51 Inspection /ɪnˈspekʃn/ (n) Routine inspections are conducted to Inspector /ɪnˈspektər/ ensure that all equipment is functioning properly. => Những cuộc kiểm tra thường xuyên/định kì được tiến hành để đảm bảo rằng tất cả các thiết bị đều hoạt động đúng/đàng hoàng.
52 Material /məˈtɪriəl/ (n) All the necessary materials are readily
available in the cabinet. => Tất cả mọi vật liệu/thứ cần thiết đều luôn có sẵn trong tủ.
53 Awareness /əˈwernəs/ (n) The artwork is made with scrap paper to
promote awareness of conservation. => Cái tác phẩm nghệ thuật được làm bằng giấy phế liệu để thúc đẩy sự nhận thức/ý thức về bảo tồn.
54 Vendor /ˈvendər/ (n) Food maybe purchased separately from
local vendors. => Thực phẩm có thể được mua riêng lẻ từ các công ty/bên cung ứng/bên bán địa phương.
For the past few months she's been
working as a street vendor, selling fruit and vegetables. => Trong mấy tháng gần đây cô ấy làm người bán hàng đường phố, bán trái cây và rau củ.
55 Analysis /əˈnæləsɪs/ (n) The book is an analysis of poverty and
its causes. => Cuốn sách là một bản/bài phân tích về sự nghèo đói và các nguyên nhân của nó.
56 Regarding* /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ (prep) Regarding = about: về, liên quan tới
TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
Call me if you have any problems
regarding your work. => Gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào liên quan tới/về công việc của bạn.
57 Transaction /trænˈzækʃn/ (n) Our bank charges no fees for most
online transactions. => Ngân hàng của chúng tôi không tính phí gì cho hầu hết các giao dịch trực tuyến.
58 Insight /ˈɪnsaɪt/ (n) Ms. Diaz will share insights gained
from her vast experience. => Bà Diaz sẽ chia sẻ những hiểu biết (chuyên sâu) thu được từ kinh nghiệm rộng lớn của mình.
The book gives us fascinating insights
into life in Mexico. => Cuốn sách đem lại cho chúng ta những hiểu biết/cái nhìn (chuyên sâu/sâu sắc) trong đời sống ở Mexico.
59 Proficiency* /prəˈfɪʃnsi/ (n) Some activities will be conducted in
German, so applicants should have proficiency in that language. => Một số hoạt động sẽ được tiến hành/thực hiện bằng tiếng Đức, vì vậy ứng viên cần sự thành thạo ngôn ngữ đó.
60 Delegate /ˈdelɪɡət/ (n) When the delegates visited the
restaurant, they were served a special appetizer. => Khi các đại biểu đến thăm nhà hàng, họ đã được phục vụ một món khai vị đặc biệt.
Delegate* /ˈdelɪɡeɪt/ (v) When you delegate tasks, spread the
workload evenly across the team. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Khi bạn ủy quyền nhiệm vụ, hãy
phân bổ khối lượng công việc đều khắp team.
61 Coworker /ˈkəʊ wɜːrkər/ (n) Coworker = colleague (n) đồng
nghiệp Employees are advised to tell coworkers about upcoming events. => các nhân viên nên nói với đồng nghiệp về các sự kiện sắp tới.
62 Quality* /ˈkwɑːləti/ (n) Mr. Patel’s ability to work well with
others is his most admirable quality. => Khả năng làm việc tốt với người khác là phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất của ông Patel.
63 Venture /ˈventʃər/ (n) The directors of the company refused to
undertake such a risky venture. => Các giám đốc của công ty từ chối thực hiện một vụ đầu tư rủi ro như vậy.
A business venture: một vụ kinh
doanh mạo hiểm That’s something I learned from my last business venture. => Đó là cái mà tôi đã học được từ vụ kinh doanh mạo hiểm lần trước.
Venture /ˈventʃər/ (v) Venture st on st: mạo hiểm/đặt cược
cái gì vào cái gì It was wrong to venture his financial security on such a risky deal. => Thật sai lầm khi mạo hiểm/đặt cược sự an toàn tài chính của anh ấy vào một phi vụ rủi ro như vậy.
