Professional Documents
Culture Documents
Công ty cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà
Công ty cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà
Phân tích và đánh giá cơ cấu nguồn của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Bảng tính cơ cấu nguồn vốn
Công thức
Tổng số nợ
Hệ số nợ = Tổng nguồn vốn
Tổng số nợ
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Vốnchủ sở hữu
Doanhthu thuần
Vòng quay tài sản ngắn hạn = Vốnngắn hạn bình quân
LNST
Tỷ suất sinh lời tên TSNH = Vốnngắn hạn bình quân
x 100 %
Doanhthu thuần
Vòng quay tài sản ngắn hạn = Vốnngắn hạn bình quân
LNST
Tỷ suất sinh lời tên TSNH = Vốnngắn hạn bình quân
x 100 %
kiến
trúc( Thuyết
minh 13)
Máy móc thiết
bị (Thuyết minh 285.681.378.255 60,00% 249.213.049.300 56,73% 249.863.471.591 56,77%
13)
Phương tiện vận
tải (Thuyết 21.037.857.122 4,42% 20.819.761.922 4,47% 21.003.488.836 4,77%
minh 13)
Thiết vị văn
phòng(Thuyết 410.217.364 0,09% 312.439.854 0,07% 308.280.763 0,07%
minh 13)
Tài sản khác 0 0% 0 0% 0 0%
Nguyên giá Tài
sản cố định vô 196.200.000 0,04% 196.200.000 0,04% 196.200.000 0,04%
hình(228)
Tổng tài sản cố 476.096.474.328
100% 439.312.272.663 100% 440.142.262.777 100%
định(222)+(228)
Công thức
Vốncố định đầu kì+Vốn cố định cuối kì
Vốn cố định bình quân = 2
Doanhthu thuần
Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Vốncố định bình quân
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của vốn cố định của công ty
Chỉ tiêu 2019 2020 2021
Doanh thu
thuần(Doanh thu 1.408.827.824.526 930.608.567.920
1.048.622.573.815
bán hàng và cung
cấp dịch vụ ) (01)
Vốn cố định (Tài
222.163.078.585 200.838.521.115 184.401.952.164
sản cố định)(220)
Vốn cố định bình 211.500.799.850 192.620.236.640
212.575.337.922
quân
Số khấu hao lũy kế
( Giá trị hao mòn 253.933.395.743 238.277.551.548 255.544.110.613
lũy kế )(223)
Nguyên giá ( Tổng
476.096.474.328 439.312.272.663 440.142.262.777
tài sản cố định )
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận 52.282.741.875
40.850.943.454 39.065.392.508
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)
Hiệu suất sử dụng
4,93 6,66 4,83
vốn cố định
Hàm lượng vốn cố
0,20 0,15 0,21
định
Hệ số hao mòn tài
0,5334 0,5424 0,5806
sản cố định
Hiệu suất sử dụng
2,20 3,21 2,11
tài sản cố định
Tỷ suất lợi nhuận
19,22% 18,47% 27,14%
vốn cố định
IV. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà thông
qua các chỉ tiêu lợi nhuận
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) = Lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay
Chỉ tiêu 2019 2020 2021
Doanh thu
thuần(Doanh thu
1.408.827.824.526 930.608.567.920
thuần về bán hàng 1.048.622.573.815
và cung cấp dịch
vụ )(10)
Lợi nhuận
thuần(Lợi nhuận
51.671.110.848 40.818.451.859 (14.078.318.767)
thuần từ hoạt động
kinh doanh )(30)
Lợi nhuận gộp(Lợi
nhuận gộp về bán
232.576.161.820 218.574.853.866 143.351.556.629
hàng và cung cấp
dịch vụ )(20)
Chi phí lãi vay(23) 23.777.176.583 26.777.277.296 25.959.522.939
Lợi nhuận trước
thuế (Tổng lợi
51.441.348.258 48.851.750.729 65.945.357.398
nhuận kế toán
trước thuế )(50)
Lợi nhuận trước 75.218.524.841 75.629.028.025 91.904.880.337
lãi và thuế (EBIT)
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận
40.850.943.454 39.065.392.508 52.282.741.875
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)
V. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà thông
qua các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Lợi nhuận sau thuế
ROS = Doanhthu thuần
x 100