Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

I.

Phân tích và đánh giá cơ cấu nguồn của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Bảng tính cơ cấu nguồn vốn
Công thức
Tổng số nợ
 Hệ số nợ = Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn chủ sở hữu


 Hệ số vốn chủ sở hữu = Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn chủ sở hữu


 Hệ số đảm bảo nợ = Tổng số nợ

Tổng số nợ
 Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Vốnchủ sở hữu

Các chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn của công ty


Chỉ tiêu 2019 2020 2021
Nợ phải trả (300) 718.352.139.106 719.877.079.913 743.176.195.011
Nợ ngắn hạn(310) 479.532.716.241 546.932.783.151 662.472.874.401
Nợ dài hạn(330) 238.819.422.865 172.944.296.762 80.703.320.610
Vốn chủ sở hữu
431.443.518.624 468.508.911.132 502.366.653.007
(400)
Tổng nguồn vốn
1.149.795.657.730 1.188.385.991.045 1.245.542.848.018
(440)
Hệ số nợ 0,6248 0,6058 0,5967
Hệ số vốn chủ sở
0,3752 0,3942 0,4033
hữu
Hệ số nợ ngắn hạn 0,6675 0,7598 0,8914
Hệ số nợ dài hạn 0,3325 0,2402 0,1086
Hệ số đảm bảo nợ 0,6006 0,6508 0,6760
Hệ số nợ trên vốn
1,6650 1,5365 1,4794
chủ sở hữu
Bảng 1 : Cơ cấu nguồn vốn của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
II. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty cổ
phần bánh kẹo Hải Hà
1. Công ty cô phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Vốnngắn hạn đầu kì+Vốn ngắn hạn cuối kì
 Vốn ngắn hạn bình quân = 2

Khoản ph ảithu đầu kì+ Khoản phảithu cuối kì


 Các khoản thu bình quân = 2

Hàngtồn kho đầu kì+ Hàngtồn kho cuối kì


 Hàng tồn kho bình quân = 2

Doanhthu thuần
 Vòng quay tài sản ngắn hạn = Vốnngắn hạn bình quân

Doanh thu thuần


 Vòng quay các khoản phải thu = Các khoản phải thu bình quân

Doanh thu thuần


 Vòng quay hàng tồn kho = Hàngtồn kho bình quân

LNST
 Tỷ suất sinh lời tên TSNH = Vốnngắn hạn bình quân
x 100 %

Chỉ tiêu 2019 2020 2021


Doanh thu
thuần(Doanh thu
1.408.827.824.526 930.608.567.920
thuần về bán hàng 1.048.622.573.815
và cung cấp dịch
vụ )(10)
Vốn ngắn hạn đầu
kì(100) của năm 754.896.586.918 852.036.676.133 903.231.691.784
trước
Vốn ngắn hạn cuối
kỳ(100) Của năm 852.036.676.133 903.231.691.784 841.610.623.822
nay
Vốn ngắn hạn bình 877.634.183.958,50 872.421.157.803
803.466.636.526
quân
Khoản phải thu
đầu kì(Các khoản
phải thu ngắn hạn 452.594.254.680 538.485.782.903 685.011.500.745
của năm trước )
(130)
Khoản phải thu
cuối kì(Các khoản
phải thu ngắn hạn 538.485.782.903 685.011.500.745 591.066.440.726
của năm nay )
(130)
Các khoản phải 611.748.641.824 63.8038.970.736
495.540.018.792
thu bình quân
Hàng tồn kho đầu
kì(140)Của năm 115.434.687.650 85.657.896.731 95.727.798.929
trước
Hàng tồn kho cuối
kì(140)Của năm 85.657.896.731 95.727.798.929 134.629.828.882
nay
Hàng tồn kho bình 90.692.847.830 115.178.813.906
100.546.292.191
quân
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận
40.850.943.454 39.065.392.508 52.282.741.875
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)
Vòng quay tài sản
1,31 1,61 1,07
ngắn hạn
Vòng quay các
2,12 2,30 1,46
khoản phải thu
Vòng quay hàng
10,43 15,53 8,08
tồn kho
Tỷ suất sinh lời
trên tài sản ngắn 5,08% 4,45% 5,99%
hạn
III. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty cổ phần
bánh kẹo Hải Hà
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Vốnngắn hạn đầu kì+Vốn ngắn hạn cuối kì
 Vốn ngắn hạn bình quân = 2

Khoản phỉa thu đầu kì+ Khoản phải thu cuối kì


 Các khoản thu bình quân = 2

Hàngtồn kho đầu kì+ Hàngtồn kho cuối kì


 Hàng tồn kho bình quân = 2

Doanhthu thuần
 Vòng quay tài sản ngắn hạn = Vốnngắn hạn bình quân

Doanh thu thuần


 Vòng quay các khoản phải thu = Các khoản phải thu bình quân

Doanh thu thuần


 Vòng quay hàng tồn kho = Hàngtồn kho bình quân

LNST
 Tỷ suất sinh lời tên TSNH = Vốnngắn hạn bình quân
x 100 %

2019 2020 2021


Tài sản cố định
Giá trị Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ
Nguyên giá(222) 475.900.274.328 99,96% 439.116.072.663 99,96% 439.946.062.777 99,96%
Nhà xưởng ,vật 168.770.821.587 35,45% 168.770.821.587 38,42% 168.770.821.587 38,34%