64 Substitute /ˈsʌbstɪtuːt/ (n) A substitute for st: một sự thay thế
cho cái gì Coconut Island wasn’t an acceptable substitute for the original destination. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Đảo Dừa không phải là một sự (lựa
chọn) thay thế chấp nhận được/phù hợp cho cái điểm đến ban đầu.
The local bus service was a poor
substitute for our car. => Dịch vụ xe buýt địa phương là một sự thay thế tệ hại cho xe của chúng tôi.
Substitute /ˈsʌbstɪtuːt/ (v) Substitute for sb/st: thay thế cho
ai/cái gì Can you find someone to substitute for you at the meeting? => Bạn có thể tìm được ai thay thế cho bạn trong buổi họp chưa?
65 Revenue* /ˈrevənuː/ (n) The company's annual revenues rose by
30%. => Doanh thu hằng năm của công ty đã tăng 30%.
66 Solve /sɑːlv/ (v) The problem cannot be solved with
spending cuts alone. => Vấn đề không thể được giải quyết chỉ riêng bằng cách cắt giảm chi tiêu được.
I hope that he can find a good way to
solve these problems. => Tôi hy vọng rằng anh ấy có thể tìm được một cách tốt để giải quyết những vấn đề này.
Solution /səˈluːʃn/ (n) Solution to st: giải pháp cho vđề gì
The company needs to look for technological solutions to their problems. => Công ty cần phải tìm kiếm các giải pháp công nghệ cho vấn đề này.
It was decided that the only solution
was for him to leave the company. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Cách duy nhất cho anh ta là bây giờ
phải rời khỏi công ty.
Do you have a better solution?
=> Bạn có cách nào tốt hơn không?
67 Extension /ɪkˈstenʃn/ (n) If you need assistance, please call
Ronald Chen at extension 4092. => Nếu bạn cần hỗ trợ, hãy gọi cho Ronald Chen ở đường dây/số máy lẻ 4092.
68 Traffic /kənˈdʒestʃən/ (n) Traffic congestion on the Winfield
Congestion* Parkway will continue to worsen. => Tình trạng tắc nghẽn giao thông/kẹt xe trên Winfield Parkway sẽ tiếp tục xấu đi.
Traffic congestion and pollution are
the two typical problems of any cities. => Ô nhiễm và kẹt xe là 2 vấn đề điển hình của bất kì Thành phố nào.
69 Appeal* /əˈpiːl/ (v) Appeal to sb = attract sb: thu hút ai
I tried to appeal to everyone, which I now know was a mistake. => Tôi đã cố thu hút tất cả mọi người, điều mà giờ tôi biết là một sai lầm.
The design has to appeal to all ages and
social groups. => Cái thiết kế phải thu hút được tất cả các nhóm tụi và các nhóm người trong xã hội.
70 Lost and (n) Hello. Is this the museum’s lost and
found room found room? => Chào. Này có phải là phòng lưu giữ đồ thất lạc không? TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
71 Chain* /tʃeɪn/ (n) There’s a retail chain, Maximum
Appliances, that has stores all along the East Coast. => Có một cái chuỗi cửa hàng bán lẻ tên là Maximum Appliances mà có cửa hàng khắp nơi khu East Coast.
He owns a chain of seafood restaurants.
=> Anh ta sở hữu một chuỗi nhà hàng hải sản.
72 Productivity /prəʊdʌkˈtɪvəti/ (n) The company hired outside consultants
/prɑːdʌkˈtɪvəti/ to improve employee productivity. => Công ty đã thuê các chuyên gia tư vấn bên ngoài để cải thiện năng suất làm việc của nhân viên.
73 Achieve* /əˈtʃiːv/ (v) Achieve st: đạt được cái gì
It’s not so difficult to achieve a good score in Toeic. => Không quá khó để đạt được điểm tốt khi thi Toeic.
Achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n) To celebrate our achievement, we will
be having a company picnic on Saturday. => Để ăn mừng thành tích/thành tựu của chúng ta, chúng ta sẽ tổ chức một buổi picnic công ty vào thứ Bảy.
