Bài tập Toán đại lượng 16.11

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài tập Toán đại lượng

Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài


II. Bài tập
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. ki-lô-mét B. mét C. lít D. đề-xi-mét
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?
A. 1 B. 0 C. 10 D. 100
Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
A. 20dm B. 24dm C. 27dm D. 30dm
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?
A. 53 B. 50 C. 3 D. 503
Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:
A. 100dm B. 110dm C. 108dm D. 120dm
Câu 6:
Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:
A. 1 vòng B. 12 vòng
C. 24 vòng D. 13 vòng
Câu 7: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [... ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. <

C. = D. Không có dấu nào

Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày mai của hôm qua là:
A. hôm kia B. hôm nay
C. ngày mai
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Những tháng trong năm có 30 ngày là:
A. 4, 7,9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C . 4, 6, 9, 11.
Bài tập tự luận
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 20kg =……….. gam
b. 36 tấn =……. tạ
c. 1000g =….. kg
d. 2000kg =….. tạ
Câu 2: Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:
a. 7 tuần có bao nhiêu ngày?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
c. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m4cm = ….cm 2km = …hm 9dm4cm = … cm 6dm = ….mm

5hm = …m 4m7dm = …dm 6m3cm = …cm 70cm = …dm


Câu 4: Tính:
20dam + 13dm 45hm – 19hm 170m + 15m

320cm – 50cm 16dm x 7 84dm : 3


Câu 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3dm4cm …30cm 4hm5dam … 50dam 15dm … 1m5dm

6m4cm…600cm 5dm4cm … 54cm 7m6cm … 7m5cm


Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 m = ……… 1 m 7cm
7 m = …………cm dm=………….mm =……………….cm

2 m = …… dm 9 m = ……… 5 km 6 hm
=…….cm dm=………….cm =……………….hm

5 km = ……… 3 km = ……… 7 km 8 dam


dam=………….m hm=………….m =………………dam

7 hm = ……… 9 m 8 dm =
dam=………….m 6 m = …………mm ……………..dm

4 km = ……hm = 9 m 7 cm =
=…………m 5000 m = …………..km ……………..cm
7 dm 9 cm =
8 hm = …………m 80 hm = …………..km ……………cm

8 dm 7mm =
7 km = …………m 7 00 dam =………….km ……………mm
Câu 7. Tính :
32 m x 3 45 dm + 28 dm
=…………….. 48 cm : 2 =…………….. =……………..

46 m : 2 36 m + 42 m
=…………….. 96 dm : 3 =…………….. =……………..

28 hm x 6 270 m + 45 m
=…………….. 84 dam : 4 =…………….. =……………..

47 km x 3 317 m – 52 m
=…………….. 28 hm : 2 =…………….. =……………..

61 m x 4
=…………….. 48 hm : 2 =…………….. 21 m : 3 =……………..

28 dm x 6
=…………….. 63 cm : 3 =…………….. 45 dam : 5 =……………..

36 cm : 3 5 cm + 8 cm
=…………….. =…………….. 63 hm : 7 =……………..
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 4dm =…….. dm………………..
b. 72 tấn 3 tạ =……………. tạ
c. 9m 15cm =…… cm………………..
d. 5 tấn 62 yến =………. yến
e. 7km 6m =………. m………………..
f. 4yến9kg=……………. kg
Câu 9: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi
dây thứ nhất 8dm. Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu dm?
Câu 10: An cưa một khúc gỗ dài thành các khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa
ra dài 7dm và An đã cưa 5 lần thì hết khúc gỗ. Hỏi khúc gỗ chưa cưa lúc đầu của
An dài bao nhiêu mét?

You might also like