Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Bài 2: Hệ thống
Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Nguyễn Hồng Thịnh
Bài 2: Hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Nội dung
Kết nối hệ
thống Các khái niệm cơ bản về hệ thống
Ôn tập Ví dụ về hệ thống.
chương 1
Phân loại và các thuộc tính của hệ thống.
Bài tập chương 1.
Khái niệm Hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống
Định nghĩa
Ôn tập
chương 1 Hệ thống biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiều đầu ra.
Về mặt toán học: hệ thống là tổ hợp các phép toán trên tín
hiệu đầu vào để thu được tín hiệu đầu ra mong muốn.

Biểu diễn
y (t) = F (x (t)) hoặc y (n) = F (x (n))]
Với x (t) (hoặc x (n)) là tín hiệu đầu vào, y (t) (hay y (n)) là tín
hiệu đầu ra, F là hàm biến đổi.
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống
Bộ khuếch đại biên độ

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Bộ điều chế tín hiệu


Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Tiếng vọng-Echo
Tính chất của
hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Bộ giới hạn biên độ


Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống
Hệ thống liên tục và hệ thống rời rạc

Khái niệm cơ
Hệ thống liên tục theo thời gian nếu tín hiệu vào, tín hiệu
bản ra và các tín hiệu trung gian liên tục theo thời gian.
Tính chất của
hệ thống Hệ thống rời rạc theo thời gian nếu tín hiệu vào, tín hiệu
Kết nối hệ ra và các tín hiệu trung gian rời rạc theo thời gian.
thống

Ôn tập
chương 1 Ví dụ
Hệ thống liên tục theo thời gian:
y (t) = x (t)2
(
sin(t) 0 < t < 2π
y (t) =
0 Otherwise
Hệ thống rời rạc theo thời gian:
y (n) = x (n) + x (n − 1)
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Hệ thống một hoặc nhiều đầu vào ra.
Tính chất của
hệ thống
Hệ thống có thể có một hoặc nhiều đầu vào, một hoặc
Kết nối hệ
thống nhiều đầu ra:
Ôn tập
chương 1
SISO: Single Input Single Output
MISO: Multiple Input Single Output
SIMO: Single Input Multiple Output
MIMO: Multiple Input Multiple Output
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Hệ thống một hoặc nhiều đầu vào ra.
Tính chất của
hệ thống
Hệ thống có thể có một hoặc nhiều đầu vào, một hoặc
Kết nối hệ
thống nhiều đầu ra:
Ôn tập
chương 1
SISO: Single Input Single Output
MISO: Multiple Input Single Output
SIMO: Single Input Multiple Output
MIMO: Multiple Input Multiple Output
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống
Các hệ thống phức tạp hơn được coi như gồm nhiều hệ
thống đơn giản đặt nối tiếp nhau
Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1

Hình 1: VD: Sơ đồ hệ thống thu phát trong truyền thông số.


Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Các hệ thống phức tạp hơn được coi như gồm nhiều hệ
Khái niệm cơ
bản
thống đơn giản ghép nối với nhau
Tính chất của
hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Tín hiệu và hệ thống?

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Tín hiệu và hệ thống?

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống Cho tín hiệu vào, biết dạng tín hiệu ra muốn có → Thiết
Ôn tập
chương 1
kế Hệ thống?
Cho tín hiệu vào, biết đặc điểm của hệ thống → xác định
Tín hiệu ra?
Thiết kế, phân tích, đánh giá đặc điểm, tính chất của một
hệ thống
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ Hệ thống có nhớ và hệ thống không nhớ


bản

Tính chất của Hệ thống gọi là không nhớ (hệ thống tĩnh-static system)
hệ thống
Hệ thống có nếu đầu ra ở thời điểm t (hoặc n) của tín hiệu chỉ phụ
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả thuộc tín hiệu vào ở duy nhất thời điểm t (hoặc n)
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến Ví dụ: y (t) = sin(πt)x (t)
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian
y (n) = 2n x (n)
Kết nối hệ Ngược lại, hệ thống gọi là hệ thống có nhớ (hệ thống
thống
động-dynamic system).
Ôn tập
chương 1 Ví dụ: y (t) = x (t) + x (t − 1)
y (n) = x (n + 1)
Ví dụ

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ

Hệ thống

Hệ thống động mọi tác động của hiện tại đều có thể ảnh
Khái niệm cơ hưởng đến tương lai
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Bài tập

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có nhớ, hệ thống không nhớ
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Các hệ thống sau là có nhớ hay không có nhớ:
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến a) y (n) = x (n) + y (n − 1)
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian
b) y (n) = 2(n−1) x (n)
Kết nối hệ c) y (n) = (n − 1).x (n)
thống

Ôn tập
chương 1
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Hệ thống nhân quả, hệ thống phi nhân quả


