Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Phan Nhân Toeic

0362997448
FB: Phan Nhân
ESSENTIAL VOCABULARY FOR THE TOEIC TEST PART 4
15 Priority* /praɪˈɔːrəti/ (n) I realize that keeping costs low is
1 a high priority for the project.
=> Tôi nhận ra rằng việc giữ chi
phí thấp là ưu tiên cao của dự án.

Our first priority is to improve


standards.
=> Ưu tiên đầu tiên của chúng ta
là phải cải thiện các tiêu chuẩn.

15 Apprentice /əˈprentɪs/ (n) I first met Dave fifteen years ago


2 when I became an apprentice
carpenter.
=> Lần đầu tiên tôi gặp Dave là
mười lăm năm trước khi tôi làm
người thợ mộc học việc/tập sự.

15 Figure* /ˈfɪɡjər/ (n) I received this quarter’s sales


3 (usually figures yesterday.
plural: figures) => Tôi đã nhận được số liệu
doanh thu quý này ngày hôm qua.

15 Administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n) Administration costs are passed


4 on to the customer.
=> chi phí quản lý được chuyển
qua khách hàng.

My major is Business
Administration.
=> Tôi học ngành quản trị kinh
doanh.

Administrative /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/ (adj) Let’s go over some


administrative details.
=> Hãy xem qua một số chi tiết
liên quan về hành chính.

15 Track* /træk/ (v) This software will allow us to


5 track every single item in our
inventory.
=> Phần mền này sẽ cho phép
chúng tôi theo dõi từng hạng mục
trong kho của chúng tôi.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
Track /træk/ (n) The local train is about to leave
from track 7.
=> Chuyến tàu địa phương sắp rời
khỏi đường ray số 7.

15 Impact* /ɪmˈpækt/ (v) Impact (v, n) = influence (v, n)


6 Her father's death impacted
greatly on her childhood years.
=> Cái chết của cha cố ấy đã ảnh
hưởng lớn đến những năm tháng
tuổi thơ của cô ấy.

Impact /ˈɪmpækt/ (n) The merger of our two banks will


have a positive impact on our
employees.
=> Vụ sáp nhập hai ngân hàng sẽ
có sự tác động tích cực tới nhân
viên của chúng ta.

15 As if (idi- We should treat their expensive


7 om) equipment as if it were our own.
=> Chúng ta nên xem/đối xử các
thiết bị dụng cụ mắc tiền của họ
như thể nó là của chúng ta.

15 Resident* /ˈrezɪdənt/ (n) All residents of Monroe are


8 invited to celebrate the reopening.
=> Tất cả cư dân của Monroe
được mời tới để ăn mừng việc mở
cửa trở lại.

Residential /ˌrezɪˈdenʃl/ (adj) The factory is located 50


kilometers away from residential
areas.
=> Cái nhà máy nằm xa khỏi khu
dân cư 50 kilomet.

15 Intact /ɪnˈtækt/ (adj) On the right side we have left the


9 original historic buildings intact.
=> Ở bên phải chúng tôi đã để các
tòa nhà lịch sử ban đầu nguyên
vẹn.

Remain intact: vẫn còn nguyên


vẹn
Most of the house remains intact
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
even after two hundred years.
=> Phần lớn ngôi nhà vẫn còn
nguyên vẹn (chưa hư hại gì) sau
200 năm.

16 Extraordinary /ɪkˈstrɔːrdəneri/ (adj) Andrew has shown


0 extraordinary skill in managing
the budget.
=> Andrew đã thể hiện kĩ năng
phi thường/xuất sắc/nổi bật
trong việc quản lý ngân sách.

16 Drop* /drɑːp/ (v) Drop (v) = decrease (v)


1 Local weather reports indicate
that temperatures are dropping
quickly.
=> Báo cáo thời tiết địa phương
cho thấy nhiệt độ đang giảm
nhanh.

