Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC

TÀI LIỆU
ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN

Họ và tên: ...........................................
Lớp: ....................................................

ĐắKlắk, 10/2018
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 1
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 10 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐƠN XIN NHẬP HỌC LỚP 6


Ảnh NĂM HỌC 2018 – 2019
2x3

Kính gửi: Ban Giám Hiệu trường THCS NGÔ MÂY


Em tên là:........................................................... Nam/Nữ:.........................................
Dân tộc:......................................
Sinh ngày: ......./......./................ Nơi sinh:.........................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Họ và tên cha:..................................................... Nghề nghiệp:...................................
Điện thoại:..........................................................
Họ và tên mẹ: .................................................... Nghề nghiệp:...................................
Điện thoại:..........................................................
Đã hoàn thành chương trình lớp 5 tại trường Tiểu học:....................................................
...........................................................................................................................................
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC 2017 – 2018
Học chương trình
Điểm kiểm tra cuối năm Xếp loại cả năm
tiếng Anh ở tiểu học
Tiếng Việt Toán Học lực Hạnh kiểm Có Không

Em làm đơn này xin được nhập học lớp 6 tại quý trường.
Nếu được vào học em cam đoan sẽ thực hiện đúng nội qui nhà trường.
……………, Ngày ...... tháng ..…. năm 2018
Chữ ký cha hoặc mẹ Chữ ký học sinh
(Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 1
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 2
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

N gày Quốc tế Phụ nữ


là thành quả của đấu
tranh lâu dài và lặng lẽ
Trước đây, do thái độ trọng nam khinh nữ nên
phụ nữ luôn chịu nhiều thiệt thòi. Trong khoảng từ
1857 đến 1911 nhiều cuộc biểu tình, đấu tranh của
của hàng triệu phụ nữ phụ nữ đòi quyền bình đẳng và hạnh phúc diễn ra.
trên thế giới. Để mỗi năm Xuất phát từ các nữ công nhân ngành dệt may ở
có một ngày tràn ngập NewYork, sau đó lan ra các nước khác như: Đức,
hoa thì đã có không ít Nga, Balan…
máu và nước mắt đổ Năm 1975, Liên Hiệp Quốc đã lấy ngày 8/3
xuống trong quá khứ. hằng năm làm ngày Quốc tế Phụ nữ.

Năm Sự kiện
o Các công nhân ngành dệt chống lại những điều kiện
1857 làm việc khó khăn và tồi tàn tại Thành phố New
NHỮNG NGÀY
8-3 ĐI VÀO

York: 12 giờ làm việc một ngày.


LỊCH SỬ

o 15.000 phụ nữ diễu hành trên các đường phố New


1908 York để đòi được giảm giờ làm việc, lương cao hơn
và hủy bỏ việc bắt trẻ con làm việc.
o 100 đại biểu phụ nữ thuộc 17 nước đòi quyền bầu cử
1910
cho phụ nữ.
1914 o Phụ nữ Đức đòi quyền bầu cử.

QUÀ TẶNG Ý NGHĨA


____________Hoa hồng_____________________Tình yêu
____________Chocolate____________________Ngọt ngào
__________Thú nhồi bông___________Ngây thơ, đáng yêu
_____Các vật dụng hình trái tim_____________Dễ thương

HAPPY WOMAN’S DAY!

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 2
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 3
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Người nghệ sĩ đã làm


hàng triệu con tim
say đắm mê mệt bởi
điệu nhảy xuất thần Ông đã thay đổi cái nhìn về màu da,
và những ca khúc sắc tộc để bước lên đỉnh vinh quang
mang tư tưởng xuyên bằng tài năng thiên bẩm và sự cống
suốt mọi thời đại. hiến hết mình cho nền âm nhạc thế
giới.

Không ai khác và chỉ duy


nhất một King of Pop -
Michael Jackson
(29.8.1958 - 25.6.2009).

Michael Jackson
Mãi mãi một huyền thoại

Cuộc đời thiên tài Michael Jackson là Nhưng bao nhiêu cay đắng lại
những ngày bi kịch từ tuổi thơ cho đến lúc là bấy nhiêu vinh quang ông nhận
trưởng thành. được từ những người hâm mộ,
người phát điên, kẻ tôn sùng, mọi
sự ganh ghét của thiên hạ cũng
MJ đã từ thiện hàng trăm triệu đô
không phủ nhận được tài năng và
từ những chuyến lưu diễn thay cho ước
sức sáng tạo không ngừng nghỉ của
muốn của trẻ thơ, là được vui chơi và
ông.
sống đúng với tuổi thần tiên của mình.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 3
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 4
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

6 căn
bệnh
nguy
hiểm
Hoành hành ở Tây Phi.

Ebola
Tính đến đầu tháng 4/2015, có 25.616 trường hợp
mắc bệnh, trong đó 10.636 trưởng hợp tử vong.

Có tốc độ phát tán nhanh chóng trong không khí

SARS
khiến người nhiễm bệnh bị viêm đường hô hấp.
Chưa tìm ra thuốc chữa và vác xin phòng chống
được căn bệnh này.

Làm mất hết khả năng miễn dịch của cơ thể, khiến

HIV/AIDS
cơ thể mệt mỏi, nhiễm trùng kéo dài, sốt, đổ mồ hôi
đêm,…
Con đường lây nhiễm chủ yếu qua quan hệ tình
dục, đường máu, mẹ sang con,…

Trước kia người ta chỉ coi HIV/AIDS là căn bệnh thế kỷ không có kháng sinh
phòng ngừa và thuốc điều trị được bệnh thì đến ngày nay con số về
các dịch bệnh, căn bệnh nguy hiểm đe dọa đến sức khỏe của
người dân toàn thế giới ngày càng tăng lên đáng kể.
SỐT XUẤT HUYẾT
 Căn bệnh xuất hiện trên toàn thế giới theo
mùa. Chủ yếu là lây qua đường “muỗi đốt”.
 Đối tượng gặp nhiều nhất là trẻ nhỏ.

VIÊM NÃO NHẬT BẢN


 Có tỷ lệ tử vong cao hay gây nên những di
chứng trầm trọng cho người bệnh như bại não,
mù lòa, liệt,…
 Đến “mùa” bệnh sẽ bùng phát thành các

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 4
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 5
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

đợt dịch kéo dài vài tháng.

BỆNH TAY CHÂN MIỆNG


 Căn bệnh gặp phần lớn là ở trẻ nhỏ. Có
tính truyền nhiễm cấp tính, lây lan nhanh và
mạnh có thể gây tử vong cho trẻ.
 Khi nhiễm virus người bệnh thường có các
mụn nốt xuất hiện ở tay, chân, miệng.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 5
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 6
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Tỉnh Đoàn Đăklăk CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nhà Văn Hóa Thiếu Nhi Tp BMT Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
 === ===

BẢNG TỔNG KẾT


LIÊN HOAN CA MÚA NHẠC THIẾU NHI HÈ 2012

Thành phố Buôn Ma Thuột, ngày … tháng … năm ……

Trưởng hội đồng nghệ thuật:.................................................Chức vụ:.................................................


Giám khảo thứ nhất:...............................................................Chức vụ:.................................................
Giám khảo thứ hai:.................................................................Chức vụ:.................................................
Giám khảo thứ tư:..................................................................Chức vụ:.................................................
Giám khảo thứ ba:..................................................................Chức vụ:.................................................
Thư ký:...................................................................................Chức vụ:.................................................

Cơ cấu giải thưởng


Stt Tên tiết mục Người biểu diễn Đơn vị
Giải chính Giải phụ

Thư ký Trưởng hội đồng nghệ thuật


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 6
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 7
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa KHTN&CN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
 === oOo ===

LỊCH GIẢNG DẠY THEO TÍN CHỈ

Giảng viên:........................................................Bộ môn:....................................................


Thời gian học: từ ngày … / … / 20…… Đến ngày … / … / 20……

Lịch học và phòng học


Buổi Mã HP Tên học phần Số TC
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

Chiều

Buôn Ma Thuột, ngày … tháng … năm 20…


Khoa KHTN&CN Phòng đào tạo Đại học

 Ghi chú:...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 7
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 8
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa KHTN&CN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
 ===  ===

Ảnh
2x3 BẢNG KẾT QUẢ HỌC TẬP

Họ và tên:..............................................  Nam/ Nữ...............................................


