ:
Tìm i?
Bài 36 : Cho mạch điện như hình vẽ:
Tìm Rab và i?
Bài 41 : Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định số nút và nhánh của mạch điện.
Bài 47 : Xác định quan hệ điện áp v1, v2 ; Xác định điện áp v2 của mạch điện như hình vẽ theo biểu
thức.
Bài 48 : Xác định dòng điện i của mạch điện như hình vẽ.
Bài 49 : Xác định phương trình cân bằng điện áp vòng kín của mạch điện như hình vẽ.
Bài 50 : Xác định dòng điện i2 ; điện áp v của mạch điện như hình vẽ.
Bài 51 : Xác định dòng điện I1 ; I2 ; I3 và I4 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 52 : Xác định điện áp v1 và v2 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 53 : Xác định dòng điện I1 ; I2 ; I3 và I4 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 54 : Xác định điện áp vo của mạch điện như hình vẽ.
Bài 55 : Xác định điện áp Vx của mạch điện như hình vẽ.
Bài 56 : Xác định dòng điện Ib của mạch điện như hình vẽ.
Bài 57 : Xác định điện áp Vo của mạch điện như hình vẽ.
Bài 58 : Xác định điện áp v1 và v2 lần lượt của mạch điện như hình vẽ.
Bài 59 : Xác định dòng điện io của mạch điện như hình vẽ.
Bài 60 : Xác định dòng điện io của mạch điện như hình vẽ.
Bài 61 : Xác định điện áp v1, v2 và v3 lần lượt của mạch điện như hình vẽ.
Bài 62 : Xác định điện áp v1, v2 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 63 : Xác định điện áp Vo của mạch điện như hình vẽ.
Bài 64 : Xác định điện áp v1, v2, v3, v4 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 65 : Xác định điện áp v1, v2, v3 của mạch điện như hình vẽ.
Bài 66 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = 230 V, J2 = 10 A, J3 = 25 A, R1 = 5 , R2 = 15 ,
R3 = 5 , R4 = 15 , R5 = 5 , R6 = 10 . Sử dụng phương pháp thế nút tính điện thế tại
nút 1& nút 2 (chọn nút 0 làm nút gốc); Tính công suất tiêu thụ điện trở R3 của mạch điện.
Bài 67 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết e ( t ) = 50 2 sin (100t ) (V ) .Tính:
1. trị hiệu dụng điện áp đặt vào phần tử điện trở 3 Ω của mạch điện.
2. dòng điện chạy qua nguồn của mạch điện.
3. công suất P tiêu thụ toàn mạch điện.
4. công suất toàn phần do nguồn cấp của mạch điện.
Bài 68 : Cho mạch điện như hình vẽ. Tính tổng trở phức toàn mạch điện. Biết
`
Tính:
Bài 70 : Một nhánh gồm 2 phần tử R, L mắc nối tiếp với nhau, có biểu thức tức thời dòng điện và
điện áp: i ( t ) = 13.42sin ( 500t − 53.40 ) ( A ) và u ( t ) = 150sin ( 500t − 100 ) ( V ) . Hãy biểu diễn
dòng điện và điện áp hiệu dụng phức.
Bài 71 : Cho mạch điện:
Tìm: v0(t)?
Bài 73 :Điện trở có trị số R =12 Ω được cung cấp bởi điện áp: u(t) = 12sin(100πt + 130) V. Khi đó,
dòng điện qua R có trị số tức thời?
Bài 74 : Cho mạch điện:
Tìm: v0(t)?
Bài 75 : Cho mạch điện:
Tìm: I?
Tìm: I?
Tìm công suất nguồn cung cấp và công suất tiêu thụ trên điện trở?
Tìm công suất nguồn cung cấp và công suất tiêu thụ trên điện trở, cuộn dây?
Bài 79 : Cho mạch điện:
Tìm dòng điện i, i1, điện áp u và công suất tiêu tán trên toàn mạch?
Bài 82 : Cho mạch điện như hình sau, biết u(t) = 200√2 sin2t (V). Tìm số chỉ của các
dụng cụ đo?
Tìm RL để công suất qua tải đạt cực đại, tìm công suất cực đại trên tải?
Bài 94 : Cho mạch điện như hình vẽ:
Tìm RL để công suất qua tải đạt cực đại, tìm công suất cực đại trên tải?
Tìm v0 và i0?
Tính Zt để công suất qua tải đạt cực đại? Tính công suất qua tải cực đại
(Ptmax)?
Bài 99 :Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định hệ phương trình sử dụng phương pháp dòng nhánh
của mạch điện?
