Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

TOEIC PHAN NHÂN

0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

LEXICAL ITEMS FOR THE TOEIC TEST PART 7.2


51 Inspection /ɪnˈspekʃn/ (n) Routine inspections are conducted to
Inspector /ɪnˈspektər/ ensure that all equipment is functioning
properly.
=> Những cuộc kiểm tra thường
xuyên/định kì được tiến hành để đảm
bảo rằng tất cả các thiết bị đều hoạt
động đúng/đàng hoàng.

52 Material /məˈtɪriəl/ (n) All the necessary materials are readily


available in the cabinet.
=> Tất cả mọi vật liệu/thứ cần thiết đều
luôn có sẵn trong tủ.

53 Awareness /əˈwernəs/ (n) The artwork is made with scrap paper to


promote awareness of conservation.
=> Cái tác phẩm nghệ thuật được làm
bằng giấy phế liệu để thúc đẩy sự nhận
thức/ý thức về bảo tồn.

54 Vendor /ˈvendər/ (n) Food maybe purchased separately from


local vendors.
=> Thực phẩm có thể được mua riêng lẻ
từ các công ty/bên cung ứng/bên bán
địa phương.

For the past few months she's been


working as a street vendor, selling fruit
and vegetables.
=> Trong mấy tháng gần đây cô ấy làm
người bán hàng đường phố, bán trái
cây và rau củ.

55 Analysis /əˈnæləsɪs/ (n) The book is an analysis of poverty and


its causes.
=> Cuốn sách là một bản/bài phân tích
về sự nghèo đói và các nguyên nhân của
nó.

56 Regarding* /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ (prep) Regarding = about: về, liên quan tới


TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

Call me if you have any problems


regarding your work.
=> Gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề
nào liên quan tới/về công việc của bạn.

57 Transaction /trænˈzækʃn/ (n) Our bank charges no fees for most


online transactions.
=> Ngân hàng của chúng tôi không tính
phí gì cho hầu hết các giao dịch trực
tuyến.

58 Insight /ˈɪnsaɪt/ (n) Ms. Diaz will share insights gained


from her vast experience.
=> Bà Diaz sẽ chia sẻ những hiểu biết
(chuyên sâu) thu được từ kinh nghiệm
rộng lớn của mình.

The book gives us fascinating insights


into life in Mexico.
=> Cuốn sách đem lại cho chúng ta
những hiểu biết/cái nhìn (chuyên
sâu/sâu sắc) trong đời sống ở Mexico.

59 Proficiency* /prəˈfɪʃnsi/ (n) Some activities will be conducted in


German, so applicants should have
proficiency in that language.
=> Một số hoạt động sẽ được tiến
hành/thực hiện bằng tiếng Đức, vì vậy
ứng viên cần sự thành thạo ngôn ngữ
đó.

60 Delegate /ˈdelɪɡət/ (n) When the delegates visited the


restaurant, they were served a special
appetizer.
=> Khi các đại biểu đến thăm nhà
hàng, họ đã được phục vụ một món khai
vị đặc biệt.

Delegate* /ˈdelɪɡeɪt/ (v) When you delegate tasks, spread the


workload evenly across the team.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Khi bạn ủy quyền nhiệm vụ, hãy


phân bổ khối lượng công việc đều khắp
team.

61 Coworker /ˈkəʊ wɜːrkər/ (n) Coworker = colleague (n) đồng


nghiệp
Employees are advised to tell
coworkers about upcoming events.
=> các nhân viên nên nói với đồng
nghiệp về các sự kiện sắp tới.

62 Quality* /ˈkwɑːləti/ (n) Mr. Patel’s ability to work well with


others is his most admirable quality.
=> Khả năng làm việc tốt với người
khác là phẩm chất đáng ngưỡng mộ
nhất của ông Patel.

63 Venture /ˈventʃər/ (n) The directors of the company refused to


undertake such a risky venture.
=> Các giám đốc của công ty từ chối
thực hiện một vụ đầu tư rủi ro như vậy.

A business venture: một vụ kinh


doanh mạo hiểm
That’s something I learned from my last
business venture.
=> Đó là cái mà tôi đã học được từ vụ
kinh doanh mạo hiểm lần trước.

Venture /ˈventʃər/ (v) Venture st on st: mạo hiểm/đặt cược


cái gì vào cái gì
It was wrong to venture his financial
security on such a risky deal.
=> Thật sai lầm khi mạo hiểm/đặt
cược sự an toàn tài chính của anh ấy
vào một phi vụ rủi ro như vậy.