kiến
trúc( Thuyết
minh 13)
Máy móc thiết
bị (Thuyết minh 285.681.378.255 60,00% 249.213.049.300 56,73% 249.863.471.591 56,77%
13)
Phương tiện vận
tải (Thuyết 21.037.857.122 4,42% 20.819.761.922 4,47% 21.003.488.836 4,77%
minh 13)
Thiết vị văn
phòng(Thuyết 410.217.364 0,09% 312.439.854 0,07% 308.280.763 0,07%
minh 13)
Tài sản khác 0 0% 0 0% 0 0%
Nguyên giá Tài
sản cố định vô 196.200.000 0,04% 196.200.000 0,04% 196.200.000 0,04%
hình(228)
Tổng tài sản cố 476.096.474.328
100% 439.312.272.663 100% 440.142.262.777 100%
định(222)+(228)

Công thức
Vốncố định đầu kì+Vốn cố định cuối kì
 Vốn cố định bình quân = 2

Doanhthu thuần
 Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Vốncố định bình quân

Doanh thu thuần


 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định = Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kì

Vốncố định bình quân


 Hàm lượng vốn cố định = Doanhthu thuần

Số khấu hao lũy kế


 Hệ số hao mòn tài sản cố định = Nguyên giá TSCĐ ở thờiđiểm đánh giá

Lợi nhuận trước ( sau thuế )


 Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định = Vốncố định bình quan trong kì

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của vốn cố định của công ty
Chỉ tiêu 2019 2020 2021
Doanh thu
thuần(Doanh thu 1.408.827.824.526 930.608.567.920
1.048.622.573.815
bán hàng và cung
cấp dịch vụ ) (01)
Vốn cố định (Tài
222.163.078.585 200.838.521.115 184.401.952.164
sản cố định)(220)
Vốn cố định bình 211.500.799.850 192.620.236.640
212.575.337.922
quân
Số khấu hao lũy kế
( Giá trị hao mòn 253.933.395.743 238.277.551.548 255.544.110.613
lũy kế )(223)
Nguyên giá ( Tổng
476.096.474.328 439.312.272.663 440.142.262.777
tài sản cố định )
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận 52.282.741.875
40.850.943.454 39.065.392.508
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)
Hiệu suất sử dụng
4,93 6,66 4,83
vốn cố định
Hàm lượng vốn cố
0,20 0,15 0,21
định
Hệ số hao mòn tài
0,5334 0,5424 0,5806
sản cố định
Hiệu suất sử dụng
2,20 3,21 2,11
tài sản cố định
Tỷ suất lợi nhuận
19,22% 18,47% 27,14%
vốn cố định

IV. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà thông
qua các chỉ tiêu lợi nhuận
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) = Lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay
Chỉ tiêu 2019 2020 2021
Doanh thu
thuần(Doanh thu
1.408.827.824.526 930.608.567.920
thuần về bán hàng 1.048.622.573.815
và cung cấp dịch
vụ )(10)
Lợi nhuận
thuần(Lợi nhuận
51.671.110.848 40.818.451.859 (14.078.318.767)
thuần từ hoạt động
kinh doanh )(30)
Lợi nhuận gộp(Lợi
nhuận gộp về bán
232.576.161.820 218.574.853.866 143.351.556.629
hàng và cung cấp
dịch vụ )(20)
Chi phí lãi vay(23) 23.777.176.583 26.777.277.296 25.959.522.939
Lợi nhuận trước
thuế (Tổng lợi
51.441.348.258 48.851.750.729 65.945.357.398
nhuận kế toán
trước thuế )(50)
Lợi nhuận trước 75.218.524.841 75.629.028.025 91.904.880.337
lãi và thuế (EBIT)
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận
40.850.943.454 39.065.392.508 52.282.741.875
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)

V. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà thông
qua các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận
1. Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
Công thức
Lợi nhuận sau thuế
 ROS = Doanhthu thuần
x 100

Lợi nhuận sau thuế


 ROA = Tái sản bình quân
x 100
Lợi nhuận sau thuế
 ROE = Vốnchủ sở hữu bìnhquân
x 100

Chỉ tiêu 2019 2020 2021


Doanh thu
thuần(Doanh thu
1.408.827.824.526 930.608.567.920
thuần về bán hàng 1.048.622.573.815
và cung cấp dịch
vụ )(01)
Tổng tài sản (Tổng 1.149.795.657.730 1.188.385.991.045 1.245.542.848.018
nguồn vốn ) (440)
Vốn chủ sở hữu 431.443.518.624 468.508.911.132 502.366.653.007
(410)
Tổng tài sản bình
quân(Tổng tài sản
1.169.090.824.388 1.216.964.419.532
năm trước +Tổng 1.080.849.718.269
tài sản năm sau)
/2)
Vốn chủ sở hữu
bình quân( Vốn
chủ sở hữu năm 412.068.046.897 449.976.214.878 485.437.782.070
trước + Vốn chủ sở
hữu năm sau)/2)
Lợi nhuận sau
thuế (Lợi nhuận
40.850.943.454 39.065.392.508 52.282.741.875
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp )(60)
ROS 3,90% 2,72% 5,62%
ROA 3,78% 3,34% 4,30%
ROE 9,91% 8,68% 10,77%

You might also like