Ngày tháng năm sinh: …../…../............ Nơi sinh:.......................................................
Khoa:..................................................... Chuyên ngành:..............................................
Năm vào học:........................................ Năm thi tốt nghiệp:.......................................
Kết quả
Năm Stt Tên học phần
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Xếp loại
1
2
1 3
4
5
1
2
2 3
4
5
1
2
3 3
4
5
1
2
4 3
4
5
Buôn Ma Thuột, ngày … tháng … năm 20…
Xác nhận của Khoa TN&CN Xác nhận của Phòng đào tạo

CHUYỆN VỀ MỘT LOÀI HOA


Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 8
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 9
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

H àng năm, khi người


dân đồng bằng Nam
những hạt điên điển nhỏ
cựa mình tách vỏ.
người thì lác đác có hoa, có
nụ. Giữa mùa lũ hoa điên

C
Bộ nói chung, vùng Đồng điển nở vàng rực, khoe hết
ó thể nói mùa nước nổi
Tháp Mười nói riêng, đang vẻ ngời ngợi, sức sống
là mùa sinh sôi nảy nở
thấp thỏm lo nước nổi về thanh xuân như cô gái tuổi
của cây điên điển. Khi cây
sớm hay muộn, có lụt lớn dậy thì.
đã xanh cao chớm đầu
hay không, thì cũng là lúc


Hoa vàng màu nắng như mơ
Hoa vàng vàng cả màu thơ tặng người
Mênh mông con nước xa vời
Bông điên điển nở giữa trời đợi ai...

MỤC LỤC


 Xuân Quỳnh------------------------- Thơ------------------------------------------------------Thơ


 Hiền Phương------------------------ Trăng-----------------------------------------Truyện ngắn
 Cố Đông----------------------------- Ghé bến-----------------------Truyện ngắn Trung Quốc
 Nam Cao----------------------------- Lão Hạc--------------------------------------Truyện ngắn
 Tố Hữu------------------------------- Việt Bắc-------------------------------------------------Thơ

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 9
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 10
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Hải Quan
TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT / NHẬP KHẨU
Cửa Khẩu
Tờ khai số: Ngày đăng ký:
Đơn vị xuất khẩu
Loại hình XNK:
Giấy phép số: Ngày hết hạn:
Đơn vị nhập khẩu
Phương thức thanh toán:
ĐƠN GIÁ
STT TÊN HÀNG XUẤT XỨ SỐ LƯỢNG
(USD)

CÔNG TY BẢO HIỂM TP HCM


CHI NHÁNH DAKLAK
O

GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM

Tên và địa chỉ người được bảo hiểm:...................................................................................................


L/C số:............................Loại hàng hóa:.............................Trọng lượng:.....................................tấn
 Tổng số tiền bảo hiểm:.............................................Lệ phí bảo hiểm:....................................
 Đi từ:................. Ngày khởi hành:...........................Tên tàu vận chuyển:...............................
 Nơi đến:............. Chuyển tải:...................................Đơn vị giám định tổn thất:.....................

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 10
BÀI THỰC HÀNH MS WORD SỐ 11
Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải là 2cm, khoảng cách đoạn văn là 6pt, phần chi tiết có font size là 13
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

PHÒNG XÉT NGHIỆM Y KHOA Chuyên thực hiện xét nghiệm:


BÌNH AN  Máu

9999 Phan Bội Châu, Tp Buôn Ma Thuột  Nước tiểu

 0500.38123456  Đờm

 binhan9999@yahoo.com  Phân

PHIẾU XÉT NGHIỆM Số: ..............


Bệnh phẩm:.............

Họ và tên:............................................................................... Tuổi: .................................


Địa chỉ:................................................................................... Giới tính:...........................
Chẩn đoán:............................................................................. Ngày: ...../....../...................
Bs chỉ định:............................................................................ Mã hồ sơ: ..........................
Stt Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường

Ghi chú:............................................................ Ngày .... tháng .... năm ..........


........................................................................... KTV xét nghiệm
........................................................................... (Ký và ghi rõ họ tên)
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 11
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 1
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


BẢNG GIÁ
Mã vật tư Tên vật tư Đơn giá
X Xăng A92 23000
D Dầu Diesel 20000
N Nhớt 50000

CHI TIẾT NHẬP XUẤT XĂNG DẦU


STT Số chứng từ Tên vật tư Số lượng Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 X01N ? 50 ? ? ?
2 D02X 150
3 N03X 100
4 X04N 500
5 D05N 600
6 N06X 250
6 N07X 400
8 D08X 300
9 N09N 30
10 X10N 800

BẢNG THỐNG KÊ
Mã vật tư Số lượt Tổng thành tiền
X ? ?
D
N

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên vật tư dựa vào ký tự đầu của số chứng từ và bảng giá (2đ)
3. Tính đơn giá: nếu ký tự cuối của số chứng từ là X, đơn giá tăng thêm 10% đơn giá
trong bảng giá, ngược lại không tăng. (2đ)
4. Tính tiền giảm, biết:
 Số lượng >= 100 giảm 10% của số lượng x đơngiá
 Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơngiá
 Trường hợp còn lại không giảm. (2đ)
5. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá – Tiền giảm (1đ)
6. Lập bảng thống kê (2đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 1
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 2
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


BẢNG GIÁ HÀNG MỚI
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Quà tặng
IBM IBM T42 - 7 WA 1550 Ear phone
COM COMPAQ HP 1400 Mouse pad
TOS TOSHIBA M30 - S1703G 1650 Head phone
SON SONY PCG - V505 DCI 1800 USB
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG
Stt Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Quà tặng
1 IBM1 ? 45 ? ? ?
2 IBM2 12
3 COM1 25
4 TOS2 20
5
6
7
8
9
10 IBM1 10
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng: nếu ký tự phải của Mã hàng trong bảng chi tiết là 1 nghĩa là hàng
mới, ký tự phải của mã hàng là 2 là hàng cũ.
Ví dụ: Mã hàng trong bảng chi tiết là IBM1 thì tên hàng là IBM T42 - 7 WA mới
(2đ)
3. Tính đơn giá, nếu ký tự phải của mã hàng trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong
bảng giá, ngược lại thì giảm 40% đơn giá trong bảng giá. (2đ)
4. Tính thành tiền: Nếu hàng là IBM và số lượng >= 11 thì giảm 10% số tiền của mặt
hàng thứ 11 trở đi, còn lại không giảm. (2đ)
5. Điền quà tặng: chỉ dành cho khách hành mua máy mới (1đ)
6. Tạo bảng thống kê: (2đ)
BẢNG THỐNG KÊ
Mã hàng Số lượt Thành tiền
TOS1 ? ?
SON1
IBM1
COM1

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 2
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 3
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


Bảng 1: Bảng giá
Đơn giá
Mã sản phẩm Tên sản phẩm
Loại 1 Loại 2 Loại 3
CA1 Cà phê chè 35000 32500 28700
CA2 Cà phê Robusta 25000 21200 17000
CA3 Cà phê vối 30000 25000 19000

Bảng 2: Bảng chi tiết bán hàng


St
Năm Mã sản phẩm Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng CA2
t
1 1999 CA1-1 ? 12000 ? ? ?
2 1999 CA2-1 15000
3 2000 CA1-2 30000
4 2001 CA2-3 20000
5
6
7
8
9
10

Bảng 3: Bảng thống kê


Năm Tổng số lượt Số lượng CA2
1999
2000
2001
2002
Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính theo mẫu trên (1đ)
2. Điền tên sản phẩm dựa vào bảng 1 theo mẫu:
Tên sản phẩm trong bảng 1 + Loại sản phẩm
Trong đó 3 ký tự đầu của mã sản phẩm trong bảng 2 chỉ mã sản phẩm, ký tự cuối
là chỉ loại sản phẩm.
Ví dụ: Mã sản phẩm là CA1-1 thì tên sản phẩm là: Cà phê chè loại 1 (2đ)
3. Tính đơn giá của sản phẩm dựa vào bảng 1 và ký tự cuối của mã sản phẩm (2đ)
4. Tính thành tiền, biết Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Riêng với sản phẩm loại 1 được tính như sau:
 Nếu 15000 < số lượng < 30000 thì đơn giá được giảm 2%
 Nếu số lượng >= 30000 thì đơn giá được giảm 4%
 Trường hợp còn lại không giảm (2đ)
5. Số lượng CA2: Ghi số lượng của sản phẩm CA2, nếu không phải thì ghi 0 (1đ)
6. Lập bảng thống kê (2đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 3
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 4
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