64 Substitute /ˈsʌbstɪtuːt/ (n) A substitute for st: một sự thay thế


cho cái gì
Coconut Island wasn’t an acceptable
substitute for the original destination.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Đảo Dừa không phải là một sự (lựa


chọn) thay thế chấp nhận được/phù
hợp cho cái điểm đến ban đầu.

The local bus service was a poor


substitute for our car.
=> Dịch vụ xe buýt địa phương là một
sự thay thế tệ hại cho xe của chúng tôi.

Substitute /ˈsʌbstɪtuːt/ (v) Substitute for sb/st: thay thế cho


ai/cái gì
Can you find someone to substitute for
you at the meeting?
=> Bạn có thể tìm được ai thay thế cho
bạn trong buổi họp chưa?

65 Revenue* /ˈrevənuː/ (n) The company's annual revenues rose by


30%.
=> Doanh thu hằng năm của công ty đã
tăng 30%.

66 Solve /sɑːlv/ (v) The problem cannot be solved with


spending cuts alone.
=> Vấn đề không thể được giải quyết
chỉ riêng bằng cách cắt giảm chi tiêu
được.

I hope that he can find a good way to


solve these problems.
=> Tôi hy vọng rằng anh ấy có thể tìm
được một cách tốt để giải quyết những
vấn đề này.

Solution /səˈluːʃn/ (n) Solution to st: giải pháp cho vđề gì


The company needs to look for
technological solutions to their
problems.
=> Công ty cần phải tìm kiếm các giải
pháp công nghệ cho vấn đề này.

It was decided that the only solution


was for him to leave the company.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Cách duy nhất cho anh ta là bây giờ


phải rời khỏi công ty.

Do you have a better solution?


=> Bạn có cách nào tốt hơn không?

67 Extension /ɪkˈstenʃn/ (n) If you need assistance, please call


Ronald Chen at extension 4092.
=> Nếu bạn cần hỗ trợ, hãy gọi cho
Ronald Chen ở đường dây/số máy lẻ
4092.

68 Traffic /kənˈdʒestʃən/ (n) Traffic congestion on the Winfield


Congestion* Parkway will continue to worsen.
=> Tình trạng tắc nghẽn giao
thông/kẹt xe trên Winfield Parkway sẽ
tiếp tục xấu đi.

Traffic congestion and pollution are


the two typical problems of any cities.
=> Ô nhiễm và kẹt xe là 2 vấn đề điển
hình của bất kì Thành phố nào.

69 Appeal* /əˈpiːl/ (v) Appeal to sb = attract sb: thu hút ai


I tried to appeal to everyone, which I
now know was a mistake.
=> Tôi đã cố thu hút tất cả mọi người,
điều mà giờ tôi biết là một sai lầm.

The design has to appeal to all ages and


social groups.
=> Cái thiết kế phải thu hút được tất cả
các nhóm tụi và các nhóm người trong
xã hội.

70 Lost and (n) Hello. Is this the museum’s lost and


found room found room?
=> Chào. Này có phải là phòng lưu giữ
đồ thất lạc không?
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

71 Chain* /tʃeɪn/ (n) There’s a retail chain, Maximum


Appliances, that has stores all along the
East Coast.
=> Có một cái chuỗi cửa hàng bán lẻ
tên là Maximum Appliances mà có cửa
hàng khắp nơi khu East Coast.

He owns a chain of seafood restaurants.


=> Anh ta sở hữu một chuỗi nhà hàng
hải sản.

72 Productivity /prəʊdʌkˈtɪvəti/ (n) The company hired outside consultants


/prɑːdʌkˈtɪvəti/ to improve employee productivity.
=> Công ty đã thuê các chuyên gia tư
vấn bên ngoài để cải thiện năng suất
làm việc của nhân viên.

73 Achieve* /əˈtʃiːv/ (v) Achieve st: đạt được cái gì


It’s not so difficult to achieve a good
score in Toeic.
=> Không quá khó để đạt được điểm
tốt khi thi Toeic.

Achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n) To celebrate our achievement, we will


be having a company picnic on
Saturday.
=> Để ăn mừng thành tích/thành tựu
của chúng ta, chúng ta sẽ tổ chức một
buổi picnic công ty vào thứ Bảy.