Bài 100 : Cho biểu thức dòng điện như sau: i ( t ) = 20 2 sin(100 t + 300 ) (A) . Xác định Imax;
I; ω và f.
Bài 101 : Cho biểu thức của điện áp và dòng điện như sau:
u ( t ) = 220 2 sin(100 t + 300 ) (V) , i ( t ) = 20 2 sin(100 t + 600 ) (A) . Xác định góc lệch
pha và nhận xét về tính chất của mạch.
Bài 102 : Biểu diễn đại lượng xoay chiều sau thành vector biên độ phức và vector hiệu dụng
phức: u ( t ) = 220 2 sin(100 t + 300 ) (V) .
1
Bài 103 : Cho một mạch điện R - L - C mắc nối tiếp, có tần số f = 50 Hz, R = 9 Ω, L =
H, C =
1
F . Xác định tổng trở Z của đoạn mạch. 10
100
Bài 104 : Cho một mạch điện R - L - C mắc nối tiếp,
.
có R = 9 Ω, XL = 13 Ω, XC = 4 Ω.
Vector dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là I = 200 A . Viết biểu thức vector điện áp
hiệu dụng của mạch. .
Bài 105 : Một tải gồm R = 10 Ω, jXL = j30 Ω, Vector hiệu dụng dòng điện pha I = 200 A .
Tính công suất biểu kiến của tải trên.
Bài 106 : Cho mạch điện:
Bài 110 : Trị số điện áp và dòng điện trên một đoạn được biểu diễn dưới dạng tức thời:
u ( t ) = 220 2 sin(10t + 900 )(V ) , i ( t ) = 10 2 sin(10t + 600 )( A) . Hãy biểu diễn thành dòng điện,
Bài 111 : Trị số điện áp và dòng điện trên một đoạn được biểu diễn dưới dạng tức thời:
u ( t ) = 220 2 sin(10t + 900 )(V ) , i ( t ) = 10 2 sin(10t + 600 )( A) . Xác định P, Q, S.
Bài 112 : Cho mạch điện như trên hình vẽ. Biết e ( t ) = 400 2 sin ( 5t − 300 ) V, R = 4 ,
R1 = 10 , R2 = 15 , L = 3 H , L2 = 2 H , C = 0.02 F , C1 = 0.01 F .
Tính:
1.tổng trở phức tương đương toàn mạch điện?
2. dòng điện qua nguồn của mạch điện?
3. dòng điện qua điện trở R1 ; R2 của mạch điện?
4. công suất phức nguồn của mạch điện?
Bài 113 : Một nhà máy tiêu thụ 100 kW, điện áp tải 220 V, thông số đường dây
R d = 0.1 , X d = 0 , tần số 50 Hz, hệ số công suất cos = 0,85 trễ. Tính:
Bài 115 : Điện áp đặt trên tải: u (t ) = 220 2 sin (100t ) V , công suất cung cấp cho tải
t
P = 4 kW , điện trở dây dẫn Rd = 1. Trong trường hợp tải có cos t = 0.8 sớm. Tính:
1. công suất phản kháng tổn hao trên dây dẫn?
2. điện áp nguồn cung cấp?
3. công suất tác dụng của nguồn cung cấp?
4. hiệu suất làm việc của mạch.
5. hệ số công suất toàn mạch?
i0 ( t )
+ e1 ( t ) +
-
e2 ( t )
-
L
5
C= mF .
Biết
e1 (t ) = 10 2 sin (100t ) V , e2 (t ) = 10 2 sin (100t + 90 0 ) V , R = 2 , L =
20
mH ,
1. Viết phương trình thế nút của mạch điện.
2. Viết 2 phương trình
.
dòng mắc lưới của mạch điện.
3. Xác định vector 1 của mạch điện? .
4. Xác định vector hiệu dụng phức dòng điện I 0 của mạch điện?
5. Viết biểu thức dòng điện i 0 (t ) của mạch điện?
i2 ( t )
+ e1 ( t ) +
-
e2 ( t )
-
L
50
Biết e1 (t ) = 50 2 sin (100 t ) V, e 2 (t ) = 50 2 sin (100 t ) V, R 1 = 5 , L = mH ,
2
C= mF.
1. Phức hóa sơ đồ mạch từ trái sang phải theo thứ tự các phần tử mạch điện.
2. Viết phương trình thế nút của mạch điện.
3. Viết 2 phương trình
.
dòng mắc lưới của mạch điện.
4. Xác định vector 1 của mạch điện? .
5. Xác định vector hiệu dụng phức dòng điện I 2 của mạch điện?
6. Viết biểu thức dòng điện i 2 ( t ) của mạch điện?
Bài 118 : Cho mạch điện như hình vẽ. Phức hóa sơ đồ mạch trên từ trái sang phải theo thứ tự
các phần tử mạch điện.
