Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Toeic Phan Nhân

0362997448
FB: Phan Nhân
LEXICAL ITEMS FOR THE TOEIC TEST PART 7.1
1 Perform* /pərˈfɔːrm/ (v) The company has been
performing poorly over the past
year.
=> Công ty đã hoạt động kém
hiệu quả trong năm qua.

Performance /pərˈfɔːrməns/ (n) Your performance as general


manager has been outstanding.
=> Thành tích khi làm tổng
giám đốc của bạn thật nổi
bật/xuất sắc.

2 Asset* /ˈæset/ (n) Your strong background in


information technology will be a
big asset to the company.
=> Nền tảng vững chắc của bạn
về công nghệ thông tin sẽ là một
tài sản lớn với công ty.

3 Condition /kənˈdɪʃn/ (n) Read the terms and conditions


carefully before you sign.
=> Đọc kĩ các điều khoản và
điều kiện trước khi bạn kí.

They will give us the money on/


with one condition – that we
pay it back within six months.
=> Họ sẽ giao tiền cho chúng ta
với điều kiện là chúng ta phải
trả lại trong vòng 6 tháng.

4 Applicant* /ˈæplɪkənt/ (n) Applicants should have at least


5 years of experience in editing.
=> Ứng viên cần có ít nhất 5
năm kinh nghiệm trong việc
chính sửa.

Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) You need to complete the online


application form.
=> Bạn cần phải hoàn thành một
mẫu đơn ứng tuyển online.

We have received applications


Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
from more than 300 students.
=> Chúng tôi đã nhận được đơn
ứng tuyển từ hơn 300 sinh viên.

5 Wholesaler /ˈhəʊlseɪlər/ (n) As a wholesaler, we deal only in


large orders.
=> Là một bên bán sỉ, chúng tôi
chỉ giao dịch các đơn hàng lớn.

6 Opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/ (n) The career fair is an


opportunity for job seekers to
meet with recruiters.
=> Hội chợ nghề nghiệp là cơ
hội để người tìm việc gặp gỡ các
nhà tuyển dụng.

7 Procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) You can complete your online


order by following these
procedures.
=> Bạn có thể hoàn thành đơn
đặt hàng online của bạn bằng
cách làm theo các thủ tục này.

8 Expertise* /ˌekspɜːrˈtiːz/ (n) She has expertise in arranging


business meetings and
presentations.
=> Cô ấy có (kiến thức) chuyên
môn trong việc sắp xếp các cuộc
họp và thuyết trình kinh doanh.

9 Pollution /pəˈluːʃn/ (n) Rockland Financial Services will


try to reduce office noise
pollution.
=> Rockland Financial Services
sẽ cố gắng giảm ô nhiễm tiếng
ồn nơi văn phòng.

10 Agenda* /əˈdʒendə/ (n) Jess Bronsky is preparing the


agenda for the meeting.
=> Jess Bronsky đang chuẩn bị
chương trình nghị sự cho buổi
họp.

11 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n) The driver is requested to take


passengers to any destinations
within Apelhem.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
=> Tài xế được yêu cầu đưa
hành khách tới bất cứ điểm đến
nào trong Apelhem.

12 Take place (v, A street fair is going to take


idiom) place.
=> Một hội chợ đường phố sẽ
diễn ra.

13 Slippery /ˈslɪpəri/ (a) The roads will be slippery, so


please drive slowly on the way
to work.
=> Đường sẽ trơn, vì vậy hãy
lái xe chậm trên đường đi làm.

14 Technique /tekˈniːk/ (n) Participants will learn


photography techniques from an
expert.
=> Người tham gia sẽ học các kĩ
thuật nhiếp ảnh từ một chuyên
gia.

15 Flaw* /flɔː/ (n) The quality-control process will


be revised due to the large
number of product flaws.
=> Quy trình kiểm soát chất
lượng sẽ được sửa đổi vì một số
lượng lớn các lỗi sản phẩm.

16 Detour /ˈdiːtʊr/ (n) You will have to follow a


detour to avoid that part of
town.
=> Bạn sẽ phải đi theo đường
vòng để tránh phần đó của thị
trấn.

17 Vote /vəʊt/ (v) We asked attendees to vote for


the one they liked best.
=> Chúng tôi đã yêu cầu người
tham dự bỏ phiếu cho người mà
họ thích nhất.