Getting the score of 600 or more in
Toeic can be a great achievement to some first year students. => Đạt được điểm 600 hoặc hơn có thể là một thành tựu lớn đối với vài sinh viên năm một.
74 Describe* /dɪˈskraɪb/ (v) A part of the speaking exam is to
describe a picture. => Một phần của bài thi nói là miêu tả một mức tranh. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
Description /dɪˈskrɪpʃn/ (n) Visit our Website for a full description
of our services. => Ghé thăm trang Web của chúng tôi hôm nay để xem miêu tả đầy đủ về các dịch vụ của chúng tôi.
75 Outcome* /ˈaʊtkʌm/ (n) The opening of new markets was an
anticipated outcome of the business merger. => Việc mở các thị trường mới là kết quả đã được dự đoán của vụ sáp nhập công ty.
76 Concerning* /kənˈsɜːrnɪŋ/ (prep) Comments and suggestions concerning
our dining service are welcome. => Các nhận xét hoặc đề xuất liên quan đến dịch vụ ăn uống của chúng tôi đều được hoan nghênh.
77 Phase* /feɪz/ (n) Paso Corporation completed the first
phase of its new expansion project. => Paso Corporation đã hoàn thành giai đoạn đầu tiên của dự án mở rộng của nó.
78 Preference* /ˈprefrəns/ (n) Older people tend to express a
preference for dark chocolate. => Người già có xu hướng thể hiện sự ưa thích dành cho sô-cô-la đắng.
Tastes and preferences vary from
individual to individual. => Gu và sở thích thay đổi theo từng người.
Let's make a list of possible speakers, in
order of preference. => Hãy làm một danh sách các người phát ngôn, theo thứ tự mức độ yêu thích.
79 Consume* /kənˈsuːm/ (v) My new car consumes much less fuel.
TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
more information about the food they buy. => Những khách hàng/người mua có quan tâm về sức khỏe muốn nhiều thông tin hơn về thức ăn mà họ mua.
Consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) Local businesses decreased their water
consumption. Các doanh nghiệp địa phương đã giảm tiêu thụ nước của họ.
He was advised to reduce his alcohol
consumption. => Anh ta đã được khuyên là giảm mức độ tiêu thụ rượu bia lại.
80 Setting /ˈsetɪŋ/ (n) The hotel’s quiet mountain setting
provides a refreshing change for visitors. => Khung cảnh núi non yên tĩnh của khách sạn mang đến sự thay đổi mới mẻ cho du khách.
81 Means /miːnz/ (n) Bicycles are the preferred means of
(plural form: transportation of the people here. Also means) => Xe đạp là phương tiện di chuyển ưa thích của dân ở đây.
82 Attendance /əˈtendəns/ (n) Attendance at last night’s awards
ceremony was low. => Sự tham dự lễ trao giải đêm qua rất thấp.
83 Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n) Demor Co. is not responsible for
damage caused by consumer negligence. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Demor Co. không chịu trách nhiệm
về thiệt hại gây ra bởi sự ẩu/sự sơ suất của khách hàng.
84 Atmosphere /ˈætməsfɪr/ (n) Our biggest priority is a cozy
atmosphere. => Ưu tiên lớn nhất của chúng tôi là một bầu không khí ấm cúng.
85 Fare /fer/ (n) Taxi fares, bus fares, train fares,
plane fares… tiền taxi, tiền buýt, tiền xe lửa, tiền máy bay The company reserves the right to change the fares without notice. => Công ty có quyền thay đổi giá vé mà không cần báo trước.
86 Sign /saɪn/ (v) Sign here, please.
=> Vui lòng ký tên vào đây.
Signature /ˈsɪɡnətʃər/ (n) Invoices should not be proceeded
without the customer’s signature. => Hóa đơn sẽ không được xử lý mà không có chữ ký của khách hàng.
87 Effort /ˈefərt/ (n) Put effort into st/doing st: bỏ nỗ lực,
dành nỗ lực vào cái gì You should put more effort into your work. => Bạn nên bỏ nhiều nỗ lực hơn vào công việc của bạn.