Ngày Số ngày Đơn giá Đơn giá
STT Mã phòng Loại phòng Ngày đi Số tuần Thành tiền
đến lẻ tuần Ngày
1 1A103 ? ? ? ? ? ?
.. 2B101
1C203
10 2A304

BẢNG GIÁ
Đơn giá Đơn giá
Mã phòng Loại phòng
tuần ngày
1A Đơn loại 1 900000 140000
1B Đơn loại 2 750000 120000
1C Đơn loại 3 650000 100000
2A Đôi loại 1 1500000 240000
2B Đôi loại 2 1300000 200000
2C Đôi loại 3 1000000 160000

Yêu cầu:
1. Nhập 10 mẩu tin phù hợp vào bảng tính trên (1đ)
2. Điền loại phòng dựa vào mã phòng và bảng giá
Trong đó mã phòng trong bảng 1 gồm các thông tin: Hai ký tự đầu chỉ số lượng
khách/phòng và hạng; ký tự thứ 3 chỉ tầng; 2 ký tự sau cùng chỉ thứ tự phòng trên
mỗi tầng.
Ví dụ: 2A304 thì loại phòng là: Đôi loại 1 tầng 3 phòng 04 (2đ)
3. Tính số tuần và số ngày lẻ chưa đủ tuần (2đ)
Chú ý: Nếu đến và đi cùng một ngày thì vẫn tính là 1 ngày.
4. Tính đơn giá tuần, đơn giá ngày dựa vào mã phòng và bảng giá (2đ)
5. Tính thành tiền = Đơn giá tuần x Số tuần + Đơn giá ngày x Số ngày lẻ (1đ)
6. Lập bảng thống kê sau: (2đ)
Loại phòng Tổng số lượt Tổng thành tiền
Đơn ? ?
Đôi ? ?

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 4
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 5
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


Bảng 1: Bảng giá nhiên liệu

hàng Tên hàng Đơn giá Thuế suất
X Xăng 25000 3%
D Dầu 22000 2.5%
N Nhớt 60000 2%

Bảng 2: Danh mục hãng sản xuất


BP ES SH CT MO
British Petro Esso Shell Castrol Mobil

Bảng 3: Chi tiết bán hàng


Đơn giá Số lượng
STT Mã hàng Tên hàng Tiền thuế Thành tiền
(Đồng/lít) (lít)
1 DBP01 ? ? 1000 ? ?
2 DES02 500
3 XSH01 1500
4
5
6
7
8
9
10

Bảng 4: Bảng thống kê


Mã hàng Số lượt Thành tiền
D ? ?
X
N

Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính (1đ)
2. Điền tên hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2 theo mẫu: Tên hàng hãng sản xuất
Biết rằng, ký tự đầu của mã hàng trong bảng 3 chỉ tên hàng, ký tự 2 và 3 chỉ hãng
sản xuất
Ví dụ: Mã hàng là DBP01 thì tên hàng là: Dầu British Petro (2đ)
3. Tính đơn giá dựa vảo bảng 1 (2đ)
4. Tính tiền thuế = số lượng x đơn giá x thuế suất (2đ)
5. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền thuế. (1đ)
6. Lập bảng thống kê (2đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 5
BÀI THỰC HÀNH MS EXCEL SỐ 6
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

Lập bảng tính sau:


BẢNG CƯỚC PHÍ
Mã tỉnh Tên tỉnh Đơn giá/Cuộc gọi
50 DakLak 3000
51 Tp. Đà Nẵng 4000
64 Vũng Tàu 2000

BẢNG CHI TIẾT CÁC CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI


ST
Số máy gọi đến Tp/Tỉnh Số phút gọi Số cuộc gọi Đơn giá Thanh toán
T
1 050-865306 ? 5 ? ? ?
2 064-825227 6
3 854456 10
4 051-825502 8
5 064-866566 9
6 051-825666 4
7 860584 14

BẢNG THỐNG KÊ
Tên tỉnh Số lượt gọi Thanh toán
DakLak
Tp. Đà Nẵng
Vũng Tàu

Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính (1đ)
2. Điền Tp/Tỉnh:
Nếu số đầu của số gọi đến là “0” thì cuộc gọi là liên tỉnh, hai ký tự kế tiếp là mã
tỉnh (để tra tên tỉnh), ngược lại là “Nội tỉnh”
Ví dụ:
Nếu số máy gọi đến là 050-865306 thì Tp/tỉnh là DakLak
Nếu số máy gọi đến là 854456 thì Tp/tỉnh là Nội tỉnh (2đ)
3. Tính số cuộc gọi:
Nếu là liên tỉnh thì số cuộc gọi là số phút gọi
Trong nội tỉnh cứ 3 phút là một cuộc gọi, nếu số phút nhỏ hơn 3 vẫn tính là 1
cuộc. (2đ)
4. Tính đơn giá: Nếu liên tỉnh thì đơn giá được cho trong bảng cước phí, nội thành
mỗi cuộc gọi là 500đ (2đ)
5. Tiền phải trả = Số cuộc gọi x Đơn giá (1đ)
Lập bảng thống kê (2đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 6
BÀI THỰC HÀNH MS POWERPOINT SỐ 1
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

1. Định dạng Slide Master cho bài trình diễn với các yêu cầu sau (2đ)
o Chọn Themes tên Clarity (có kiểu như 4 Slide trong câu 2)
o Các slide nội dung có định dạng: Tiêu đề chọn font chữ Arial cỡ 40, nội dung
chọn font chữ Arial, cỡ chữ cấp 1 là 32, cấp 2 là 28, cấp 3 là 28, cấp 4 là 24
2. Tạo bài trình diễn với 04 Slide như sau (2đ)

3. Đánh số trang cho tất cả các Slide trong bài trình diễn (1đ)
4. Thêm Footer với nội dung là ngày “10/03/2017” cho tất cả các slide, trừ slide tiêu đề
đầu tiên (2đ)
5. Silde 3 và Silde 4: thêm một nút Home ở góc trái dưới, để trong lúc trình chiếu có thể
nhấn vào nút Home để quay lại Silde 2: “Nội dung trình bày” (1đ)
6. Mỗi thành phần trong Slide 3 thêm hiệu ứng xuất hiện Float In, bắt đầu khi nhấn chuột,
trong khoảng thời gian 0.5 giây (1đ)

Tạo hiệu ứng chuyển đổi cho Slide 4: Hiệu ứng tên Switch trong khoảng thời gian
1.0 giây (1đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 1
BÀI THỰC HÀNH MS POWERPOINT SỐ 2
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

1. Định dạng Slide Master cho bài trình diễn với các yêu cầu sau (2đ)
o Chọn Themes tên Austin (có kiểu như 4 Slide trong câu 2)
o Tiêu đề chọn font chữ Arial, cỡ chữ 40, màu chữ đỏ, nền vàng
o Nội dung chọn font chữ Arial, cỡ chữ cấp 1 là 32, cấp 2 là 28, cấp 3 là 28, cấp 4
là 24
2. Tạo bài trình diễn với 04 Slide như sau (4đ)

3. Đánh số trang cho tất cả các Slide trong bài trình diễn (1đ)
4. Silde 3 và Silde 4: thêm một nút Home ở góc phải dưới, để trong lúc trình chiếu có thể
nhấn vào nút Home để quay lại Silde 2: “Nội dung trình bày” (1đ)
5. Thêm hiệu ứng cho 2 dòng văn bản trong Silde 2: Mỗi dòng thêm hiệu ứng Fade, bắt
đầu khi nhấn chuột, trong khoảng thời gian 0.5 giây (1đ)
6. Tạo hiệu ứng chuyển đổi cho Slide 4: Hiệu ứng tên Cover trong khoảng thời gian 1.0
giây (1đ)