Drop /drɑːp/ (n) A drop = a decrease


Patel Enterprises announced a
drop in profits of 7% in its fourth
quarter.
=> Patel Enterprises đã công bố
một sự giảm lợi nhuận 7% trong
quý bốn.

16 Donate /ˈdəʊneɪt/ (v) He donated thousands of pounds


2 to charity.
=> Anh ấy đã quyên góp/đóng
góp hàng ngàn bảng Anh vào từ
thiện.

The organization suggests ways


to help besides donating money.
=> Cái tổ chức chỉ ra những cách
thức để giúp đỡ ngoài việc quyên
góp tiền.

Donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) The campaign has raised


£200.000 through online
donations.
=> Chiến dịch đã quyên được 200
ngàn bảng Anh thông qua các
khoản quyên góp trên mạng.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân

16 Variety* /vəˈraɪəti/ (n) A variety of + N đđ số nhiều


3 There is a wide variety of
patterns to choose from.
=> Có nhiều mẫu (khác nhau)
để chọn lựa.

16 Fulfill* /fʊlˈfɪl/ (v) Fulfill st = meet st (v) đáp ứng


4 (or fulfil) được cái gì
Sophie Beauchamp’s educational
background fulfills the job’s
requirements.
=> Nền tảng giáo dục của cô
Sophie Beauchamp đáp ứng
được các yêu cầu công việc.

16 Accompany* /əˈkʌmpəni/ (v) Accompany sb/st: đi theo ai/cái


5 gì
His wife accompanied him on
the trip.
=> Vợ ông ta đi theo ông ta trong
chuyến đi.

Guests under 18 must be


accompanied by adults.
=> Khách dưới 18 tuổi phải được
đi kèm bởi người lớn.

16 Retain* /rɪˈteɪn/ (v) Retaining loyal customers is


6 more important than attracting
new ones.
=> Giữ chân khách hàng trung
thành thì quan trọng hơn thu hút
khách hàng mới.

16 Afford /əˈfɔːrd/ (v) Thanks to this year’s budget


7 increase, we can afford new
computers.
Nhờ vào khoản tăng ngân sách
trong năm nay, chúng tôi đã có
thể mua được (có đủ khả năng
mua) máy tính mới.

16 Decline /dɪˈklaɪn/ (v) Mr. Woo declined to comment on


8 rumors that he’s planning to
retire.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
=> Ông Woo từ chối bình luận về
những tin đồn rằng ông đang lên
kế hoạch nghỉ hưu.

Decline (v) = decrease (v) = fall


(v) = drop (v)
Retail sales declined in August
after a significant increase in July.

Decline (n) = decrease (n) = fall


(n) = drop (n)
There has been a 5 per cent
decline in student numbers.
=> Số lượng học sinh đã giảm
5%.

16 Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) Rebecca and I collaborated on


9 the soundtrack for the movie A
year in Denmark.
=> Rebecca và tôi đã hợp tác với
nhau trong phần nhạc phim cho
bộ phim Một năm ở Đan Mạch.

17 Modify /ˈmɑːdɪfaɪ/ (v) Please be advised that the


0 procedure has been modified.
=> Xin lưu ý rằng thủ tục đã được
điều chỉnh.

17 Generous /ˈdʒenərəs/ (a) We’ve recently received a


1 generous donation from a private
collector.
=> Gần đây chúng tôi đã nhận
được một khoản đóng góp rộng
lượng từ một nhà sưu tập tư nhân.

17 Clarify /ˈklærəfaɪ/ (v) I need you to clarify a few points


2 in the contract before I meet with
the client.
=> Tôi cần bạn làm rõ một vài
chỗ trong hợp đồng trước khi tôi
gặp khách hàng đó.

17 Convert /kənˈvɜːrt/ (v) Convert st into/to st: chuyển đổi


3 (công dụng, mục đích…) của cái
gì thành cái gì
The building was converted to a
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
hotel in 1901.
=> Tòa nhà đã được chuyển đổi
thành một khách sạn vào năm
1901.