2H
4
i0 ( t )
+ +
- 10 cos ( 2t ) 0.25F - 6 cos ( 2t − 90 0 )
(V ) (V )
1. Phức hóa sơ đồ mạch trên từ trái sang phải theo thứ tự các phần tử mạch điện.
2. Viết phương trình thế nút của mạch điện.
3. Viết 2 phương trình
.
dòng mắc lưới của mạch điện.
4. Xác định vector 1 của mạch điện? .
5. Xác định vector hiệu dụng phức dòng điện I 0 của mạch điện?
6. Viết biểu thức dòng điện i 0 (t ) của mạch điện?
Bài 119 : Cho
.
mạch phức như hình vẽ. Áp dụng định lý Định lý Thevenin - Norton tìm:
1. điện áp U hm của mạch điện?
2. Z Th của mạch điện?
3. tổng trở Z để nhận được công suất cực đại Pmax của mạch điện?
Bài 120 : .Cho nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận đấu sao (Y), có giá trị hiệu dụng của điện
áp pha E a = 440300 V, tổng trở đường dây trên mỗi pha Zd = 1 + j2 ( ). Nguồn cung cấp
đến 2 tải 3 pha đối xứng:
- Tải 1 (đấu Y): Z t1 = 4 + j8 ( ).
1. Tính dòng điện dây cung cấp tải pha A (IaA) của mạch điện?
2. Tính dòng điện tải 1 pha A (IAN) của mạch điện?
3. Tính dòng điện tải 2 pha A (IAB) của mạch điện?
4. Tính công suất phức 3 pha của tải 1 của mạch điện?
5. Tính công suất phức 3 pha của tải 2 của mạch điện?
Bài 121 : Cho nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận đấu sao (Y), có giá trị hiệu dụng của điện
áp dây là 380 V, tần số 50 Hz. Nguồn cung cấp đến phụ tải 3 pha đối xứng đấu nối sao (Y),
tổng trở mỗi pha Z t = 16 + j12 ( ) , tổng trở đường dây trên mỗi pha Zd = 0.1 + j0.1 ( ) .
Tính:
1. giá trị dòng điện pha tải?
2. giá trị điện áp dây của tải?
3. công suất tiêu thụ của tải?
4. công suất toàn phần do nguồn cấp?
Bài 122 : Cho mạch điện ba pha Y-∆, có Zd = 5600 , Zt = 60 + j90 () . Điện áp pha A
của nguồn là U A = 2000 0 . Xác định:
1. công suất tổn hao trên dây (Pd) của hệ thống?
2. điện áp đặt lên pha B’C’ của tải ?
3. dòng điện pha A’B’ ( I A’B’) của tải?
4. dòng điện dây I A?
5. công suất phản kháng hệ thống tải 3 pha (Qt)?
6.
Bài 123 : Một tải 3 pha có điện trở mỗi pha Rp = 6Ω, điện kháng pha Xp = 8Ω đấu nối tam
giác vào mạng điện có Ud = 220 V. Tính dòng điện pha Ip và dòng điện dây Id.
Bài 124 : Một tải 3 pha đấu nối sao (Y), có điện trở mỗi pha Rp = 20 Ω, điện kháng pha Xp =
15 Ω, đấu vào mạng điện có Ud = 380 V. Tính dòng điện pha IP, dòng điện dây Id.
Bài 125 : Cho mạch điện 3 pha, tải đấu nối tam giác ( ), nguồn đấu nối sao (Y). Nguồn và
tải đều đối xứng. Dòng điện pha của tải là Ipt = 50 A, điện áp pha của tải là Upt = 220 V.
Tính dòng điện pha và điện áp pha của nguồn.
Bài 126 : Cho mạch điện 3 pha, tải đấu nối sao (Y), nguồn đấu nối tam giác ( ). Nguồn và tải đều
đối xứng. Dòng điện pha của tải là Ipt = 40 A, điện áp pha của tải là Upt = 220 V. Tính dòng điện
pha và điện áp pha của nguồn.
Bài 127 : Một tải 3 pha đấu nối sao (Y), có điện trở mỗi pha Rp = 40 Ω, điện kháng pha Xp =
30 Ω, dòng điện pha Ipt = 5 A. Tính công suất biểu kiến và hệ số công suất của tải ba pha
trên.
Bài 128 : Cho mạch điện ba. pha như hình vẽ, nguồn ba có tần số 50 Hz, đối xứng thứ tự thuận,
có vector hiệu dụng E = 23000 V, R = 10 , L = 15 mH, C = 60 F . Tìm vector hiệu dụng
dòng điện (Ghi rõ cho từng pha) của mạch điện.