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 2
BÀI THỰC HÀNH MS POWERPOINT SỐ 3
Lưu bài: chọn ổ đĩa D:, tạo thư mục có tên là tên sinh viên, đặt tên file là bai1, bai2, …

1. Định dạng Slide Master cho bài trình diễn với các yêu cầu sau (2đ)
o Chọn Themes tên Oriel (có kiểu như 4 Slide trong câu 2)
o Tiêu đề chọn font chữ Arial, cỡ chữ 40
o Nội dung chọn font chữ Arial, cỡ chữ cấp 1 là 32, cấp 2 là 28, cấp 3 là 28, cấp 4
là 24
2. Tạo bài trình diễn với 02 Slide như sau (2đ)

3. Đánh số trang cho Slide số 2 (1đ)


4. Silde 2 thêm một nút Home ở góc trái dưới, để trong lúc trình chiếu có thể nhấn vào nút
Home để quay lại Silde 1 (1đ)
5. Thêm hiệu ứng Fade thuộc nhóm Exit cho slide số 2 sao cho sau mỗi giây các đối tượng
có số 5, 4, 3, 2, 1 và các mũi tên mất đi; sau 5 giây chỉ còn lại nội dung câu hỏi và “Hết
giờ” (3đ)
6. Tạo hiệu ứng chuyển đổi cho Slide 4: Hiệu ứng tên Honeycomb trong khoảng thời gian
1.5 giây (1đ

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 3
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

MÔ ĐUN 01
Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được
trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
Câu 2. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A. Động cơ hơi nước
B. Máy điện thoại
C. Máy tính điện tử
D. Máy phát điện
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. 8 bytes = 1 bit.
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
Câu 4. Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Câu 5. Hãy chọn phương án ghép đúng: mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
Câu 6. Hãy chọn phương án ghép đúng: 1 KB bằng
A. 210 bit
B. 1024 byte
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7. 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 2 bit
B. 10 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm.
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM.
Câu 9. Chọn câu phát biểu đúng nhất. Thiết bị ra là:
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Cả 2 câu A và C đều đúng.
Câu 10. Hãy chọn phương án ghép đúng: Dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A. 3 MB
B. 1.44 MB
C. 1.44 KB
D. 2.44 MB

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 1
1
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 11. Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính thường gồm:
A. CPU và bộ nhớ (trong/ngoài)
B. Thiết bị vào và ra
C. Màn hình và máy in
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
Câu 12. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: ROM là bộ nhớ dùng để
A. chứa hệ điều hành MS DOS
B. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
C. chứa các dữ liệu quan trọng
D. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không
thay đổi được
Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .
B. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
C. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu
đang xử lí.
D. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài
Câu 14. Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
D. Thanh ghi (Register)
Câu 15. Thiết bị nào là thiết bị ra:
A. Máy quét (máy Scan)
B. Máy in (printer).
C. Bàn phím
D. Webcam
Câu 16. Thiết bị nào là thiết bị vào:
A. Màn hình.
B. Webcam
C. Máy chiếu
D. Máy in
Câu 17. Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm:
A. Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
B. Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn
khác
C. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
D. Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác
Câu 18. Hãy chọn phương án ghép đúng. Phần mềm hệ thống:
A. có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình
B. còn được gọi là chương trình giám sát
C. còn có tên khác là phần mềm ứng dụng
D. là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Câu 19. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàng ngày của
rất nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể.
B. Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm, người ta dùng chính các phần mềm khác gọi
là phần mềm công cụ.
C. Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng.
D. Câu a, b đúng và câu c sai.
Câu 20. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 2
2
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm công cụ
Câu 21. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm
bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 22. Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ trong
B. USB
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa mềm
Câu 23. Một số chức năng của hệ điều hành là:
A. Cung cấp bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, … cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực
hiện các chương trình đó.
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện
và hiệu quả.
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 24. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu giữ
B. Xử lý
C. Điều khiển
D. Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng
Câu 25. CPU được ví như ……….. của máy tính.
A. Trái tim
B. Đôi tay
C. Bộ não
D. Cả 3 ý trên
Câu 26. “Giúp bạn đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu củachương trình.” Là thiết bị nào?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Câu A và câu B
D. Không cái nào
Câu 27. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?
A. Máy in
B. Máy quét
C. Cả hai
D. Không cái nào
Câu 28. Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Cả hai
D. Không cái nào
Câu 29. Đơn vị đo lượng tin là
A. Hz
B. KHz
C. GHz
D. bit
Câu 30. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. là đơn vị đo cường độ âm thanh

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 3
3
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
C. là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Câu 31. Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở trong máy tính
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/ xuất dữ liệu
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 32. Các phần mềm sau đây thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MSExcel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệthống
C. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
D. Nhóm phần mềm hệđiều hành
Câu 33. Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 34. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
B. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 35. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
A. Microsoft Office
B. FireFox
C. Microsoft Windows
D. Norton Antivirus
Câu 36. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết
con số 256MB chỉ điều gì
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu 37. Loại máy tính nào thường đắt nhất
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính cầm tay
C. Máy chủ D. Máy tính xách tay
Câu 38. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
D. Cả 3 phần trên

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 4
4
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

MODUL 2 VÀ 3
Câu
Câu1. 2. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. B. Tính toán và lập bảng biểu. C. Soạn thảo văn bản.
D. E. Chạy các chương trình ứng dụng khác. D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu
Câu3. 4. Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được?
A. B. Tạo mới một tệp văn bản. C. Mở một tệp văn bản đã có sẵn.
D. E. Định dạng đĩa mềm. F. Chèn một ảnh vào một ô của bảng.
Câu
Câu5. 6. Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ...,
được gọi là gì?
B. Thanh công cụ định dạng (Formatting). C. Thanh công cụ Quick Access.

E. Thanh công cụ vẽ (Drawing). D. Thanh công cụ bảng và đường viền (Tables


and Borders).
Câu
Câu7. 8. Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn File/New. C. Chọn File/Save
D. E. Chọn File/Print Preview D. Chọn File/Open.
Câu
Câu9. 10. Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn File/Close. C. Chọn File/Open.
D. E. Chọn File/Print. D. Chọn File/New.
Câu
Câu11.12. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
A. B. Mở một văn bản đã có sẵn. C. Đóng một văn bản đang mở.
D. E. Tạo mới một văn bản. D. Lưu một văn bản đang mở.

Câu
Câu13.14. Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?

A. B. Chọn File/Save. C. Chọn File/Save As.


D. E. Chọn File/Page Setup. D. Chọn File/Close.
Câu
Câu15.16. Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi chương
trình Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. B. Chọn File/Close. C. Chọn File/Exit.


D. E. Chọn File/Save. D. Chọn File/Save As.
Câu
Câu17.18. Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng
Save As để lưu với tên mới, tệp văn bản A sẽ như thế nào?
A. B. Thay đổi nội dung. C. Bị thay đổi tên.
D. E. Không thay đổi nội dung. F. Bị xóa.
Câu
Câu19.20. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì?
A. B. Xóa tệp văn bản. C. Tạo tệp văn bản mới.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 5
5
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

D. E. Lưu tệp văn bản. F. Chèn một ký tự đặc biệt.


Câu
Câu21.22. Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn Home/Copy. C. Chọn Format/Paragraph.
D. E. Chọn File/Save. F. Chọn File/Save As.
Câu
Câu23.24. Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn Home/Cut. C. Chọn File/Cut.
D. E. Chọn File/Save As. F. Chọn File/Copy.
Câu
Câu25.26. Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. B. Chọn Home/ Paste. C. Chọn File/Print Preview.
D. E. Chọn View/ Header and Footer. F. Chọn Home/Copy.
Câu
Câu27.28. Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn màn hình, ta sử dụng
thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn View/Full Screen. C. Chọn Insert/ Reference/ Footnote.
D. E. Chọn Table/Insert/Table. D. Chọn View/Header and Footer.
Câu
Câu29.30. Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F. C. Bấm tổ hợp phím Alt + A.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. F. Bấm tổ hợp phím Alt + F.
Câu
Câu31.32. Trong Microsoft Word, để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, ta di chuyển trỏ chuột về đầu
đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?
B. Bấm và giữ trái chuột rồi kéo trỏ chuột C. Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏ chuột
để chọn hết đoạn văn bản đó. để chọn hết đoạn văn bản đó.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. F. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
Câu
Câu33.34. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sang đoạn văn bản
mới ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. B. Bấm phím Ctrl. C. Bấm phím Enter.
D. E. Bấm phím Alt. D. Bấm phím Esc.
Câu
Câu35.36. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
B. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến C. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí
cuối dòng hiện tại. con trỏ.
E. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến D. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con
đầu dòng hiện tại. trỏ.
Câu
Câu37.38. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?
B. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến C. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí
cuối dòng hiện tại. con trỏ.
E. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến F. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 6
6
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

đầu dòng hiện tại. con trỏ.