17 Preserve /prɪˈzɜːrv/ (v) The Winston Green Group strives


4 to preserve the natural
environment.
=> Winston Green Group phấn
đấu để bảo tồn môi trường tự
nhiên.

17 Acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ (v) Participants will be awarded a


5 certificate acknowledging their
achievements.
=> Người tham gia sẽ được trao
chứng nhận công nhận thành tích
của họ.

I am writing to acknowledge
receipt of the books I ordered
from you.
=> Tôi viết thư này để xác nhận
đã nhận được những cuốn sách tôi
đã đặt hàng từ bạn.

17 Dwindle /ˈdwɪndl/ (v) Interest in the festival has


6 decreased and attendance has
dwindled.
=> Sự quan tâm đến lễ hội đã
giảm và lượng người tham dự
giảm dần.

17 Foster* /ˈfɑːstər/ (v) Foster = promote (v) thúc đẩy


7 The museums now remain open
for an extra hour to foster more
tourism.
=> Các bảo tàng hiện vẫn mở
thêm một giờ để thúc đẩy du lịch
nhiều hơn.

The club's aim is to foster better


relations within the community.
=> Mục đích của cái câu lạc bộ
đó là thúc đẩy các mối quan hệ
trong cộng đồng tốt lên thêm.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân

They have fostered over 60


children during the past ten years.
=> Họ đã nhận nuôi dùm* hơn
60 đứa trẻ trong 10 năm qua.

17 Concern* /kənˈsɜːrn/ (n) Concern = worry (n): mối lo


8 lắng, mối quan tâm (lo lắng)
We are trying to address the
concerns of residents.
=> Chúng tôi đang cố giải quyết
những lo lắng của cư dân.

Villagers expressed concern


about the level of traffic.
=> Dân làng bày tỏ quan ngại về
mức độ giao thông.

17 Incur /ɪnˈkɜːr/ (v) A late payment incurs a $50 fee.


9 => Một khoản thanh toán trễ làm
phát sinh một khoản phí 50 đô.

18 Fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/ (v) The temperature fluctuates


0 widely from summer to winter in
this region.
=> Nhiệt độ dao động rộng từ
mùa hè đến mùa đông ở khu vực
này.

Fluctuation /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ (n) Fluctuations in foreign currency


markets can have a lot of effects
on our international sales.
=> Các biến động (tăng giảm
liên tục) có thể có ảnh hưởng
nhiều lên doanh số bán hàng quốc
tế của chúng ta.

18 Expedite /ˈekspədaɪt/ (v) We will expedite delivery of your


1 order and send it via National
Express.
=> Chúng tôi sẽ đẩy nhanh/đẩy
lẹ việc giao đơn đặt hàng và gửi
nó qua National Express.

18 Withdraw /wɪθˈdrɔː/ (v) He had withdrawn all the money


2 from their joint account.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
=> Anh ấy đã rút sạch tiền từ tài
khoản chung của họ.

With this account, you can


withdraw up to £300 a day.
=> Với tài khoản này, bạn có thể
rút tiền lên tới 300 bảng mỗi
ngày.

This proposal may be withdrawn


by Unadilla Supply if not
accepted within 30 days.
=> Đề xuất này có thể được rút
lại bởi Unadilla Supply nếu
không được chấp nhận trong 30
ngày.

18 Terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) Salissea’s management plans to


3 terminate several unproductive
projects.
=> Ban lãnh đạo của Salissea có
kế hoạch chấm dứt một số dự án
không hiệu quả/không sinh lợi.

18 Duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (v) Mr. Ono duplicates all of the


4 documents that were passed out
during the presentation.
=> Ông Ono sao chép tất cả các
tài liệu đã được đưa ra trong buổi
thuyết trình.

18 Impose /ɪmˈpəʊz/ (v) A fine of $200 will be imposed


5 upon any drivers who park
illegally.
=> Một khoản phạt 200 đô sẽ
được áp (dụng) vào tài xế nào đỗ
xe trái phép.