Getting the score of 600 or more in


Toeic can be a great achievement to
some first year students.
=> Đạt được điểm 600 hoặc hơn có thể
là một thành tựu lớn đối với vài sinh
viên năm một.

74 Describe* /dɪˈskraɪb/ (v) A part of the speaking exam is to


describe a picture.
=> Một phần của bài thi nói là miêu tả
một mức tranh.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

Description /dɪˈskrɪpʃn/ (n) Visit our Website for a full description


of our services.
=> Ghé thăm trang Web của chúng tôi
hôm nay để xem miêu tả đầy đủ về các
dịch vụ của chúng tôi.

75 Outcome* /ˈaʊtkʌm/ (n) The opening of new markets was an


anticipated outcome of the business
merger.
=> Việc mở các thị trường mới là kết
quả đã được dự đoán của vụ sáp nhập
công ty.

76 Concerning* /kənˈsɜːrnɪŋ/ (prep) Comments and suggestions concerning


our dining service are welcome.
=> Các nhận xét hoặc đề xuất liên quan
đến dịch vụ ăn uống của chúng tôi đều
được hoan nghênh.

77 Phase* /feɪz/ (n) Paso Corporation completed the first


phase of its new expansion project.
=> Paso Corporation đã hoàn thành giai
đoạn đầu tiên của dự án mở rộng của
nó.

78 Preference* /ˈprefrəns/ (n) Older people tend to express a


preference for dark chocolate.
=> Người già có xu hướng thể hiện sự
ưa thích dành cho sô-cô-la đắng.

Tastes and preferences vary from


individual to individual.
=> Gu và sở thích thay đổi theo từng
người.

Let's make a list of possible speakers, in


order of preference.
=> Hãy làm một danh sách các người
phát ngôn, theo thứ tự mức độ yêu
thích.

79 Consume* /kənˈsuːm/ (v) My new car consumes much less fuel.


TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Cái xe mới của tôi tiêu thụ ít xăng


hơn nhiều.

Consumer /kənˈsuːmər/ (n) Health-conscious consumers want


more information about the food they
buy.
=> Những khách hàng/người mua có
quan tâm về sức khỏe muốn nhiều
thông tin hơn về thức ăn mà họ mua.

Consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) Local businesses decreased their water


consumption.
Các doanh nghiệp địa phương đã giảm
tiêu thụ nước của họ.

He was advised to reduce his alcohol


consumption.
=> Anh ta đã được khuyên là giảm mức
độ tiêu thụ rượu bia lại.

80 Setting /ˈsetɪŋ/ (n) The hotel’s quiet mountain setting


provides a refreshing change for
visitors.
=> Khung cảnh núi non yên tĩnh của
khách sạn mang đến sự thay đổi mới mẻ
cho du khách.

81 Means /miːnz/ (n) Bicycles are the preferred means of


(plural form: transportation of the people here.
Also means) => Xe đạp là phương tiện di chuyển ưa
thích của dân ở đây.

82 Attendance /əˈtendəns/ (n) Attendance at last night’s awards


ceremony was low.
=> Sự tham dự lễ trao giải đêm qua rất
thấp.

83 Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n) Demor Co. is not responsible for


damage caused by consumer
negligence.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Demor Co. không chịu trách nhiệm


về thiệt hại gây ra bởi sự ẩu/sự sơ suất
của khách hàng.

84 Atmosphere /ˈætməsfɪr/ (n) Our biggest priority is a cozy


atmosphere.
=> Ưu tiên lớn nhất của chúng tôi là
một bầu không khí ấm cúng.

85 Fare /fer/ (n) Taxi fares, bus fares, train fares,


plane fares… tiền taxi, tiền buýt, tiền
xe lửa, tiền máy bay
The company reserves the right to
change the fares without notice.
=> Công ty có quyền thay đổi giá vé mà
không cần báo trước.

86 Sign /saɪn/ (v) Sign here, please.


=> Vui lòng ký tên vào đây.

Signature /ˈsɪɡnətʃər/ (n) Invoices should not be proceeded


without the customer’s signature.
=> Hóa đơn sẽ không được xử lý mà
không có chữ ký của khách hàng.

87 Effort /ˈefərt/ (n) Put effort into st/doing st: bỏ nỗ lực,


dành nỗ lực vào cái gì
You should put more effort into your
work.
=> Bạn nên bỏ nhiều nỗ lực hơn vào
công việc của bạn.

