Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

THỰC HÀNH B

WORD
1. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế toàn bộ nội dung
in đậm thành in thường.
Home + Replace + tích vào khung find what + more + format + font +
“Font styles” Bold + OK + tích vào khung replace with + more + format
+ font + “Font styles” Regular + OK + Replace all + OK + đóng cửa sổ.
2. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để thay thế mỗi từ The
thành Than.
Home + Replace + tích vào khung find what + No formatting + Nhập:
The + tích vào khung replace with + No formatting + Nhập: Than +
Replace all + OK + đóng cửa sổ.
3. Sử dụng phím tắt di chuyển “I hereby declare that all of the above
are not correct!!” và địa chỉ xuống dưới chữ ký.
Bôi đen đoạn text: I hereby declare that all of the above are not correct!!
Ad: Dalat + Ctrl X + Kéo xuống dưới cùng phần chữ ký + Ctrl V
4. Chèn hình ảnh nhỏ của chi tiết chứng chỉ Ic3 dưới văn bản Feeling.
Đặt chuột bên dưới Feeling + insert + picture + hình ảnh Medium +
insert.
5. Hiệu chỉnh style Nomal từ font Callibri thành Arial. Đổi tên thành
Styleee.
Home + ấn chuột phải chọn Normal “Styles” + Modify + Name: Styleee
+ Formatting: Arial + OK.
6. Căn lề giữa cho văn bản tô nổi bật. sau đó hoàn tác thay đổi.
Bôi đen văn bản: have happened... at all..” + home + Center + Nút undo
.
7. Thiết lập cho Word để in từ trang 2-5, khổ Legal và in 2 mặt.
File + print + pages: 2-5 + Letter: Legal + Print on Both Slides: Filp
pages on long edge + Ấn mũi tên quay lại.
8. Thêm từ khóa “tinhoc” vào từ điển.
File + options + proofing + custom dictionaries + tích chọn CUSTOM.. +
edit word list + words: tinhoc + add.
(Đóng file word và mở lại để làm câu tiếp theo)
9. Kiểm tra chính tả, lỗi ngữ pháp của văn bản lưu ý: Mapbel có vẻ là
lỗi nhưng đó là chính xác.
Review + Spelling & Grammar + Resume “Grammar” + change + change
+ Ignore.
10. Thiết lập chỉ cho phép Track changes. Không cần đặt mật khẩu.
Review + Track changes + Lock tracking + OK.
11. Sử dụng Track changes đồng ý 2 sự thay đổi đầu tiên, từ chối 1 sự
thay đổi còn lại.
(Bỏ khóa Track changes: Lock tracking rồi hãy làm tiếp)
Đặt chuột vào đầu “Believe in your own abilities” + Review + Accept +
Accept and move to next + (Accept + Accept and move to next +
+ Reject change.) lần thứ 3 mới từ chối chỗ chữ courge.
12. Chèn thêm ngắt trang văn bản trước heading “Imagine what
would”.
Đặt chuột trước heading + layout + breaks + page.
13. Thay đổi lề giấy 0.5 inches (1.27 cm) trên, dưới, trái, phải.
Layout + margins + custom margin + top, bottom, left, right: 0.5 + OK.
14. Thay đổi Theme của văn bản từ officer thành Organic.
Design + Theme + Organic.
15. Thay đổi chế độ xem thành Drat. Hiển thị thước ruler.
View + tích chọn Ruler + Drat.
16. Chỉnh độ rộng cột có tiêu đề FORGOT thành 0.5 inches.
Đóng văn bản không lưu và mở lên làm tiếp. Bôi đen cột FORGOT +
layout + Nhập: 0.5.
17. Lặp lại dòng tiêu đề cho bảng Table 1.
Bôi đen hàng tiêu đề AKHWARI... + layout + repeat header rows.
18. Hãy thiết lập công cụ Quick Access Toolbar để có thể thực thi in
văn bản chỉ trong một lần click chuột.
+ Quick Print.
19. Thiết lập in 4 trang trên cùng 1 mặt giấy.
File + print + Page per sheet: 4.
20. Cắt hình ảnh trang ở trang 1 về định dạng hình chữ nhật có bốn
góc bo tròn (Round Rectangle).
Chọn ảnh + format + crop + crop to shape + round rectangle