Câu 39. Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng (dãn dòng, tab…) cho đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn Home/Line and Paragraph spacing C. Chọn Edit/Copy.
D. E. Chọn View/Toolbars. D. Chọn Tools/Options.
Câu
Câu40.41. Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. B. Bấm phím Delete. C. Bấm phím End.
D. E. Bấm phím Esc. D. Bấm phím Home.
Câu
Câu42.43. Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. B. Bấm phím Page Down. C. Bấm phím Home.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. F. Bấm phím End.
Câu
Câu44.45. Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. C. Bấm phím Page Up.
D. E. Bấm phím End. F. Bấm phím Home.
Câu
Câu46.47. Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang (Header and Footer) là chính xác
nhất?
B. Là nội dung được trình bày ở giữa trang C. Là bảng biểu (Table) được trình bày ở
văn bản. giữa trang văn bản.
E. Là nội dung được trình bày ở phần đầu D. Là hình ảnh (Picture) được trình bày ở
trang và phần cuối trang. giữa trang văn bản.
Câu
Câu48.49. Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu (bullets) tự động ở đầu mỗi đoạn, ta chọn đoạn văn
bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây?
A. B. Chọn Format/Paragraph. C. Chọn Home/Bullets
D. E. Chọn Format/Font. F. Chọn Format/Columns.
Câu
Câu50.51. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta
sử dụng phím nào sau đây?
A. B. Insert. C. Tab.
D. E. Home. F. End.
Câu
Câu52.53. Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng những phím nào trong
những phím sau đây?
A. B. Backspace, Delete. C. Shift, Alt.
D. E. Ctrl, End. F. Page Up, Page Down.
Câu
Câu54.55. Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong
những phím sau đây?
A. B. Backspace. C. Page Down.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 7
7
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

D. E. Insert. F. Page Up.

Câu 56. Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong
những phím sau đây?
A. B. Page Up. C. Home.
D. E. Delete. D. End.
Câu
Câu57.58. Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của bảng biểu (Table) ta chọn
bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây?
B. Chọn Format/Bullets and Numbering, chọn C. Chọn Home/Borders and Shading, chọn kiểu
kiểu đường viền và bấm OK. đường viền và bấm OK.
E. Chọn Format/Paragraph, chọn kiểu đường F. Chọn Format/Columns, chọn kiểu đường
viền và bấm OK. viền và bấm OK.
Câu
Câu59.60. Trong Microsoft Word, muốn đánh số (chèn số) trang cho văn bản, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. B. Chọn Insert/Symbol. C. Chọn Insert/ Picture.
D. E. Chọn Insert/Page Numbers. F. Chọn Insert/ Field.
Câu
Câu61.62. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì?
B. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph. C. Xuống một trang màn hình.
E. Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản. F. Xuống hàng kết thúc Paragraph.
Câu
Câu63.64. Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.
Câu
Câu65.66. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo (chữ đậm) cho một đoạn văn bản đang chọn,
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.
Câu
Câu67.68. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bản đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu
Câu69.70. Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân và chữ in nghiêng cho đoạn
văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
B. Chọn đồng thời nút B và nút I trên thanh C. Chọn đồng thời nút B và nút U trên thanh
công cụ định dạng (Formatting). công cụ định dạng (Formatting).
E. Chọn đồng thời nút U và nút I trên thanh F. Chọn đồng thời nút B, nút U và nút I trên
công cụ định dạng (Formatting). thanh công cụ định dạng (Formatting).
Câu
Câu71.72. Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vị trí hiện tại sang
vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 8
8
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

B. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi dán C. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste)
(Paste) sang vị trí mới. sang vị trí mới.
E. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi xóa F. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím
(bấm phím delete). delete).

Câu 73. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiện ta lựa chọn
chức năng nào sau đây?
A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
D. E. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. F. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu
Câu74.75. Trong Microsoft Word, để chọn phông (Font) chữ mặc định ta thực hiện thao tác nào sau đây
B. Chọn Format/Character Spacing/OK. C. Chọn Home/Ở ngăn Font chọn nút lệnh mở
hộp thoại Font/Chọn Font muốn để mặc
định/Chọn Set As Default/OK.
E. Chọn Format/Text Effects/OK. F. Chọn Format/Paragraph/OK.
Câu
Câu76.77. Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ Times New Roman và ở chế độ gõ
chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
A. B. Phím Alt. C. Phím Enter.
D. E. Phím Caps Lock. D. Phím Shift.
Câu
Câu78.79. Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?
B. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch C. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch
chuyển với khoảng cách mặc định cho trước chuyển ngay lập tức tới vị trí cuối cùng của
về bên phải. văn bản.
E. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch F. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch
chuyển với khoảng cách mặc định cho trước chuyển ngay lập tức tới vị trí đầu tiên của
về bên trái. văn bản.
Câu
Câu80.81. Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. B. Chọn Tools/AutoCorrect Options. C. Chọn Tools/Macros.
D. E. Chọn Tools/Options. D. Chọn Tools/Customize.
Câu
Câu82.83. Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản, ta bôi đen dòng đó
rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
B. Chọn biểu tượng Save (hình cái đĩa mềm) C. Chọn biểu tượng Format Painter (hình cái
trên thanh công cụ chuẩn (Standard). chổi sơn) trên thanh công cụ chuẩn
(Standard).
E. Chọn biểu tượng Print (hình máy in) trên F. Chọn biểu tượng Cut (hình cái kéo) trên
thanh công cụ chuẩn (Standard). thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu
Câu84.85. Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông (font) Times New
Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây?
A. B. VNI Windows. C. TCVN3 (ABC).
D. E. Unicode. F. VIQR
Câu 86. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Edit/Select All. B. Chọn Insert/Symbol.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 9
9
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

C. Chọn Table/Select. D. Chọn Insert/Field.


Câu 87. Trong Microsoft Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert/Picture. B. Chọn Insert/Symbol.
C. Chọn Insert/Auto Text. D. Chọn Insert/Object.

Câu 88. Trong Microsoft Word, để canh (căn) đều cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 89. Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự động cho văn bản, nhận xét nào
sau đây về số của trang đầu tiên là đúng?
A. Có thể đặt số theo ý muốn. B. Luôn bắt đầu bằng số 1.
C. Luôn bắt đầu bằng số 0. D. Không thể đặt số theo ý muốn.
Câu 90. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn View/Toolbars. B. Chọn View/Normal.
C. Chọn Insert/Header D. Chọn View/Ruler.
Câu 91. Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm (:), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và bấm phím B. Giữ phím Shift và bấm phím
C. Giữ phím Alt và bấm phím D. Giữ phím Caps Lock và bấm phím

Câu 92. Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn Home/Mở hộp thoại Paragraph/Tab. B. Chọn Insert/Tabs.
C. Chọn Edit/Tabs. D. Chọn Tools/Tabs.