The flavor that got the most


Vote /vəʊt/ (n) votes will be discounted by* 25
percent for a week.
=> Hương vị mà nhận được
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
nhiều phiếu bầu nhất sẽ được
giảm 25% trong 1 tuần.

He was eliminated in the first


Voting /ˈvəʊtɪŋ/ (n) round of voting.
=> Anh ta đã bị loại (ngay)
trong vòng bỏ phiếu/bầu cử đầu
tiên.

Voting will take place on May


1.
=> Bầu cử/bỏ phiếu sẽ diễn vào
ngày 1 tháng Năm.

More than two million voters


Voter /ˈvəʊtər/ (n) participated in the election.
=> Hơn 2 triệu cử tri đã tham
gia vào cuộc bầu cử.

18 Poll* /pəʊl/ (v) Poll (v) = survey (v)


(usually 87% of the 1000 companies
passive) polled employ part-time staff.
=> 87% trong 1000 công ty
được khảo sát/thăm dò ý kiến
thì thuê nhân viên bán thời gian.

19 Take time (v, Take time to do st/doing st


idiom) It’s important for everyone to
take time to review the
messages.
=> Điều quan trọng là một
người phải dành thời gian để
xem xét những tin nhắn.

It takes more time to complete


the job.
=> Sẽ phải mất nhiều thời gian
hơn để hoàn thành công việc đó.

20 Introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) We are going to introduce a


new line of women’s athletic
clothing.
=> Chúng tôi sẽ giới thiệu ra
một dòng sản phẩm quần áo thể
thao nữ mới.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân

21 Leadership /ˈliːdərʃɪp/ (n) Under her leadership, company


sales doubled.
=> Dưới sự/tài lãnh đạo của cô
ấy, doanh số của công ty tăng
gấp đôi.

22 Grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj) Be/feel grateful (to sb for st):


biết ơn (ai vì điều gì)
We’re so grateful for everything
that you do for our education
program.
=> Chúng tôi rất biết ơn về tất
cả những gì bạn làm cho chương
trình giáo dục của chúng tôi.

23 Exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ (n) You’re welcome to continue


exploring our exhibits on your
own.
=> Bạn cứ thoải mái tiếp tục
khám phá các vật triển lãm/vật
trưng bày của chúng tôi.

The museum contains some


interesting exhibits on Spanish
rural life.
=> Bảo tàng chứa đựng vài vật
trưng bày thú vị về cuộc sống
thôn quê ở Tây Ban Nha.

24 Quarter /ˈkwɔːrtər/ (n) Our gas bill for the last quarter
was much higher than usual.
=> Tiền ga quý trước thì cao
hơn nhiều so với bình thường.

25 Spending /ˈspendɪŋ/ (n) Balancing the budget will mean


significant cuts in spending.
=> Cân đối ngân sách sẽ đồng
nghĩa với những khoản cắt giảm
trong chi tiêu.

26 Belongings /bɪˈlɔːŋɪŋz/ (n, Do you need help packing,


plural) organizing, and loading your
belongings?
=> Bạn có cần giúp đỡ với việc
đóng gói, sắp xếp và chất hành
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
lý/đồ đạc của bạn lên không?

27 Research /rɪˈsɜːrtʃ/ (v) Research = study: nghiên cứu


They began researching
potential buyers for their
product.
=> Họ đã bắt đầu nghiên cứu
những người mua tiềm năng cho
sản phẩm của họ.

Research /rɪˈsɜːrtʃ/ or (n) Dr. Swanson is going to talk


/ˈriːsɜːrtʃ/ about how she did her research
on Asian cultures.
=> Tiến sĩ Swanson sẽ nói về
cách cô ấy thực hiện cái nghiên
cứu về các nền văn hóa Châu Á.

Researcher /rɪˈsɜːrtʃər/ or (n) The study was carried out by


/ˈriːsɜːrtʃər/ researchers at Bristol
University.
=> Cái nghiên cứu đã được thực
hiện bởi các nhà nghiên cứu tại
trường Đại học Brisol.

28 Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v) Spend + time (+on) doing st:


dành thời gian làm gì
We’ll spend the morning
exploring the Asian art gallery
on the fourth floor.
=> Ta sẽ dành buổi sáng để
khám phá phòng trưng bày
nghệ thuật Châu Á trên tầng
bốn.