88 Direction /daɪˈrekʃn/ (n) Directions to the facility can be found


on our Website.
=> Hướng dẫn cách đi đến văn
phòng/chỗ/trụ sở có thể được tìm thấy
trên Website của chúng tôi.

89 Recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n) Previous award recipients include Ken


Lawson and Victoria Rubino.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Những người nhận giải trước kia


bao gồm Ken Lawson và Victoria
Rubino.

90 Malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n) Call a technician as soon as a


malfunction is noted.
=> Gọi ngay cho kĩ thuật viên khi có sự
cố/hỏng hóc được ghi nhận.

91 Practice /ˈpræktɪs/ (n) All laboratory personnel must complete


a course in safety practices.
=> Tất cả nhân viên phòng thí nghiệm
phải hoàn thành một khóa học về cách
thực hành an toàn công việc.

92 Stable /ˈsteɪbl/ (adj) Internet connection may be not stable


in the rain.
=> Kết nối Internet có thể không ổn
định trong mưa.

Stably /ˈsteɪbli/ (adv) Sales has been increasing stably for 6


months.
=> Doanh số đã tăng một cách ổn định
trong 6 tháng.

Stability /stəˈbɪləti/ (n) Experts remain optimistic about the


continuing stability of East Tech’s
stock.
=> Các chuyên gia vẫn lạc quan về tính
ổn định/sự ổn định liên tục của cổ
phiếu East Tech.

93 Efficiency* /ɪˈfɪʃnsi/ (n) The time-management seminar was


designed to improve efficiency.
=> Hội thảo quản lý thời gian được thiết
kế để cải thiện hiệu quả/năng suất.

94 Incentive* /ɪnˈsentɪv/ (n) There is an added incentive for you to


buy from our catalogue – a free gift
with every purchase.
=> Có một món quà/phần thưởng
thêm cho bạn khi mua sản phẩm từ ca-
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

ta-lô của chúng tôi – một phần quà miễn


phí.

Incentivize /ɪnˈsentɪvaɪz/ (v) You need to incentivize your existing


customers to stay with you.
=> Bạn cần khuyến khích khách hàng
hiện tại ở lại với lại.

The government wants to incentivize


people to switch to greener cars.
=> Chánh phủ muốn khuyến khích
người dân chuyển qua xài xe hơi xanh
sạch hơn.

95 Fine /faɪn/ (v) Drivers who park their vehicles in these


(usually zones will be fined.
Passive) => Tài xế nào đậu xe ở những khu vực
này sẽ bị phạt (tiền).

Be fined (+ số tiền + for st/doing st):


bị phạt bao nhiêu tiền vì lỗi gì
She was fined $200 for speeding.
=> Cô ấy bị phạt 200 đô vì chạy quá
tốc độ cho phép.

Fine /faɪn/ (n) Get a fine (+ of + số tiền + for


st/doing st): bị phạt 1 khoản tiền bao
nhiêu vì lỗi gì
I got a fine for parking illegally.
=> Tôi bị phạt (tiền) vì đổ xe trái phép.

96 Industry /ˈɪndəstri/ (n) Warehousing has become an important


industry in the region.
=> Kho bãi đã trở thành một
ngành/lĩnh vực (hoạt động kinh
doanh) quan trọng trong khu vực đó.

97 Within Within walking distance: đi bộ là tới


waking được
distance (of) The corporate apartments are located
within walking distance of the offices.
TOEIC PHAN NHÂN
0362997448
FB: Phan Nhân (Toeic Tutor)

=> Những căn hộ của công ty chỉ cần đi


bộ là tới được những văn phòng.

98 Degree /dɪˈɡriː/ (n) Priority will be given to those with


degrees in accounting.
=> Ưu tiên sẽ dành cho những người
nào có bằng kế toán.

99 Coverage* /ˈkʌvərɪdʒ/ (n) Appliances used commercially are not


eligible for coverage.
=> Các thiết bị dùng cho mục đích
thương mại sẽ không đủ điều kiện bảo
hiểm/bồi thường.

The tournament received more press


coverage than last year.
=> Giải đấu nhận được nhiều sự quan
tâm của báo chí hơn năm ngoái.

100 Component /kəmˈpəʊnənt/ (n) The electronic components do not meet


the quality requirements.
=> Các linh kiện/bộ phận điện tử
không đáp ứng được yêu cầu chất
lượng.

You might also like