Câu 93. Trong Microsoft Word, chức năng Footnote dùng để làm gì?
A. Tạo tiêu đề cho văn bản. B. Tạo một bảng mới.
C. Tạo chú thích cho văn bản. D. Tạo một văn bản mới.
Câu 94. Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích cho đoạn văn bản, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn References/Insert Footnote. B. Chọn Tools/Letters and Mailings/Mail Merge.
C.Chọn Format/Frames/ New Frames Page. D.Chọn View/Header and Footer.
Câu 95. Trong Microsoft Word, để canh (căn) trái cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 96. Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong Edit là gì?
A. Thay thế từ hoặc cụm từ. B. Xóa từ hoặc cụm từ.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 10
10
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

C. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ. D. Tạo mới từ hoặc cụm từ.
Câu 97. Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụng tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + T.

Câu 98. Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một trang bất kì, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Shift + G. C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc + G.
Câu 99. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là gì?
A. Lưu tệp văn bản. B. Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một
cụm từ trong văn bản.
C. Định dạng màu sắc trong văn bản. D. Xóa một từ hoặc một cụm từ trong
văn bản.
Câu 100. Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành cụm từ “Việt Nam” trong
toàn bộ văn bản, ta chọn Home/Replace rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ B. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ
“Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn
Replace All và bấm OK. Replace All và bấm OK.
C. Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ D. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ
“Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn
Find Next. Replace và bấm OK.
Câu 101. Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert/Table. B. Chọn Tool/Speech.
C. Chọn Edit/Clear/Formats. D. Chọn Table/Select/Table.
Câu 102. Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng biểu đó rồi thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn File/Save As. B. Chọn Table/Insert/Table.
C. Chọn Home/Cut. D. Chọn Table/Select/Table.
Câu 103. Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu (Table), ta chọn ô cần chia
rồi thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải/Split Cells. B. Chọn Table/Select.
C. Chọn Table/AutoFit. D. Chọn Table/Delete/Table.
Câu 104. Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table), ta chọn dòng cần xóa rồi
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Table/Select/Table. B. Nhấn chuột phải/DeleteRows.
C. Chọn Table/Insert/Table. D. Chọn Table/Delete/Columns.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 11
11
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 105. Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta chọn cột cần xóa rồi thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải/DeleteColumns. B. Chọn Table/Convert/Table to Text.
C. Chọn Table/Insert/Cells. D. Chọn Table/Delete/Rows.
Câu 106. Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng
trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
A. Esc. B. Ctrl.
C. Tab. D. Shift.

Câu 107. Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
Câu 108. Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn Format/Paragraph. B. Chọn Layout/Sort.
C. Chọn Insert/Page Numbers. D. Chọn Table/Convert.
Câu 109. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo
và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert/Picture. B. Chọn View/Zoom.
C. Chọn Page Layout/Columns. D. Chọn Format/Tabs.
Câu 110. Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn File/Exit. B. Chọn File/Save As.
C. Chọn File/Page Setup. D. Chọn File/Close.
Câu 111. Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn Page Layout/Orientation chọn Portrait. B. Chọn File/Page Setup/Paper, mục Paper size
chọn A4.
C. Chọn File/Page Setup/Layout, mục Page chọn D. Chọn File/Page Setup/Margins, mục
Top. Orientation chọn Landscape.
Câu 112. Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn File/Page Setup/Layout, mục Page chọn B. Chọn File/Page Setup/Paper, mục Paper size
Center. chọn Letter.
C. Chọn Page Layout/Orientation chọn Landscape. D. Chọn File/Page Setup/Margins, mục Orientation
chọn Portrait.

Câu 113. Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt trang văn
bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 12
12
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 114. Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số 3 vào hộp B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 vào hộp Enter
Number of copies. page number.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 vào hộp Find D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3 vào hộp Enter
what. page number.
Câu 115. Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Edit/Find chọn Find what. B. Chọn File/Print Preview.
C. Chọn File/Print/chọn Current page/OK. D. Chọn File/Page Setup.

Câu 116. Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn File/Print/trong mục Page range, tại B. Chọn Edit/Find chọn Find what nhập 2 - 10.
Pages nhập 2 - 10.
C. Chọn File/Print Preview. D. Chọn Edit/Find chọn Find what nhập 2, 10.
Câu 117. Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong File là gì?
A. Mở văn bản. B. Xem văn bản trước khi in.
C. Sao chép văn bản. D. In văn bản.
Câu 118. Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn View/Picture/Chọn WordArt. B. Chọn Insert/WordArt.
C. Chọn Edit/Picture/Chọn WordArt. D. Chọn Insert/Picture/Chọn Clip Art.
Câu 119. Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 120. Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại B. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại
xuất hiện, chọn lệnh Restart. xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại D. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại
xuất hiện, chọn lệnh Cancel. xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
Câu 121. Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File) hay thư mục (Folder) có ý
nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh tới một tệp/thư B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình
mục. nền.
C. Khởi động lại hệ điều hành. D. Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn hình nền.
Câu 122. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới trên màn hình nền (Desktop),
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn B. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn
hình nền (desktop), chọn New/Folder, gõ tên hình nền (desktop), chọn Properties.
thư mục và bấm phím Enter.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 13
13
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

C. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn D. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn
hình nền (desktop), chọn Refresh. hình nền (desktop), chọn Shortcut.
Câu 123. Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục (File/Folder) đang chọn, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Bấm phím Shift. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift.
C. Bấm phím Delete. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.
Câu 124. Trong hệ điều hành Windows XP, để dán (Paste) các tệp/thư mục (File/Folder) sau khi đã thực
hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X. D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.

Câu 125. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục (Folder) đang chọn, ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn B. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn
Copy. Delete.
C. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn D. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn
Rename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Cut.
Enter.
Câu 126. Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều hành Windows XP dưới đây là
sai?
A. Trong thư mục mẹ có thể chứa các thư mục B. Trong thư mục mẹ không thể chứa các tệp
con và tệp tin. tin và thư mục con.
C. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên D. Thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con.
nhau.
Câu 127. Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường hợp tệp tin
(File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần B. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần
khôi phục, bấm chuột phải, chọn Restore. khôi phục, bấm chuột phải, chọn Delete.
C. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần D. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần
khôi phục, bấm chuột phải, chọn Cut. khôi phục, bấm chuột phải, chọn Properties.
Câu 128. Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay thư mục (Folder) ta có
thể khôi phục chúng bằng cách nào?
A. Mở cửa sổ My Computer. B. Mở thùng rác (Recycle Bin).
C. Mở cửa sổ My Documents. D. Mở cửa sổ My Network Places.
Câu 129. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị
nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào?
A. Liệt kê thông tin chi tiết. B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách. D. Toàn bộ nội dung các tệp tin.

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 14
14
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

MODULE 4
Câu 1: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận kết quả là:
A. 0 B. 5
C. # VALUE! D. #NAME!
Câu 2: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu chấm phẩy (;)
Câu 3: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 4: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công
thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. TIN HỌC VAN PHONG B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong D. Tin Hoc Van Phong
Câu 6: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng
một ô:
A. Enter B. Shift + Enter
C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter
Câu 7: Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là
A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ đã bị viết sai
C. Địa chỉ tương đối D. Địa chỉ hỗn hợp
Câu 8: Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Print
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 9: Địa chỉ nào sau đây được viết đúng ?
A. A1 B. $1$A
C. 1A D. $1A
Câu 10: Khi đã bôi đen một cột trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một cột
vào vị trí phía trái cột đang chọn
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows B.Vào thực đơn Insert, chọn Columns
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object D.Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Câu 11: Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất
A. IF B. SUMF
C. COUNT D. MIN
Câu 12: Địa chỉ ô $D$62 là
A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ đã bị viết sai
Câu 13: Để tính trung bình cộng trên 3 ô A1, A2, A3 (không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng)
A. =(A1+A2+A3)/3 B. =SUM(A1:A3)/3
C. =AVERAGE(A1:A3) D. Ba câu trên đều đúng
Câu 14: Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =3+2
A. 5 B. 3+2