Khái niệm cơ
bản
Hệ thống nhân quả nếu tín hiệu đầu ra chỉ xuất hiện sau
Tính chất của
khi có tín hiệu đầu vào.
hệ thống Điều này có nghĩa là: tín hiệu ra chỉ phụ thuộc vào tín
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
hiệu vào ở thời điểm hiện tại và quá khứ.
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến Tín hiệu lối ra ở t0 : y (t0 ) chỉ phụ thuộc vào x (t) ở các
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến thời điểm t ≤ t0 .
với thời gian

Kết nối hệ Ngược lại, hệ thống gọi là phi nhân quả.


thống

Ôn tập
chương 1 Ví dụ
y (t) = x (t + 1) là hệ thống phi nhân quả
y (n) = x (n − 1) + x (n − 2) là là hệ thống nhân quả
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Bài tập

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống nhân quả, hệ thống phi nhân quả
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Các hệ thống sau là có nhân quả hay phi nhân quả:
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến a) y (n) = x (n) + y (n − 3)
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian
b) y (n) = 2n+1 x (n)
Kết nối hệ c) y (n) = x (n) + x (n + 1) + x (n − 1)
thống

Ôn tập
chương 1
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống
Hệ thống tuyến tính, hệ thống phi tuyến (Linear/non-linear)
Khái niệm cơ Hệ thống tuyến tính nếu nó thoả mãn đồng thời:
bản
System
Tính chất của Nguyên lý đồng nhất: x ====⇒ F (x ) thì
hệ thống
Hệ thống có System
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
ax ====⇒ F (ax ) = aF (x )
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
và nguyên lý xếp chồng:
System
Hệ thống bất biến
với thời gian (x1 + x2 ) ====⇒ F (x1 + x2 ) = F (x1 ) + F (x2 )
Kết nối hệ
thống Tổng quát:
System
Ôn tập
chương 1
a1 x1 + a2 x2 ====⇒ F (a1 x1 + a2 x2 ) = a1 F (x1 ) + a2 F (x2 )
với a1 , a2 6= 0
Hệ thống không thoả mãn điều kiện tuyến tính gọi là phi
tuyến.
Các tính chất của hệ thống
y(t)= 2x(t)+1
Hệ thống

x1(t)==> y1(t) = 2x1(t) +1


Khái niệm cơ
x2(t) ==> y2(t) = 2x2(t) +1
bản

Tính chất của


2x1(t) ==> 2.(2x1(t)) +1 = 4x1(t) +1
hệ thống 2y1(t) = 4x1(t) +2
Hệ thống có
nhớ/không nhớ Ví dụ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
y (t) = 2x (t) là hệ thống tuyến tính
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
y (n) = (x (n))2 là hệ thống phi tuyến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Hệ thống tuyến tính
Tính chất của
hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Bài tập

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Hệ thống tuyến tính, hệ thống phi tuyến
Tính chất của
hệ thống
Các hệ thống sau là có tuyến tính hay không:
Hệ thống có
nhớ/không nhớ a) y (t) = x (t)2
TT
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
b) y (n) = 2n .x (n)
Hệ thống ổn định
(
Hệ thống bất biến 1 x (n) ≥ 0
với thời gian c) y (n) =
Kết nối hệ 0 x (n) < 0
thống

Ôn tập
d) y (t) = cos(x (t))
chương 1
e) y (n) = x (2 − n) TT
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống y(n)= 1/x(n): không OĐ

Khái niệm cơ
Hệ thống ổn định-BIBO stable
bản

Tính chất của Hệ thống ổn định nếu cho tín hiệu đầu vào có biên độ hữu
hệ thống
Hệ thống có
hạn thì đầu ra hệ thống cũng có biên độ hữu hạn
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả (Bounded Input Bounded Output hay BIBO)
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Nếu Mx < ∞ để |x (t)|2 < Mx với ∀t thì hệ thống là ổn
Hệ thống bất biến
với thời gian
định nếu cũng xác định được My < ∞ sao cho
Kết nối hệ |y (t)|2 < My < ∞, ∀t
thống

Ôn tập
Với hệ thống rời rạc: Nếu ∃Mx < ∞ để |x (n)|2 < Mx với
chương 1 ∀n thì hệ thống là ổn định nếu cũng xác định được
My < ∞ sao cho |y (n)|2 < My < ∞, ∀n
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống
Hệ thống có Ví dụ
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến y (n) = x (n) + x (n − 1) hệ thống ổn định.
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định y (n) = k n x (n) hệ thống ổn định với k ≤ 1 và bất ổn định với
Hệ thống bất biến
với thời gian k > 1.
Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Bài tập