29 Congratulate /kənˈɡræ (v) Congratulate sb (on st): chúc


tʃəleɪt/ mừng ai (về điều gì)
I’d like to congratulate you on
your new job.
=> Tôi muốn chúc mừng bạn về
công việc mới của bạn.

Congratulations /kənˌɡræ- (n) Please help me send my


(plural) tʃəˈleɪʃns/ congratulations on the
promotion to him.
=> Hãy giúp tôi gửi lời chúc
mừng của tôi về sự thăng chức
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
của anh ấy tới anh ấy.

30 Break /breɪk/ (n) We’ll take a twenty-minute


coffee break in the middle.
=> Ta sẽ cà phê nghỉ giải lao 20
phút giữa giờ.

I found a break in the water


pipes.
=> Tôi tìm thấy một vết nứt
trong mấy đường ống nước.

31 Compete /kəmˈpiːt/ (v) - Compete (with/against sb for


st): cạnh tranh (với ai giành
cái gì)
- Compete with/against sb on
st: cạnh tranh (với ai về cái gì)
- Compete (to do st): cạnh
tranh để làm gì
Small independent bookshops
find it difficult to compete with
the online stores.
=> Một vài tiệm sách độc lập
thấy khó có thể cạnh tranh với
các tiệm trên mạng.

We can't compete with them on


price.
=> Chúng ta không thể cạnh
tranh với họ về giá.

Several companies are


competing for the contract.
=> Một vài công ty đang cạnh
tranh giành hợp đồng/gói thầu.

There are too many magazines


competing to attract readers.
=> Có quá nhiều tạp chí đang
cạnh tranh để thu hút người
đọc.

There is now intense


competition between schools to
Competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n) attract students.
=> Hiện có sự cạnh tranh dữ
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
dội giữa các trường để thu hút
học viên.

We produce cheaper goods than


our competitors.
Competitor /kəmˈpetɪtər/ (n) => Chúng ta sản xuất ra hàng
hóa rẻ hơn các đối thủ cạnh
tranh của chúng ta.

Those businesses are operating


in an extremely competitive
Competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj) environment.
=> Các doanh nghiệp đó đang
hoạt động trong môi trường cực
kì cạnh tranh.

32 Upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v) We’ll be upgrading the


company’s telephone messaging
system.
=> Chúng ta sẽ nâng cấp hệ
thống tin nhắn điện thoại của
công ty.

Upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (n) Our system will be undergoing a


significant upgrade.
=> Hệ thống của chúng ta sẽ trải
qua một cuộc nâng cấp lớn.

33 Agency /ˈeɪdʒənsi/ (n) Benson’s travel agency has been


in business for 30 years.
=> Công ty (hãng môi giới) du
lịch Benson đã hoạt động được
30 năm.

34 Treat /triːt/ (n) Tonight I’ll be preparing two


easy, delicious treats for you.
=> Tối nay tôi sẽ chuẩn bị 2
món ngon, dễ làm cho bạn.

If you have never eaten that kind


of fish then you have missed a
treat.
=> Nếu bạn chưa bao giờ ăn loại
cá đó thì bạn đã lỡ mất một món
ngon.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
35 Need* /niːdz/ (n) We at Bartolini Brothers can
(usually meet all your printing needs.
plural: needs) => Chúng tôi ở Bartolini
Brothers có thể đáp ứng được tất
cả các nhu cầu in ấn của bạn.

Food, clothing and shelter are


basic human needs.
=> Đồ ăn, đồ mặc, và chỗ ở là
các nhu cầu cơ bản của con
người.
36 Look* /lʊk/ (n) We will discover a new look of
our Website.
=> Bạn sẽ khám phá ra một diện
mạo mới của trang Web của
chúng tôi.

37 Resolve* /rɪˈzɑːlv/ (v) Her issue took too long to


resolve.
=> Vấn đề của cô ấy mất thời
gian quá lâu để giải quyết.

38 Measure* /ˈmeʒər/ (n) They are taking measures to


ensure they do not overspend the
budget.
=> Họ đang thực hiện những
biện pháp để đảm bảo rằng họ
không chi tiêu lố ngân sách.