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 15
15
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
C. Báo lỗi D. Câu A, C đúng
Câu 15: Công thức nào dưới đây là sai
A. =SUM(A1);SUM(A7) B. =SUM(A1) + SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7) D. =SUM(A1:A7)
Câu 16: Tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn” tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “ Toàn”. Để ô C1 cho
kết quả là “Nguyễn Văn Toàn” thì ta phải nhập vào ô C1 công thức nào trong các công thức dưới
đây
A. =A1 AND B1 B. =A1&B1
C. ="A1&B1" D. =A1+B1
Câu 17: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp loại
“Không đạt”. Theo bạn chọn phương án nào là đúng? (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6<5, "Không đạt", "Đạt") B. =IF(G6<5, "Đạt", "Không đạt")
C. =(G6<5, "Không đạt", "Đạt") D. =IF(and(G6<5, "Không đạt", "Đạt")
Câu 18: Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp
danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ
A. Boder B. Font
C. Patemrn D. Alignment
Câu 19: Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Câu 20: Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức
= SUM(D3:D5)
A. 7 B. 9
C. 8 D. 12
Câu 21: Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức
= MAX(D3:D5)
A. 7 B. 5
C. 8 D. 12
Câu 22: Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức
= AVERAGE(D3:D5)
A. 4 B. 5
C. 3 D. 12
Câu 23: Nếu ô D3 = 6, D4 =5, D5 =90. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức
= COUNT(D3:D5)
A. 11 B. 95
C. 101 D. 3
Câu 24: Kết quả của công thức sau: = INT (SQRT (-4)) là
A. 2 B. -2
C. -4 D. tất cả đều sai
Câu 25: Nếu ở ô B4 có dữ liệu là ngày 28/02/96 và ô C4 có dữ liệu là ngày 09/03/96 thì công thức
= INT((C4-B4)/7) có kết quả là bao nhiêu?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 26: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách
A. COUNT B. COUNTIF
C. COUNTA D. COUNTBLANK
Câu 27: Trong Excel, hãy cho biết kết quả của công thức sau =MID(“A0B1C2”,4,2)
A. B1 B. 1C2
C. 0B1 D. 1C

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 16
16
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Câu 28: Trong Excel, hàm MOD cho kết quả là:
A. Số dư của phép toán chia B. Xếp hạng
C. Làm tròn số D. Lấy phần nguyên của một số
Câu 29: SQRT là hàm dùng để:
A. Lấy số nguyên B. Tính bình phương
C. Tính căn bậc 2 D. Lấy số dư
Câu 30: Để lấy kí tự thứ 3 của Mã HS ô (A2) công thức:
A. =MID(A2,3,1) B. =MID(A2,2,1)
C. =MID(A2,1,3) D. =MID(A2,1,2)
Câu 31: Tại ô A1 có dữ liệu ngày 15/12/1992. Công thức =DAY(A1) cho kết quả
A. “15” B. “12”
C. 15 D. 12
Câu 32: Công thức =VALUE(RIGHT(“NKA015”, 3))
A. “015” B. 15
C. Báo lỗi #VALUE! D. Kết quả khác
Câu 34 – câu 42. Cho bảng số liệu sau:
A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên NgSinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 LêThị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 TrầnLê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Câu 33: Công thức =MID(RIGHT(B5,4), 3, 2) cho kết quả


A. 90 B. 31
C. 03 D. Cả a, b, c đều sai
Câu 34: Công thức =IF(YEAR(E2)=97, 1, 0) cho kết quả
A. 0 B. 10/3/99
C. 1 D. Không tính được
Câu 35: Công thức =LEFT(LEFT(B2), 3) cho kết quả
A. 1 B. K
C. 01 D. Excel báo lỗi
Câu 36: Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả
A. “0” B. 10
C. 4 D. 0
Câu 37: Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức
A. =VALUE(MID(B4, 4, 2)) B. =VALUE(MID(B4, 3, 3))
C. =VALUE(RIGHT(B4, 3)) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 38: Công thức =SUMIF(I2:I6, ”Khá”, H2:H6) cho kết quả
A. 33 B. 25
C. 20 D. Cả a, b, c đều sai
Câu 39: Công thức =IF(AND(F3>=6, G3>=5, H3>=5), ”Đậu”, ”Rớt”) cho kết quả
A. 5 B. #NA
C. Rớt D. Đậu
Câu 40: Công thức =VLOOKUP(B5, B2:H6, IF(I2=”TB”, 7, 5), 0) cho kết quả
A. 7 B. 9
C. 5 D. Excel báo lỗi
Câu 41: Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả
A. #NA B. True

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 17
17
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
C. False D. Giá trị khác

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 18
18
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

MODULE 05
Câu 1. Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện
A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint
D. Câu A và C đều đúng
Câu 2. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là
A. Một Document
B. Một Slide
C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 4. PowerPoint có các chế độ hiển thị nào
A. Normal View
B. Slide sorter view
C. Slide show view
D. Tất cả chế độ nào nêu trên
Câu 5. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết
đến
A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. chỉ các trang Web có trên mạng
D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web.
Câu 6. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào
vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã
A. thêm vào bảng 3 ô
B. thêm vào bảng 3 dòng
C. thêm vào bảng 3 cột
D. thêm vào bảng 1 dòng
Câu 7. Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau:
A. Kích Home sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 19
19
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 8. Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây
A. Insert + Bullets and Numbering
B. Insert + Slide Number
C. Format + Bullets and Numbering
D. Các câu trên đều sai
Câu 9. Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây
A. Insert + Shapes
B. Insert + SmartArt
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 10. Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng lệnh
A. Insert \ Audio
B. Insert \ Component
C. Insert \ Video
D. Insert \ Comment
Câu 11. Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện
A. Insert \ Header and Footer
B. ReView \ Header and Footer
C. View \ Notes Page
D. Các câu trên đều sai
Câu 12. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao
tác nào
A. Insert \ New Slide
B. Home \ New Slide
C. Chuột phải \ Duplicate Slide
D. Insert \ Duplicate Slide
Câu 13. Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh nào sau đây
A. Home \ New Slide
B. File \ New
C. Insert \ Dupplicate Slide
D. Các câu trên đều sai
Câu 14. Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện của từng
Slide bằng lệnh
A. Transition \ Chọn hiệu ứng
B. Slide Show \ Transition
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 20
20
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 15. Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh lệnh
nào sau đây
A. Animations \ Chọn hiệu ứng
B. Slide Show \ Animations
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
Câu 16. Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. View \ Slide Sorter
D. Các câu trên đều sai
Câu 17. Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách
A. Kích chọn File \ Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
C. Kích chọn Insert \ Print
D. Câu A và B đều đúng
Câu 18. Trong Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tạo hyperlink sau
đó thực hiện
A. Insert \ Hyperlink
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K
C. Insert \ Object
D. Câu A và B đều đúng
Câu 19. Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện
A. Slide Show \ Custom Shows
B. Insert \ Shapes \ Action Buttons
C. Insert \ Action
D. Câu A và B đều sai
Câu 20. Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện
A. Slide Show \ From Beginning
B. Slide Show + View Show
C. Nhấn F5 trên bàn phím
D. Câu A và C đều đúng
Câu 21. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 22. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 21
21
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
A. chọn File  Open
B. chọn File  New
C. chọn File  Save
D. chọn File  Save As
Câu 23. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm
mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 24. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta
phải
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 25. Chọn phát biểu sai
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn
bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối
tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 26. Âm thanh đưa vào bài trình diễn
A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 27. Do số lượng slide quá nhiều, nếu muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Chọn File  chọn print  Chọn Print Layout
B. Chọn Format  print whats  Chọn Handouts
C. Chọn File chọn print  Chọn Handouts
D. Chọn Insert Chọn print whats  Chọn Handouts
Câu 28. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay
bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show ->From beginning
C. Nhấn nút biểu tượng Slide Show trên màn hình
D. Nhấn phím F5
Câu 29. Để tô màu nền cho một bài trình diễn ta thực hiện
A. chọn View  Background
B. chọn Design  Background styles
C. chọn Insert  Background
D. chọn Slide Show  Background
Câu 30. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong slide, ta thực hiện
A. chọn Format  Shape Fill  màu xanh
B. chọn Insert  Shape Fill  màu xanh
C. chọn Format  Shape Outline  màu xanh
D. chọn Insert  Shape Outline  màu xanh