18 Deficit* /ˈdefɪsɪt/ (n) There's a deficit of $3 million in


6 the total needed to complete the
project.
=> Có một khoản thiếu hụt/bị
thiếu 3 triệu đô trong tổng số tiền
cần thiết để hoàn thành dự án.

We will find it hard to make up


Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
this deficit.
=> Chúng ta sẽ thấy khó khăn để
bù đắp cho khoản thiếu hụt.
To address budget deficits,
Lunere County plans to limit
spending.
=> Để giải quyết các khoản ngân
sách thiếu hụt, Lunere County có
kế hoạch giới hạn việc chi tiêu.

18 Subsidiary /səbˈsɪdieri/ (n) The company has decided to sell


7 some of its subsidiaries.
=> Công ty đã quyết định bán
một số công ty con của nó.

She’s working for an overseas


subsidiary of the company.
=> Cô ta đang làm cho 1 công ty
con ở nước ngoài của cái công ty
đó.

18 Digit /ˈdɪdʒɪt/ (n) The number 57306 contains five


8 digits.
=> Cái số 57306 có 5 chữ số.
Ensure that all the digits of the
code are transmitted.
=> Hãy đảm bảo rằng tất cả các
chữ số của mã được truyền đi.

18 Commemorate /kəˈmeməreɪt/ (v) To commemorate our 20th


9 anniversary, we have published a
special cookbook.
=> Để kỉ niệm 20 năm, chúng tôi
đã xuất bạn một cuốn sách nấu ăn
đặc biệt.

19 Acquaint /əˈkweɪnt/ (n) Aquaint yourself/sb with st:


0 tập/giúp cho ai làm quen với cái

Interns received a one-day
orientation to acquaint them with
the facility.
=> Thực tập sinh nhận được một
buổi định hướng kéo dài một
ngày để làm quen với cái cơ sở.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
19 Speculate /ˈspekjuleɪt/ (v) Reporters speculated that
1 Janggok Media would release its
next film by year’s end.
=> Các phóng viên cho
rằng/nghĩ rằng/tin rằng/đoán
rằng Janggok Media sẽ phát hành
phim tiếp theo vào cuối năm.

19 Measure* /ˈmeʒər/ (n) A number of measures were


2 taken to alleviate the problem.
=> Một vài biện pháp/hành
động đã được thực hiện để giảm
nhẹ (mức độ nghiêm trọng của)
vấn đề.

19 Apparel* /əˈpærəl/ (n) Apparel = clothes


3 (uncount) The store sells women's and
children's apparel.
=> Cửa hàng đó bán đồ nữ và đồ
trẻ em.

19 Summarize /ˈsʌməraɪz/ (v) This report summarizes the


4 results of the survey.
=> Báo cáo này tóm tắt kết quả
của cái khảo sát.

Summary /ˈsʌməri/ (n) The book also includes


summaries at the end of each
chapter.
=> Cuốn sách cũng bao gồm các
bài tóm tắt ở cuối mỗi chương.

19 Revert to /rɪˈvɜːrt/ (phra- To save money, many people


5 sal reverted to using public
verb) transport.
=> Để tiết kiệm tiền, nhiều người
đã quay lại sử dụng phương tiện
giao thông công cộng.

Try not to revert to your old


eating habits.
=> Cố gắng đừng quay lại thói
quen ăn uống cũ của bạn.

19 Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v) To facilitate the process, please


6 provide the model number of
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
your printer.
=> Để thuận tiện cho quá trình,
vui lòng cung cấp số của đời máy
in của bạn.

The smaller meetings will


facilitate participation by all
staff.
=> Các buổi họp nhỏ hơn sẽ
thuận tiện hơn cho việc tham gia
của tất cả nhân viên.