The company introduced a


number of measures designed to
improve working conditions.
=> Công ty đã đưa ra một số
biện pháp được thiết kế để cải
thiện điều kiện làm việc.

39 Rating /ˈreɪtɪŋ/ (n) The hotel achieved a four-star


rating.
=> Khách sạn đó đã nhận được
đánh giá xếp hạng 4 sao.

Our ratings in local magazines


have risen significantly.
=> Các đánh giá xếp hạng của
chúng ta trong các tạp chí địa
phương đã tăng đáng kể.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân

40 Rate /reɪt/ (v) It is rated as one of the city's


best hotels.
=> Nó được đánh giá như là
một trong số những khách sạn
tốt nhất thành phố.

Rate /reɪt/ (n) The rates depend on your


income and the amount of the
loan.
=> Các mức lãi suất sẽ phụ
thuộc vào thu nhập của bạn và
lượng tiền bạn vay.

41 Bonus /ˈbəʊnəs/ (n) The handbook covers the topics


of compensation and bonuses.
=> Cuốn hướng dẫn bao gồm
các chủ đề về bồi thường và tiền
thưởng.

All employees get an annual


bonus before the summer
holidays.
=> Tất cả nhân viên đều nhận
được một khoản tiền thưởng
hàng năm trước kì nghỉ hè.

42 Duties* /ˈduːtiz/ (n) Duties = tasks: các nhiệm vụ


(plural) phải làm khi làm job nào đó
Trubridge employees will learn
about their new job duties on
October 21.
=> Nhân viên của Trubridge sẽ
tìm hiểu/học về các nhiệm vụ
trong công việc của họ vào ngày
21 tháng Mười.

Your duties will include


greeting visitors and answering
the phone.
=> Nhiệm vụ/công việc của bạn
sẽ gồm chào khách hàng và trả
lời điện thoại.

43 Community /kəˈmjuːnəti/ (n) Thank you for your participation


in the Foxdale community
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
survey.
=> Cảm ơn bạn đã tham gia
cuộc khảo sát cộng đồng
Foxdale.

The local community supported


us from the start.
=> Cộng đồng địa phương đã
hỗ trợ chúng ta từ đầu.

44 Supervision /ˌsuːpərˈvɪʒn/ (n) Interns will work under the


supervision of their managers.
=> Các thực tập sinh sẽ làm việc
dưới sự giám sát của các quản
lý.

45 View /vjuː/ (n) The hotel offers spectacular


views of the ocean.
=> Khách sạng có cái view
(cảnh) biển rất là đẹp.

The views do not reflect the


opinions of East News.
=> Các quan điểm đó không
phản ánh ý kiến của East News.

46 Consent /kənˈsent/ (n) Macomber Communications


does not use personal
information without the client’s
consent.
=> Macomber Communications
không dùng thông tin cá nhân
mà không có sự đồng ý của
khách hàng.

47 Construction /kənˈstrʌkʃn/ (n) The event location has been


changed due to construction.
=> Địa điểm sự kiện đã được
thay đổi vì việc xây dựng.

Construction began this year


and will take approximately 18
months.
=> Việc xây dựng bắt đầu năm
nay và sẽ mất cỡ 18 tháng.
Toeic Phan Nhân
0362997448
FB: Phan Nhân
48 Majority /məˈdʒɔːrəti/ (n) A majority of + N đđ số nhiều
A majority of customers rated
Sasaki mobile phones as
excellent.
=> Phần lớn khách hàng đánh
giá điện thoại di động Sakaki là
tuyệt vời.

49 Inquiry* /ˈɪnkwəri/ (n) Our representatives respond to


most inquiries within 48 hours.
=> Đại diễn của chúng tôi trả lời
hầu hết các thắc mắc/câu hỏi
trong vòng 48 tiếng.

50 Compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ (v) Compensate (sb for st): bồi


thường, đền bù cho ai về điều

The rail company offered to
compensate passengers for any
inconvenience caused.
=> Công ty đường sắt muốn bồi
thường cho khách hàng vì bất
kỳ sự bất tiện nào đã xảy ra.

Compensation /ˌkɑːmpenˈseɪʃn/ (n) She got some compensation for


damages.
=> Cô ấy đã nhận được một ít
(tiền) bồi thường cho những
thiệt hại.

You might also like