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 22
22
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Câu 31. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
A. chọn Table  Insert Table
B. chọn Table  Insert
C. chọn Insert  Table
D. chọn Format  Table
Câu 32. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
A. ALT+Delete
B. Ctrl+ Delete
C. Shift + Delete
D. Tất cả đều sai
Câu 33. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “Play Across Slides” nghĩa là
A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
B. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
D. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt 1 slide
Câu 34. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế định dạng chung cho toàn bộ các slide trong bài
trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. chọn Insert  Master Slide
B. chọn Insert  Slide Master
C. chọn View  Master  Slide Master
D. chọn View  Slide Master
Câu 35. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
A. chọn File  Page Setup
B. chọn File  Print
C. chọn File  Print Preview
D. chọn File  Properties
Câu 36. Khi thực hiện thao tác chọn Insert / Video người sử dụng:
A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào Slile
B. chỉ được phép chèn âm thanh vào Slile
C. chỉ được phép chèn phim vào Slide
D. Tất cả đều sai
Câu 37. Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn
A. Picture
B. Insert  Picture
C. Insert  Clip Art
D. Insert Photo Album

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 23
23
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

MODULE 6
Câu 1. Thông tin nào sau đây liên quan tới mạng Internet?
A. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu
B. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Cung cấp lượng thông tin khổng lồ và nhiều dịch vụ mới.
D. Cả A, B, C
Câu 2. Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có:
A. Modem
B. Máy tính phải cài đặt modem
C. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ
D. Cả A, B, C
Câu 3. Trong các phát biểu về đặc điểm của việc thuê đường truyền riêng sau, phát biểu nào đúng?
A. Tốc độ truyền tải thông tin nhanh hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại
B. Tín hiệu đường truyền ổn định hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại
C. Chi phí đắt hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại
D. Cả A, B, C
Câu 4. Siêu văn bản:
A. Là văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí
B. Là văn bản được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh
C. Là văn bản soạn thảo trên máy tính
D. Không có khái niệm trên
Câu 5. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web?
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
Câu 6. Trang Web nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm
A. www.google.com
B. www.yahoo.com
C. www.bing.com
D. www.abs.com
Câu 7. Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể biết được nội dung
B. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
D. Dịch vụ này chưa có
Câu 8. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền
A. Dễ nhớ
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 9. Internet Explorer là
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng
Câu 10. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
A. Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh
B. Là 1 ngôn ngữ lập trình ứng dụng rất mạnh
C. Là ngôn ngữ đơn giản, sử dụng các thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp
D. Không phải ngôn ngữ lập trình

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 24
24
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 11. Trang Web là


A. trang văn bản thông thường
B. trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
C. trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hìnhảnh, âm thanh, video và cả các mối liên
kế tđến các trang siêu văn bản khác
D. trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 12. Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là?
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
Câu 13. Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 14. Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 15. Trong Internet Explorer, muốn lưu các địa chỉ yêu thích (Favorites), sử dụng chức năng
A. Add Link
B. Add Favorites
C. Add to Favorites
D. Ogranize Favorites
Câu 16. Phương pháp kết nối Internet đang phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay là
A. ADSL
B. Dial-up
C. Cáp quang
D. ISDN
Câu 17. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể tìm bằng cách
A. Chọn Start  Search
B. Chọn View  Explorer Bar  Search
C. Chọn View  Toolbar  Search
D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search
Câu 18. Thư điện tử dùng để:
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hội thoại trực tuyến
C. Gửi thư thông qua môi trường Internet
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 19. Muốn mở hộp thư đã lập, ngưới dùng phải
A. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
C. Có chương trình nhận/gửi thư điện tử
D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet
Câu 20. Ứng dụng của Internet là
A. Học qua mạng
B. Trao đổi thông tin qua thư điện tử
C. Mua bán qua mạng
D. Tất cả đều đúng

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 25
25
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

Câu 21. Trình duyệt Web có tên là


A. Mozilla Firefox
B. Internet Explorer
C. Opera
D. Cả 3 trên đáp án đều đúng
Câu 22. Internet Explorer là
A. Một chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối mạng
Câu 23. Vào trang www.google.com.vn để tìm kiếm thông tin, người dùng đánh vào ô tìm kiếm là: TC
Duoc thì kết quả tìm kiếm sẽ:
A. Những trang web có chứa từ “Duoc” hiện ra màn hình
B. Những trang web có chứa 2 từ “TC” và “Duoc” hiện ra màn hình
C. Những trang web có chứa từ “TC Duoc” hiện ra màn hình
D. Tất cả A, B, C
Câu 24. Trong Internet Explorer, để khai báo địa chỉ một trang Web mặc định (trang Web này sẽ hiển
thị khi chọn HOME trên thanh công cụ), người dùng cần thực hiện
a. Chọn View, chọn Internet Options
b. Chọn Tools, chọn Internet Options
c. Chọn View, chọn Address
d. Chọn View, chọn Options
Câu 25. Khi người dùng quên mật khẩu để đăng nhập vào hộp thư, người dùng sẽ
a. Đăng ký một hộp thư mới
b. Trả lời câu hỏi phụ khi chúng ta đăng ký hộp thư
c. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ E – mail
d. Gọi điện đến bưu điện
Câu 26. Internet là
a. Ngôn ngữ lập trình
b. Phần mềm soạn thảo
c. Mạng cục bộ
d. Mạng máy tính toàn cầu
Câu 27. Muốn tìm kiếm địa chỉ của website nào đó, chúng ta gõ vào ô tìm kiếm:
a. Lĩnh vực của website đó
b. Lĩnh vực của website đó và để vào dấu “ ”
c. Dùng từ khóa site và kèm theo lĩnh vực của website đó
c. Tất cả A, B, C đều được
Câu 28. Khi chúng ta khai báo trong phần tạo mail và chấp nhận thông tin khai báo. Nếu Mail Server
không chấp nhận các thông tin khai báo có nghĩa là
a. Chúng ta khai báo thiếu
b. Chúng ta khai báo sai
c. Một trong những thông tin ta thay báo bị trùng lắp thông tin trên hệ thống
d. Tất cả các khả năng trên (câu A, B, C) đều có thể xảy ra
Câu 29. "com" trong địa chỉ www.microsoft.com có nghĩa là
a. các Trang web thương mại, dịch vụ
b. các Trang web giáo dục
c. các Trang web giải trí
d. các Trang web thông thường
Câu 30. “Online” có nghĩa là
a. Đang tải

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 26
26
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
b. Không tải
c. Trực tuyến
d. Không trực tuyến
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
Câu 32. Phần History trong trình duyệt dùng để
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
C. Liệt kê tên các trang web
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet
Câu 33. Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu
Câu 34. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D. Tất cả Sai
Câu 36. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền Internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ Internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Chọn câu sai: từ hộp thoại Internet Option chúng ta có thể:
A. Thiết lập trang Home Page cho trình duyệt B. Xóa History của trình duyệt
C. Xóa Cookie D. Xóa Bookmark
Câu 39. Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ
nào dưới đây được sử dụng:
A. Yahoo Mail
B. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet như www.google.com
C. Fax
D. Mobiphone
Câu 40. Lựa chọn nào dưới đây thích hợp nhất nói về dịch vụ Web
A. dịch vụ cho phép hàng triệu người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web
B. người xem không xoá được nội dung Web có trên máy phục vụ ở xa
C. có hàng triệu máy phục vụ Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web theo yêu cầu
D. cả ba phát biểu trên
Câu 41. Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. MS-FronPage

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 27
27
CÂU HỎI ÔN TẬP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
B. Outlook Express
C. MS-Word
D. một chương trình duyệt web

Câu 42. Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
B. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ: www.msn.com
Câu 43. Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc
A. nghe nhạc từ xa
B. đăng ký vé xem bóng đá
C. đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí
D. cả ba điều trên
Câu 44. Virut máy tính không thể lây qua việc:
A. Sao chép file từ đĩa mềm từ máy này sang máy khác
B. Nhận file đính kèm trong thư điện tử
C. Tải file từ Internet về máy
D. Quét ảnh từ máy quét (scaner) vào máy tính
Câu 45. WWW là từ viết tắt của cụm từ
A. World Wide Wait
B. World Wide Waste
C. World Wide Wet
D. World Wide Web

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Đại học Tây Nguyên 28
28

You might also like