BT05

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TÍNH CÁC TÍCH PHÂN (BỘI 2).

 ( x + xy )dA , D là miền tam giác OAB, O(0; 0), A(2;2), B(2; 0).
2
1.
D

 ( x + xy )dA , D là miền tam giác OAB, O(0; 0), A(1;1), B(2; 0).
2
2.
D

3.  xdA, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường


D
y = x 2 + x + 1 và y = 1

4.  xdA, D là miền phẳng được giới hạn bởi các đường:


D
y = − x 2 − x + 3 và y = x

5. Tính diện tích hình phẳng D được giới hạn bởi các đường: y = x 2 và y = 1
 ( x + 4 y)dA, D là miền được giới hạn bởi y = x + 2 và y = x 2 − 4
2
6. Tính
D

 (2 x − xy )dA , D là miền được giới hạn bởi y = 2 x và y = x 2


2
7. Tính
D

1 − cos 2 x 
8. Tính 
D
x
dA , D là miền được giới hạn bởi y = 0, x = y, x =
3

 3xy dA , D là miền được giới hạn bởi y = 2 x − 3, x + 2 y − 4 = 0 và trục tung.


2
9. Tính
D

10.  (x 2 y − 2xy)dxdy , trong đó D là miền chữ nhật : 0  x  3; − 2  y  0 .


D

11.  x sin ydxdy , trong đó D là tam giác OAB với O(0;0), A(π; 0), B(0, π).
D

12.  ye xy dxdy , trong đó D là miền giới hạn bởi các đường sau :
D
y = 1; y = 10; x = 0; xy = 1
13.  (x − y)dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường : y = x; y = 2 – x2.
D

 x
2
14. ydxdy , D là miền giới hạn bởi các đường : y = x2; 4y = x2; y = 4.
D

You might also like