Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm


học 2023-2024
Hãy chọn 1 câu trả lời đúng nhất:

Điểm: 25/30 Thời gian: 14:44

Đúng 1/1 Điểm

1. Thuốc uống có công thức sau:

Simethicon 4,00 g

Polyoxy 40 stearat este 1,50 g

Glycerin monostearat 1,00 g

Carbopol 934 0,15 g

Acid sorbic 0,07 g

Dung dịch acid hydrocloric 1 M hoặc natri hydroxyd 1 M vừa đủ pH 5,0 – 6,0

Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

Trạng thái phân tán của thuốc trên là:

Hỗn dịch

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 1/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Dung dịch

Nhũ tương

Hỗn nhũ tương

Đúng 1/1 Điểm

2. Dung môi dầu KHÔNG dùng trong bào chế thuốc tiêm là:

Dầu paraffin

Dầu vừng

Triglycerid mạch trung bình

Dầu oliu

Đúng 1/1 Điểm

3. Chất gây thấm KHÔNG dùng cho các hỗn dịch thuốc tiêm là:

Tween 80

Lecithin

Carboxymethyl cellulose

Triethanolamin stearat

Đúng 1/1 Điểm

4. Ý nào KHÔNG phải là ưu điểm của hỗn dịch thuốc?

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 2/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Khi uống dễ nuốt hơn thuốc viên nén

Ổn định hóa học hơn dạng dung dịch

Có thể kéo dài giải phóng dược chất

Chia liều chính xác hơn thuốc viên nén

Không chính xác 0/1 Điểm

5. Thuốc tiêm truyền khác với thuốc tiêm là:

Vô khuẩn

Không có chất gây sốt

Không có chất sát khuẩn

Đạt giới hạn nội độc tố vi khuẩn

Đúng 1/1 Điểm

6. Phân loại cấp độ sạch của phòng pha chế thuốc tiêm theo GMP WHO dựa trên:

Độ vô khuẩn và độ sạch của không khí, máy moc, thiết bị

Số lượng tiểu phân và khuẩn lạc trong không khí ở trạng thái tĩnh và trạng thái động

Độ vô khuẩn cuả máy móc, thiết bị

Số lượng tiểu phân và khuẩn lạc trong không khí và thiêt bị ở trạng thái tĩnh và trạng thái
động

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 3/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Đúng 1/1 Điểm

7. Dịch truyền có tác dụng thấm thấu, lợi niệu là:

Dung dịch dextran 70

Dung dịch manitol 20%

Dung dịch glucose 5%

Nhũ tương lipid 10%

Không chính xác 0/1 Điểm

8. Ý nào KHÔNG phải ưu điểm của thuốc tiêm?

Có đáp ứng sinh học tức thời khi tiêm vào mạch

Có thể có tác dụng kéo dài khi tiêm bắp, tiêm dưới da

Có thể khu trú tác dụng tại nơi tiêm

Dễ triển khai sản xuất

Đúng 1/1 Điểm

9. Thuốc tiêm penicilin G có công thức sau:

Procain penicilin G 150 IU

Benzathin penicilin G 150 IU

Acid citric 0,012 mg

Natri citrat 0,006 mg

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 4/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Lecithin 5,000 mg

Carboxy methyl celulose 5,500 mg

Povidon 5,500 mg

Methyl paraben 1,000 mg

Propyl paraben 0,100 mg

Nước để pha thuốc tiêm vừa đủ 1 ml

Trạng thái phân tán của thuốc tiêm trên là:

Hỗn dịch

B. Dung dịch

C. Nhũ tương

D. Hỗn nhũ tương

Không chính xác 0/1 Điểm

10. Thuốc tiêm penicilin G có công thức sau:

Procain penicilin G 150 IU

Benzathin penicilin G 150 IU

Acid citric 0,012 mg

Natri citrat 0,006 mg

Lecithin 5,000 mg

Carboxy methyl celulose 5,500 mg

Povidon 5,500 mg

Methyl paraben 1,000 mg


https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 5/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Propyl paraben 0,100 mg

Nước để pha thuốc tiêm vừa đủ 1 ml

Vai trò chính của lecithin trong công thức thuốc trên là :

Chất làm tăng độ tan

Chất nhũ hóa

Chất gây thấm

Chất sát khuẩn

Đúng 1/1 Điểm

11. Chất nhũ hóa chỉ cho kiểu nhũ tương D/N là:

Polysorbat

Alcol béo

Sorbitan ester

Glycerin monostearat

Đúng 1/1 Điểm

12. Tốc độ sa lắng của tiểu phân dược chất trong hỗn dịch thuốc tăng lên khi:

I. Độ nhớt của môi trường phân tán tăng

II. Chênh lệch tỉ trọng hai pha tăng lên

III. Kích thước tiểu phân dược chất tăng

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 6/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

I và II

II và III

I, II và III

Đúng 1/1 Điểm

13. Mục đích chính của việc sử dụng dung môi đồng tan với nước để pha thuốc tiêm
là:

Tăng độ tan và độ ổn định dược chất

Tăng độ nhớt và kéo dài tác dụng

Ổn định dược chất và chống nhiễm khuẩn

Tăng sinh khả dụng và chống nhiễm khuẩn

Đúng 1/1 Điểm

14. Nhũ tương N/D thường được dùng để:

Uống

Tiêm tĩnh mạch

Bôi xoa trên da

Nhỏ mắt

Đúng 1/1 Điểm

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 7/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