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản
Hệ thống ổn định
Tính chất của
hệ thống
Các hệ thống sau có ổn định không?
Hệ thống có
nhớ/không nhớ a) y (t) = cos(x (t))
Hệ thống nhân quả (
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
1 n≥0
Hệ thống ổn định
b) y (n) = x (n)u(n) trong đó u(n) =
Hệ thống bất biến 0 n<0
với thời gian

Kết nối hệ c) y (t) = x (t)x (t − 1)


thống Pn
Ôn tập
d) y (n) = k=−∞ x (k)
chương 1
e) y (n) = nx (n)
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống
bất biến phép dịch thời gian
Hệ thống bất biến với thời gian
Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


Hệ thống là bất biến với thời gian nếu tín hiệu ra chỉ phụ
hệ thống
Hệ thống có
thuộc vào tín hiệu đầu vào mà không phụ thuộc vào thời
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
điểm quan sát.
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến Hệ thống bất biến với thời gian còn được gọi là bất biến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến với dịch thời gian.
với thời gian
System System
Kết nối hệ
thống
x (t) ====⇒ y (t), thì x (t − t0 ) ====⇒ y (t − t0 )
Ôn tập System System
chương 1 x (n) ====⇒ y (n), thì x (n − n0 ) ====⇒ y (n − n0 )
Ngược lại: hệ thống gọi là phụ thuộc với thời gian.
Các tính chất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


Ví dụ
hệ thống
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống bất biến với thời gian
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
y (t) = x (t)2
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định y (t) = cos(x (t))
Hệ thống bất biến
với thời gian
Hệ thống không bất biến (phụ thuộc) với thời gian:
Kết nối hệ
thống
y (n) = nx (n) vì T (x (n − n0 ) = n.x (n − n0 ) 6= y (n − n0 )
Ôn tập
chương 1
Ví dụ về hệ thống.

Hệ thống

Khái niệm cơ
x(n)
bản x(n-n0)
Tính chất của
hệ thống
n0
Hệ thống có
nhớ/không nhớ
Hệ thống nhân quả
Hệ thống tuyến
tính/phi tuyến
Hệ thống ổn định
Hệ thống bất biến
với thời gian

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Kết nối hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ Các hệ thống đơn giản có thể kết nối với nhau để tạo thành
bản
một hệ thống phức tạp hơn.
Tính chất của
hệ thống Có 2 kiểu kết nối là: Kết nối nối tiếp và kết nối song song.
Kết nối hệ
thống y = T2 (T1 (x )) 6= T1 (T2 (x ))
Ôn tập Chỉ khi T1 , T2 là tuyến tính và
chương 1
bất biến:
y = T2 (T1 (x )) = T1 (T2 (x ))

y = T1 (x1 ) + T2 (x2 )
Những tính chất quan trọng nhất của hệ thống

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ Chúng ta thường mong muốn thiết kế hệ thống có tính chất:
thống

Ôn tập Ổn định
chương 1
Tuyến tính
Bất biến
Bài tập ôn tập chương 1

Hệ thống

Khái niệm cơ
bản

Tính chất của


Các loại bài tập cơ bản
hệ thống

Kết nối hệ Tín hiệu năng lượng, tín hiệu công suất.
thống

Ôn tập
Tín hiệu tuần hoàn, không tuần hoàn.
chương 1
Các phép toán trên tín hiệu
Phân loại hệ thống và các tính chất của hệ thống.
Xác định đầu ra của một hệ thống
Bài tập ôn tập

Hệ thống
Từ tính chất của hệ thống, xác định tín hiệu đầu ra:
Cho tín hiệu đầu vào x (t) và đầu ra y (t) của hệ thống tuyến
Khái niệm cơ
bản tính bất biến như hình 38. Xác định đầu ra của hệ thống khi
Tính chất của đầu vào là:
hệ thống

Kết nối hệ a) x (t − 2)
thống
b) 0.5.x (t)
Ôn tập
chương 1
c) x (t − 2) + 0.5x (t)
Bài tập ôn tập

Hệ thống

Một hệ thống H có cặp vào/ra như hình dưới. Xác định tính
Khái niệm cơ chất nhớ/nhân quả/tuyến tính/bất biến của hệ thống trên:
bản

Tính chất của


hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
Bài tập ôn tập

Hệ thống
Xác định tính chất của hệ thống, xác định tín hiệu đầu ra:
Cho hệ thống rời rạc mô tả bằng phương trình toán học như
Khái niệm cơ
bản sau:
Tính chất của y (n) = (−1)n .x (n) + 2.x (n). Hệ thống trên là:
hệ thống

Kết nối hệ
Nhân quả hay phi nhân quả?
thống
Tuyến tính hay phi tuyến?
Ôn tập
chương 1
Bất biến với thời gian hay biến đổi theo thời gian?
Ổn định hay không ổn định
Vẽ tín hiệu ra khi tín hiệu vào có dạng như hình dưới
Bài tập ôn tập

