Professional Documents
Culture Documents
DSTT K22-Các Trang Đã Xóa
DSTT K22-Các Trang Đã Xóa
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
y
√ B
3
A
O 1 2 x
(B) y
(A) y
• (0, 1)
Ä √ ä
− 23 , 0 •
x
√
• O
3 3
x ,0
O 4
• 0, − 32
Å ã Å ã Å ã
2 1 0 3 1 0 2 0 1
A. − . B. − . C. .
3 0 1 2 0 1 3 −1 0
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (L.O.1, L.O.2; 1điểm)Trong R3 , cho tích vô hướng (x, y) = 3x1 y1 + 4x2 y2 + 5x3 y3 − x1 y2 − x2 y1 +
x1 y3 + x3 y1 và hai véc tơ u = (1; 1; 2) và v = (2; −1; 0).
a) (0,75 điểm) Gọi α là góc giữa 2 véc tơ u và v. Hãy tính cos α.
b) (0,25 điểm) Tính diện tích tam giác tạo bởi 2 véc tơ u và v.
Ñ é
0 1 3
Câu 2. (L.O.1, L.O.2; 1điểm)Cho ma trận A = 2 −1 3 có một véc tơ riêng là x = (1; 1; 2)T .
4 2 m
a) (0,25điểm) Tìm m.
b) (0,5 điểm) Chéo hoá ma trận A (với m vừa tìm được ở câu a.)
HẾT
1 B 5 C 9 E 13 A 17 A 21 E 25 A 29 D
2 E 6 B 10 C 14 C 18 D 22 C 26 A 30 B
3 E 7 A 11 C 15 E 19 D 23 A 27 D 31 B
4 D 8 B 12 B 16 B 20 A 24 C 28 C 32 D
(A) y (B) y
• (0, 1) √
− 23 , 12 •
Ä √ ä O x O x
− 23 , − 12 •
•
(0, −1)
A. f (x1 , x2 ) = (x1 − x2 ; x1 ).
√
√ 3
B. f (x1 , x2 ) = ( 3x2 ; − x1 + x2 ).
3
1 √ √
C. f (x1 , x2 ) = (x1 − 3x2 ; 3x1 + x2 ).
2
D. Các câu khác sai.
1 √ √
E. f (x1 , x2 ) = (x1 + 3x2 ; − 3x1 + x2 ).
2
Câu 23. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 phụ thuộc vào tham số m ∈ R định bởi f (1; 0; 1) = (m; 1; 0);
f (0; 1; 0) = (0; m; 1); f (0; 2; 1) = (m; m + 1; m + 2). Xác định m để Im(f ) ≡ R3 .
A. m = 0. B. m = −1. C. ∄m.
D. m ̸= 0 và m ̸= −1. E. ∀m ∈ R.
Câu 24. Trong R2 , cho phép toán (x; y) = x1 y1 + mx2 y2 − 2x1 y2 − 2x2 y1 . Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phép toán trên là một tích vô hướng.
A. m < 0. B. ∄m. C. m > 4. D. m > 0. E. ∀m ∈ R.
Câu 25. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . Biết f (1; −1) = (4; 1), f (3; −2) = (3; 2). Tính f (3; 5).
A. Các câu khác sai. B. (2; −1). C. (3; 5).
D. (7; 3). E. (4; −3).
B) = trace åB T A (trace(.) là
Câu 26. Trong không gian các ma trận thực cỡ 2 × 3,Çcho tích vôåhướng (A,Ç
7 2 5 2 −1 3
vết của ma trận). Tìm khoảng cách giữa 2 vectơ M = và N = .
1 −2 1 7 1 4
b) (0.5 điểm) Tìm một cơ sở E sao cho ma trận của f trong cơ sở E là mà trận chéo. Viết rõ ma trận chéo
đó.
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến đổi.
1 A 5 D 9 B 13 B 17 B 21 C 25 A 29 B
2 C 6 A 10 D 14 A 18 C 22 C 26 A 30 B
3 D 7 E 11 C 15 A 19 E 23 D 27 C 31 E
4 D 8 A 12 C 16 B 20 A 24 C 28 E 32 D
a) (0,25điểm) Tìm m.
b) (0,5 điểm) Chéo hoá ma trận A (với m vừa tìm được ở câu a.)
b) (0.5 điểm) Tìm một cơ sở E sao cho ma trận của f trong cơ sở E là mà trận chéo. Viết rõ ma trận chéo
đó.
Ñ éÑ é−1 Ñ é
3 8 2 1 2 2 −1 2 2
a) Ma trận của f là A = 3 10 0 1 1 3 = 1 0 2 (0,25đ)
8 16 14 1 4 −1 2 4 2
Ñ é Ñ é
3 11
f (3; 5; 2) = A 5 = 7 .(0,25đ)
2 30
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến đổi.
Ñ é
−4 3 2
Ma trận của dạng toàn phương là A = 3 4 6 . Trị riêng của A là 9, −5, −5.(0,25đ)
2 6 −1
Cơ sở trực chuẩn của E9 là { √114 (1; 3; 2)}.(0,25đ)
Cơ sở trực chuẩn của E−5 là { √110 (3; −1; 0); √135 (1; 3; −5)}.(0,25đ)
Ö 1
√3 √1
è
√
Ñ é
9 0 0 14 10 35
√3 −1 √3
Chéo hoá trực giao A = P DP T : D = 0 −5 0 và P = 14
√
10 35
(0,25đ)
0 0 −5 2 −5
√ 0
14
√
35