15. Để loại bỏ chất gây sốt trong bao bì thủy tinh dùng cho thuốc tiêm, có thể xử lý
nhiệt khô ở:

180oC trong 2 giờ

200oC trong 1 giờ

160oC trong 2 giờ

250oC trong 30 phút

Đúng 1/1 Điểm

16. Cần loại khí oxy hòa tan trong dung môi khi pha thuốc tiêm có dược chất là:

Các peptid

Các chất khử

Các muối của base yếu

Các muối của acid yếu

Đúng 1/1 Điểm

17. Dược chất sẽ được hấp thu chậm nhất sau khi tiêm bắp:

Dung dịch dầu

Dung dịch nước

Hỗn dịch nước

Hỗn dịch dầu

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 8/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Đúng 1/1 Điểm

18. Phương pháp nhiệt ẩm KHÔNG áp dụng để tiệt khuẩn:

Thuốc tiêm dung dịch nước

Thuốc tiêm nhũ tương

Thuốc tiêm hỗn dịch

Nút cao su

Đúng 1/1 Điểm

19. Chất chống oxy hóa cho pha dầu của nhũ tương thuốc là:

Natri bisulfit

Vitamin C

Apha - tocoferol

Rongalite

Đúng 1/1 Điểm

20. Trong quy trình bào chế thuốc tiêm hỗn dịch, biện pháp có thể áp dụng để đảm
bảo vô khuẩn cho thuốc tiêm là:

Lọc loại khuẩn

Sử dụng nguyên liệu dược chất vô khuẩn

Hấp tiệt khuẩn trong bao bì cuối

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3S… 9/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Áp dụng quy trình sản xuất vô khuẩn

Đúng 1/1 Điểm

21. Dịch truyền có tác dụng cung cấp năng lượng cho cơ thể là:

Dung dịch dextran 70

Dung dịch manitol 20%

Dung dịch natri bicarbonat 1,4%

Nhũ tương lipid 10%

Không chính xác 0/1 Điểm

22. Nhũ tương thuốc có thành phần: Alcol cetylic 13,5g, dầu parafin 10g, natri
laurylsulfat 1,5g, methylsalicylat 10g, menthol 5g, nước 60g.

Thành phần KHÔNG thuộc pha dầu khi bào chế nhũ tương là:

Alcol cetylic

Dầu parafin

Methyl salicylat

Natri laurylsulfat

Đúng 1/1 Điểm

23. Chất làm tăng độ nhớt có thể dùng trong bào chế hỗn dịch thuốc là:

I.Polyvinyl pirolidon

II.Carbopol
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3… 10/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

III. Natri cyclamate

I và II

II và III

I, II và III

Đúng 1/1 Điểm

24. Phạm vi sử dụng nào sau đây đúng với nhũ tương thuốc:

I. Nhũ tương dầu/nước có kích thước giọt nhỏ hơn 0,5 micromet có thể tiêm tĩnh
mạch

II. Nhũ tương N/D có thể tiêm bắp

III. Nhũ tương D/N có thể tiêm bắp

I và II

I và III

I, II và III

Đúng 1/1 Điểm

25. Các polyoxyethylen alkyl este là chất nhũ hóa diện hoạt thuộc NHÓM:

Cation

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3… 11/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Anion

Không ion hóa

Xà phòng

Không chính xác 0/1 Điểm

26. Phương pháp thích hợp nhất để tiệt khuẩn dung dịch thuốc tiêm oxytoxin là:

Nhiệt khô

Dùng khí ethylen oxyd

Lọc

Nhiệt ẩm

Đúng 1/1 Điểm

27. Chất chống oxy hóa cho pha nước của nhũ tương thuốc là:

Natri formaldehyde sulfoxylate

Ascorbyl palmitat

Butyl hydroxy anisol

Butyl hydroxy toluen

Đúng 1/1 Điểm

28. Hệ đệm không dùng trong các công thức thuốc tiêm là:

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3… 12/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

Acetic- acetat

Boric-borat

Citric-citrat

Glutamic- glutamat

Đúng 1/1 Điểm

29. Thuốc uống có công thức sau:

Simethicon 4,00 g

Polyoxy 40 stearat este 1,50 g

Glycerin monostearat 1,00 g

Carbopol 934 0,15 g

Acid sorbic 0,07 g

Dung dịch acid hydrocloric 1 M hoặc natri hydroxyd 1 M vừa đủ pH 5,0 – 6,0

Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

Vai trò của acid sorbic trong công thức thuốc trên là:

Chất làm tăng độ tan

Chất nhũ hóa

Chất gây thấm

Chất sát khuẩn

Đúng 1/1 Điểm

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3… 13/14
10:21 18/11/2023 Bài Kiểm tra thường xuyên số 2 K75 năm học 2023-2024

30. Nhóm chất nhũ hóa thường dùng trong các công thức nhũ tương tiêm là:

Các chất diện hoạt anion

Các chất diện hoạt cation

Các chất diện hoạt không ion hóa

Các hydratcarbon

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=in-bJbLpWU-hGBTsGRv3msBL1aSv2sdIunnfARDl-jFUQUNPMEc2SFBDVlNRWkRGSVA3… 14/14

You might also like