Hệ thống
Có nhớ? không nhớ
Nhân quả? không nhân quả
Khái niệm cơ Ổn định? ko ổn định
bản Xác định tính chất của các hệ thốngTuyến
sau tính? ko tuyến tính
Tính chất của
hệ thống 1 y(t)= cos(x(t)) Bất biến? ko bất biến
Kết nối hệ 2
2 y (n) = 2n x (n) + x (n + 1)
thống

Ôn tập 3 y (t) = x (2t)


chương 1
4 y (n) = max (x (n), x (n + 1))
(
x (n), n chẵn
5 y (n) =
x (n − 1), n lẻ
Bài tập ôn tập

Hệ thống

Khái niệm cơ
y(t)= cos(x(t))
bản
y(t) chỉ phụ thuộc vào x(t)=> không nhớ, nhân quả
Tính chất của
hệ thống cos(x1 + x2 ) 6= cos(x1 ) + cos(x2 ) => phi tuyến
Kết nối hệ
thống Mọi x thì |cos(x )| ≤ 1 => thoả mãn điều kiện BIBO =>
Ôn tập ổn định
chương 1

=> hệ thống bất biến


x1 ===> y1
x2===>y2
Bài tập ôn tập

Hệ thống
y (n) = 2n2 x (n) + x (n + 1)
y(n) phụ thuộc vào x(n+1) [tương lai]=> có nhớ, k0 NQ
Khái niệm cơ
System
bản
a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ====⇒
Tính chất của
hệ thống 2n2 [a1 x1 (n) + a2 x2 (n)] + [a1 x1 (n + 1) + a2 x2 (n + 1)] =
Kết nối hệ
thống
a1 (2n2 x1 (n) + x1 (n + 1)) + a2 (2n2 x2 (n) + x2 (n + 1)) =
Ôn tập
a1 y 1(n) + a2 y 2(n) => tuyến tính
chương 1
|y (n)|2 ≤ (4n4 +1)(x (n)2 +x (n+1)2 ) ≤ (4n4 +1)2Mx → ∞
khi n → ∞ => không ổn định

=> hệ thống KHÔNG bất biến


Bài tập ôn tập

Hệ thống

y (t) = x (2t)
Khái niệm cơ
bản y(1)= x(2) [tương lai của thời điểm 1]=> có nhớ, k0 NQ
Tính chất của System
hệ thống a1 x1 (t) + a2 x2 (t) ====⇒ a1 x1 (2t) + a2 x2 (2t)] =
Kết nối hệ
thống a1 y 1(n) + a2 y 2(n) => tuyến tính
Ôn tập
chương 1
|y (t)|2 = (x (2t)2 ) < Mx < ∞ => ổn định

=> hệ thống KHÔNG bất biến


Bài tập ôn tập

Hệ thống y (n) = max (x (n), x (n + 1))


y(n) phụ thuộc vào x(n+1) [tương lai]=> có nhớ, k0 NQ
Khái niệm cơ lấy ví dụ: (-1).max ( 2, 4) 6= max ( -2, -4) hay hệ thống
bản
không thoả mãn nguyên lý đồng nhất => Không tuyến
Tính chất của
hệ thống tính [phi tuyến]
Kết nối hệ |y (t)|2 = [max (x (n), x (n + 1))]2 ) < Mx < ∞ => ổn định
thống

Ôn tập
chương 1 x=> sys => dịch =?
x=>dich=>sys=??

=> hệ thống bất biến


Bài tập ôn tập
(
Hệ thống x (n), n chẵn
y (n) =
x (n − 1), n lẻ
Khái niệm cơ y(n) phụ thuộc vào x(n-1) [quá khứ]=> có nhớ, NQ
bản (
Tính chất của System x1 (n), n chẵn
hệ thống Giả sử x1 (n) ====⇒ y 1(n) =
x1 (n − 1), n lẻ
Kết nối hệ (
thống
System x2 (n), n chẵn
Ôn tập x2 (n) ====⇒ y 2(n) =
chương 1 x2 (n − 1), n lẻ
System
xét n chẵn: a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ====⇒ a1 x1 (n) + a2 x2 (n) =
a1 y 1(n) + a2 y 2(n)
System
xét n lẻ: a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ====⇒
a1 x1 (n − 1) + a2 x2 (n − 1) = a1 y 1(n) + a2 y 2(n)
System
vậy a1 x1 (n) + a2 x2 (n) ====⇒ a1 y 1(n) + a2 y 2(n), ∀n=>
tuyến tính
Bài tập ôn tập

Hệ thống

|y (n)|2 = (x (n)2 )hoặc (x (n − 1)2 ) < Mx < ∞ => ổn định


Khái niệm cơ
bản Xét ví dụ
Tính chất của
hệ thống

Kết nối hệ
thống

Ôn tập
chương 1
*
*

=> hệ thống KHÔNG bất biến

You might also like