Bài 129 : Mạch điện 3 pha hình 4.1 được cung cấp bởi nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, biết
áp dây hiệu dụng UA=110∠0o (V), Zd = j50(Ω); Z1 = 100Ω; Z2= 300Ω.
a. Xác định giá trị IA, IA1, IA2.
b. Xác định số chỉ của dụng cụ đo.
c. Tìm công suất P tiêu thụ trên tải Z1 và P tổn hao trên đường dây (Zd)
Bài 130 : Mạch điện 3 pha hình 4.2 được cung cấp bởi nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, biết
áp dây hiệu dụng UA=100∠00(V), Zd= 25+j25Ω; Z2 = 50+j50Ω; Z1= 150+j150Ω.
a. Xác định giá trị IA, IA1, IA2.
b. Xác định số chỉ của dụng cụ đo.
c. Tìm công suất P tiêu thụ trên tải Z1 và P tổn hao trên đường dây (Zd).
Bài 131 : Mạch điện 3 pha hình 4.3 được cung cấp bởi nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, biết
áp dây hiệu dụng UA=100∠00(V), Z1=50Ω ; Z2=150Ω. Xác định số chỉ của dụng cụ đo khi
khóa K đóng và mở.
Bài 132 : Cho mạch điện 3 pha đối xứng với hệ nguồn đối xứng thứ tự thuận áp dây hiệu dụng
Ud = 520V như hình 4.4. Giải mạch trong các trường hợp sau
a. Khi cả ba khóa K mở, số chỉ của cả 2 Watt kế đều là 5400 W. Tính giá trị Z1.
b. Khi cả ba khóa K đóng, tải Z2=(25+j50) Ω mắc Δ được nối vào mạch, tìm số chỉ của
các Watt kế và Ampere kế.
Bài 133 : Mạch điện 3 pha hình 4.5, được cung cấp bởi nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, biết
áp dây hiệu dụng UAB=220∠00(V), Zd = Zn = (10-10j)Ω; Z1 = -j100Ω; Z2= (300+j300)Ω.
a. Xác định giá trị IA, IA1, IA2, Ica.
b. Xác định số chỉ của các dụng cụ đo.
c. Tìm công suất P tiêu thụ trên tải (Z1, Z2) và P tổn hao trên đường dây (Zd).
Bài 134 : Mạch điện như hình 4.6 mắc vào một hệ nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây
hiệu dụng 220 V. Biết Z = 80 + j60 (Ω). Xác định số chỉ của W1 và W2.
Bài 135 : Cho mạch ba pha đối xứng, với hệ nguồn đối xứng thứ tự thuận áp dây hiệu dụng
520(V), tải đối xứng nối sao và được đo công suất bằng phương pháp hai watt kế như trên
hình 4.7. Trở kháng pha Z của tải sẽ là bao nhiêu nếu số chỉ của các watt kế:
a) P1 = 5400 (W), P2 = 0.
b) P1 = 0, P2 = 5400 (W).
c) P1 = P2 = 5400(W).
Bài 136 : Mạch điện như hình 4.8 nối vào hệ nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận áp có
.
U = 1730o . R = = , xác định các dòng
áp pha 1
AN
Cho biết L = 2 điện
hiệu dụng trên C
mạch.
Bài 137 : Cho mạch điện ba pha như hình 4.9, với nguồn tam giác đối xứng thứ tự thuận, EAB =
380∠0o (V) ; EBC = 380∠−120o (V) ; ECA = 380∠120o (V) . Xác định dòng điện IA , IB , IC và
công suất trên tải 3 pha (sao).
Bài 138 : Cho mạch ba pha như hình 4.10. BiếtUab (t) = 500 2 cos(t + 300)(V )
Tải không đối xứng, với R = XL = XC = 50(Ω). Hãy xác định các trị
phức, trị hiệu dụng dòng dây và các số chỉ Watt kế.
Bài 139 :Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Z1 = 6 + j4 (Ω), Z2 = 5 + j10 (Ω), Z3 = 9 + j6 (Ω),
Z4 = 15 - j8 (Ω), Z6 = 5 + j10 (Ω). Tính:
1. tổng trở phức tương đương ZA1 của mạch điện?
2. phần tử Y22 của ma trận Y của mạch điện?
3. tổng trở phức tương đương ZT3 của mạch điện?
4. phần tử Z12 của ma trận Z của mạch điện?
5. phần tử Z22 của ma trận Z của mạch điện?
Bài 140 :Cho mạng hai cửa như hình vẽ. Tìm các thông số Z
1