88 Direction /daɪˈrekʃn/ (n) Directions to the facility can be found
on our Website. => Hướng dẫn cách đi đến văn phòng/chỗ/trụ sở có thể được tìm thấy trên Website của chúng tôi.
89 Recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n) Previous award recipients include Ken
Lawson and Victoria Rubino. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Những người nhận giải trước kia
bao gồm Ken Lawson và Victoria Rubino.
90 Malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n) Call a technician as soon as a
malfunction is noted. => Gọi ngay cho kĩ thuật viên khi có sự cố/hỏng hóc được ghi nhận.
91 Practice /ˈpræktɪs/ (n) All laboratory personnel must complete
a course in safety practices. => Tất cả nhân viên phòng thí nghiệm phải hoàn thành một khóa học về cách thực hành an toàn công việc.
92 Stable /ˈsteɪbl/ (adj) Internet connection may be not stable
in the rain. => Kết nối Internet có thể không ổn định trong mưa.
Stably /ˈsteɪbli/ (adv) Sales has been increasing stably for 6
months. => Doanh số đã tăng một cách ổn định trong 6 tháng.
Stability /stəˈbɪləti/ (n) Experts remain optimistic about the
continuing stability of East Tech’s stock. => Các chuyên gia vẫn lạc quan về tính ổn định/sự ổn định liên tục của cổ phiếu East Tech.
93 Efficiency* /ɪˈfɪʃnsi/ (n) The time-management seminar was
designed to improve efficiency. => Hội thảo quản lý thời gian được thiết kế để cải thiện hiệu quả/năng suất.
94 Incentive* /ɪnˈsentɪv/ (n) There is an added incentive for you to
buy from our catalogue – a free gift with every purchase. => Có một món quà/phần thưởng thêm cho bạn khi mua sản phẩm từ ca- TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
ta-lô của chúng tôi – một phần quà miễn
phí.
Incentivize /ɪnˈsentɪvaɪz/ (v) You need to incentivize your existing
customers to stay with you. => Bạn cần khuyến khích khách hàng hiện tại ở lại với lại.
The government wants to incentivize
people to switch to greener cars. => Chánh phủ muốn khuyến khích người dân chuyển qua xài xe hơi xanh sạch hơn.
95 Fine /faɪn/ (v) Drivers who park their vehicles in these
(usually zones will be fined. Passive) => Tài xế nào đậu xe ở những khu vực này sẽ bị phạt (tiền).
Be fined (+ số tiền + for st/doing st):
bị phạt bao nhiêu tiền vì lỗi gì She was fined $200 for speeding. => Cô ấy bị phạt 200 đô vì chạy quá tốc độ cho phép.
Fine /faɪn/ (n) Get a fine (+ of + số tiền + for
st/doing st): bị phạt 1 khoản tiền bao nhiêu vì lỗi gì I got a fine for parking illegally. => Tôi bị phạt (tiền) vì đổ xe trái phép.
96 Industry /ˈɪndəstri/ (n) Warehousing has become an important
industry in the region. => Kho bãi đã trở thành một ngành/lĩnh vực (hoạt động kinh doanh) quan trọng trong khu vực đó.
97 Within Within walking distance: đi bộ là tới
waking được distance (of) The corporate apartments are located within walking distance of the offices. TOEIC PHAN NHÂN 0362997448 FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)
=> Những căn hộ của công ty chỉ cần đi
bộ là tới được những văn phòng.
98 Degree /dɪˈɡriː/ (n) Priority will be given to those with
degrees in accounting. => Ưu tiên sẽ dành cho những người nào có bằng kế toán.
99 Coverage* /ˈkʌvərɪdʒ/ (n) Appliances used commercially are not
eligible for coverage. => Các thiết bị dùng cho mục đích thương mại sẽ không đủ điều kiện bảo hiểm/bồi thường.
The tournament received more press
coverage than last year. => Giải đấu nhận được nhiều sự quan tâm của báo chí hơn năm ngoái.
100 Component /kəmˈpəʊnənt/ (n) The electronic components do not meet
the quality requirements. => Các linh kiện/bộ phận điện tử không đáp ứng được yêu cầu chất lượng.