19 Overhaul /ˌəʊvərˈhɔːl/ (v) The objective of the project is to


7 overhaul bridges in need of
repairs.
=> Mục tiêu của dự án là đại tu
các cây cầu cần sửa chữa.

19 Grasp /ɡæsp/ (v) Including specific examples can


8 also help users grasp complex
concepts.
=> Việc bao gồm/đưa vào các ví
dụ cụ thể có thể giúp người sử
dụng hiểu được/nắm bắt được
các khái niệm phức tạp.

19 Utilize /ˈjuːtəlaɪz/ (v) 3D printing technology is utilized


9 to improve product quality.
=> Công nghệ in 3D được sử
dụng/tận dụng để cải thiện chất
lượng sản phẩm.

The new computer system is not


being fully utilized yet.
=> Hệ thống máy tính mới thì
chưa được sử dụng/tận dụng hết
mức.

20 Resolve* /rɪˈzɑːlv/ (v) Ms. Jameson has begun working


0 on resolving the problems.
=> Bà Jameson đã bắt đầu công
việc giải quyết các vấn đề.

Her issue took too long to


resolve.
=> Vấn đề của cô ấy mất quá lâu
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
để giải quyết.

20 Amend /əˈmend/ (v) Amend a


1 law/document/contract, etc.:
sửa đổi một cái luật, văn bản,
hợp đồng…
Let me see if I need amend
anything.
=> Để tôi coi coi là tôi có cần
điều chỉnh/sửa đổi/chỉnh sửa gì
không.

He asked to see the amended


version.
=> Anh ta yêu cầu được xem
phiên bản đã được điều
chỉnh/sửa đổi.

Amendment /əˈmendmənt/ (n) We must finish reviewing all of


the contract amendments before
Friday.
=> Chúng ta phải hoàn Thành
việc xem xét tất cả các sửa đổi
trong hợp đồng trước thứ Sáu.

20 Attire* /əˈtaɪər/ (n) If you have questions about


2 appropriate attire, please discuss
them with my assistant.
=> Nếu bạn có những câu hỏi về
trang phục sao cho phù hợp, hãy
thảo luận (nói chuyên với trợ lý
của tôi.

20 Renew /rɪˈnuː/ (v) I'd like to renew these library


3 books.
=> Tôi muốn gia hạn cho mấy
cuốn sách thư viên này.

I’ll have to renew my contract


next week.
=> Tuần sau tôi sẽ phải gia hạn
hợp đồng.

Renewal /rɪˈnuːəl/ (n) With a timely renewal, you can


continue to enjoy your
informative articles.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
=> Với một sự gia hạn kịp thời,
bạn có thể tiếp tục thưởng thức
các bài viết có nhiều nội dung bổ
ích của chúng tôi.

20 Complement /ˈkɑːmplɪment/ (v, n) The flavours in the dish


4 complement each other perfectly.
=> Những hương vị trong món ăn
đó bổ trợ cho nhau một cách
hoàn hảo.

This vegetable's natural sweetness


is a perfect complement to salty
or rich foods.
=> Độ ngọt tự nhiên của loại rau
này là một sự bổ trợ hoàn hảo
cho các món ăn béo hoặc nhiều
muối.

20 Conceive /kənˈsiːv/ (v) The architect was asked to


5 conceive an idea for the new
headquarters.
=> Người kiến trúc sư đã được
yêu cầu phải nghĩ ra một ý tưởng
cho trụ sở mới.

20 Commence /kəˈmens/ (v) The meeting is scheduled to


6 commence at noon.
=> Buổi họp được lên lịch là sẽ
bắt đầu/diễn ra vào giữa trưa.

20 Abolish* /əˈbɑːlɪʃ/ (v) Abolish + laws, regulations,


7 policies, etc.: hủy bỏ/bãi bỏ luật
lệ, quy định, chính sách…
The company plans to abolish
some regulations that are not
relevant anymore.
=> Công ty có kế hoạch hủy
bỏ/bãi bỏ vài quy định mà không
còn phù hợp nữa.