EXCEL
1. Sao chép A9:D13 trong sheet Data đến A1:D5 sheet tin hoc. Chỉ
sao chép giá trị và định dạng số.
Namebox: A9:D13 + enter + ấn chuột phải chọn Copy + chọn worksheet
tin học + kích vào ô A1 + enter + Ấn chuột phải chọn Paste Special + tích
chọn Values and number format + tích chọn Add + OK.
2. Xóa cột C và dòng 6 trong
Bôi đen cột C + ấn chuột phải chọn Delete + Bôi đen dòng số 6 + ấn
chuột phải chọn Delete.
3. Đánh dấu là bản cuối cùng. Theo đó tài liệu được đặt ở chế độ chỉ
đọc Read-only.
File + Info + Protect Workbook + Mark as Final + OK + OK.
4. Chèn thêm cột giữa cột C và B.
Bôi đen cột C + ấn chuột phải chọn Insert.
5. Thay đổi chiều rộng cột C thành 22. Chiều cao hàng số 4 thành 20.
Bôi đen cột C + home + “Cell” Format + Column Width + Nhập: 22 +
OK + Bôi đen dòng 4 + “Cell” Format + Row Height + Nhập: 20 + OK.
6. Áp dụng Style Heading 1 cho vùng A2:F2.
Chọn A2:F2 + home + Cell styles + Heading 1.
7. Định dạng bảng dữ liệu trong sheet thành Table. Thiết lập dòng
đầu là tiêu đề.
Bôi đen vùng dữ liệu + Insert + Table + tích chọn My table has headers +
OK.
8. Trong sheet, vẽ biểu đồ dạng đường Line thể hiện xu hướng thay
đổi điểm số của Word, Excel từ 2018-2023.
Chọn B1:C7 ( vùng word và excel ) + Insert + Line + chọn viền biểu đồ +
design + select data + edit (Horizontal) + Bôi đen A2:A7 + OK.
9. Trong sheet, sắp xếp cột dữ liệu Name tăng dần (A-Z).
Kích trong bảng + Data + Sort + Sort by: Name + Order: A to Z + OK.
10. Trong sheet, sử dụng công thức hàm, tham chiếu địa chỉ để tính
tổng thu nhập các quý của Sam.
Chọn ô G4 + Nhập = Sum(C4:F4) + enter.
11. Trong sheet, thêm Data Label vào vị trí phía trên biểu đồ (chart).
Chọn viền biểu đồ + data labels.
12. Thay đổi chiều rộng cho cột C để dữ liệu hiển thị một cách thích
hợp.
Bôi đen cột C + Home + Format + Autofit column width.
13. Gộp ô và căn giữa cho vùng dữ liệu được chọn.
(Bôi đen B3:C3) + Merge & Center.
14. Bỏ hợp nhất ô đã bị gộp.
Kích vào ô đã được gộp + Merge & Center.
15. Khóa trang tính hiện tại để người dùng không thể mở khóa các ô
trong trang tính.
Ấn chuột phải vào tên trang tính chọn Protect sheet + OK.
16. Cài đặt bộ lọc chỉ hiển thị Defender. Không định dạng dữ liệu
như một bảng.
Bôi đen bảng + Home + Sort & Filter + Filter + Nhấn vào mũi tên Chỗ ô
Name + chỉ tích chọn Defender (còn lại đều bỏ tích) + OK.
17. Thêm Best fit data label vào biểu đồ. (biểu đồ tròn).
Chọn + tích chọn data labels + chọn Best fit.POWERPOINT
1. Tại slides 2, áp dụng hiệu ứng Entrance Fade cho dòng có Bullet.
Thiết lập để hiệu ứng bắt đầu với After Previous.
Chọn slide 2 + Bôi đen nội dung + Animations + Fade + Start: After
Previous.
2. Áp dụng hiệu ứng Wipe cho toàn bộ Slides. Thiết lập duration 1.5s
và chạy từ trên xuống.
Chọn slide 1 + Transitions + wipe + effect options + from top + Duration:
1.5 + Apple to all.
2.1 Chèn 1 slide giữa slide số 2 và slide số 3.
Chọn slide số 2 + home + new slide + chọn bố cục đề yêu cầu.
3. Chỉnh nền cho mỗi Slide là Radial Gradient Fill.
Chon slide 1 + ấn chuột phải chọn format background + tích chọn
Gradient Fill + type: Radial + Apply to all + đóng cửa sổ..
(Nếu như thay nền bằng ảnh thì: Chọn slide 1 + ấn chuột phải chọn
format background + Picture or texture fill + file + kích đúp vào ảnh +
đóng cửa sổ.)
4. Thiết lập Rehears Timing tối ưu mỗi Slides. Giả định thời gian đã
được thiết lập mặc định sẵn.
Slide show + Rehears Timing + ấn next liên tục đến hết + yes.
5. Thay đổi bố cục Slide 1 thành Title and Content.
Chọn slide 1 + home + layout + Title and Content.
5. Thay đổi vị trí Slides Small-scale wind power xuống cuối cùng.
Chọn slide Small-scale wind power + ấn giữ chuột trái và di chuyển nó
xuống vị trí cuối cùng.
7. Sử dụng Crop cắt hình Cat bo viền như hai hình khác trong slides
History (Rounded Corner).
Chọn slide History + Chọn ảnh giữa + format + crop + crop to shape +
Rounded Corner.
8. Thiết lập in slides dưới màu Grayscale.
File + print + color: Grayscale + quay lại giao diện thi
CÀI ĐẶT CHUNG
Câu 1. Thiết lập trong control panel để hiển thị 2 màn hình
(duplicate)?
Start + settings + system + display + "Multiple display" show only on 2.
Câu 2. Gỡ cài đặt phần mềm winrar?
Start + control panel + uninstall a program + phần mềm winrar +
uninstall.
Câu 3. Tải và cài đặt winrar. Chấp nhận mọi tùy chọn mặc định?
Kích vào phần download + ấn chuột phải vào winrar chọn Run as... +
Install + OK + Done
Câu 4. Thay đổi hình nền windows Desktop sử dụng hình ảnh có tên
….png.
Ấn chuột phải vào màn hình chọn Personalize + Background +
“Background” Picture + Browse + Chọn file ảnh + Choose picture.

You might also like