20 Redeem* /rɪˈdiːm/ (v) Points can be redeemed to


8 purchase airline tickets.
=> Điểm có thể được đổi để mua
vé máy bay.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
20 Patronize* /ˈpeɪtrənaɪz/ (v) Patronize + shops, restaurants,
9 clubs, etc.: thường xuyên lui tới
shop, nhà hàng, clb…
The club is patronized by
students and locals.
=> Câu lạc bộ được thường
xuyên lui tới bởi sinh viên và dân
địa phương.

We invite visitors to patronize


the restaurants on the waterfront.

=> Chúng tôi mời gọi du lịch đến


bảo trợ cho những nhà hàng trên
bờ sông.

Patron /ˈpeɪtrən/ (n) Patrons are requested not to


smoke.
=> Khách được yêu cầu không
hút thuốc.

Patronage /ˈpeɪtrənɪdʒ/ (n) We appreciate the patronage of


our regular customers.
=> Chúng tôi cảm kích sự bảo
trợ/sự ủng hộ của các khách
hàng thường xuyên.

21 Prolong /prəˈlɔːŋ/ (v) Prolong = extend (v) kéo dài


0 (ngữ cảnh liên quan tới thời
gian)
Schedule regular maintenance to
prolong the life of equipment.
=> Hãy lên lịch bảo trì định kỳ để
kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

21 Expire* /ɪkˈspaɪər/ (v) Your subscription to My Gourmet


1 Table will expire very soon.
=> Đăng ký theo dõi (tạp chí) My
Gourmet Table của bạn sắp hết
hạn rồi.

Expiry /ɪkˈspaɪəri/ (n) Always read the


expiry/expiration date before
you buy anything.
=> Hãy luôn đọc ngày hết hạn
trước khi bạn mua cái gì.
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân

Expiration /ˌekspəˈreɪʃn/ (n) Please include your credit card


number and expiration date.
=> Vui lòng cung cấp luôn số thẻ
tín dụng của bạn và ngày hết hạn.

21 Initiative* /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) Initiative = a (new) plan: kế


2 hoạch mới, sáng kiến mới, cái
kế
The initiative to reduce
unnecessary fees at the airport has
been well-received.
=> Sáng kiến/kế hoạch nhằm
giảm các phí không cần thiết ở
sân bay đã được nhiều người đón
nhận.

21 Proceeds* /ˈprəʊsiːdz/ (n, Admission to the event is two


3 plural) dollars and all proceeds go to the
Children’s Hospital.
=> Phí tham gia sự kiện là 2 đô-la
và toàn bộ số tiền thu được sẽ
dùng vào cái Bệnh viện Nhi đồng.

The proceeds of the concert will


go to charity.
=> Tiền kiếm được/thu được từ
buổi concert sẽ vào từ thiện.

21 Alliance /əˈlaɪəns/ (n) The alliance between the two


4 firms has been successful so far.
=> Sự liên minh giữa 2 công ty
đã thành công cho tới nay.

21 Subordinate /səˈbɔːrdɪnət/ (n) It is important to maintain


5 effective working relationships
with subordinates.
=> Việc duy trì mối quan hệ làm
việc hiệu quả với các cấp dưới
thì rất quan trọng.

21 Adversity /ədˈvɜːrsəti/ (n) The motivational speaker will


6 discuss ways to overcome
adversity.
=> Diễn giả truyền động lực sẽ
thảo luận về những cách vượt qua
Phan Nhân Toeic
0362997448
FB: Phan Nhân
nghịch cảnh (khó khăn.)

21 Deliberation /dɪˌlɪbəˈreɪʃn/ (n) Deliberation = consideration:


7 sự suy nghĩ kĩ lưỡng
After much deliberation, we
determined that the center should
be built elsewhere.
=> Sau nhiều cân nhắc, chúng tôi
đã quyết định rằng cái trung tâm
nên được xây ở chỗ khác.

You might also like