Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 65

om

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: VẬT LIỆU KỸ THUẬT
5.1 Giới thiệu về thép
5.1.1 Thép C

om
5.1.2 Thép hợp kim

.c
5.1.3 Kí hiệu theo các tiêu chuẩn thông dụng

ng
5.2. Thép xây dựng

co
5.3.Thép chế tạo máy

an
th
5.4. Thép dụng cụ ng
5.5. Thép đặc biệt
o
du

5.6. Gang
u

5.7. Hợp kim phi sắt


cu

5.8. Vật liệu polyme

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. Giới thiệu về thép
5.1.1 Thép C
 Thành phần hóa học

om
 Hàm lượng C  2,14

.c
 Tạp chất: Mn (< 0,8%), Si (< 0,4%) + P, S (< 0,05%)

ng
co
Tạp chất có lợi Tạp chất có hại

an
(từ quặng sắt, fero (từ quặng sắt,

th
khử oxy) ng than coke)
Hóa bền ferit - S: bở nóng
o
du

- P: bở nguội
u
cu

 Tạp chất khác: H, O, N, (Cr, Ni, Cu 0,3%), (W, Mo, Ti 0,05%)

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.1 Thép C
 Ảnh hưởng của C đến tổ chức tế vi
 C  0,05%: thuần Ferit

om
 0,05 % < C < 0,8%: Ferit + Peclit (thép trước ct)

.c
 %C  %Peclit 

ng
 C = 0,8%: Peclit (thép cùng tích)

co
 0,8 % < C < 2,14%: Peclit + XeII (thép sau ct)

an
 %C  %XeII 
th
o ng
du
u
cu

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.1 Thép C
 Ảnh hưởng của C đến cơ tính MPa σb

 %C  HB

om
%

 %C  % và % 

.c
ng
(do lượng Xe tăng lên)

co
 %C  b tăng δ%

an
đến b max rồi lại giảm (do

th
HB
lượng XeII tăng lên)
ng
%Xementit
o
du

%Ferit
%Peclit
u
cu

%C

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.1 Thép C
 Phân loại thép C
Phân loại theo độ sạch tạp chất có hại (P, S):

om
- Chất lượng thường: %P,S < 0,05%

.c
- Chất lượng tốt: %P, S < 0,04%

ng
- Chất lượng cao: %P, S < 0,03%

co
- Chất lượng rất cao: %P, S < 0,02%

an
Phân loại theo phương pháp khử Oxy: FeO + C  Fe + CO↑

th
- Thép sôi (khử Oxy chưa triệt để): sử dụng FeMn;
ng
- Thép lặng (khử Oxy triệt để): sử dụng FeMn, FeSi và Al;
o
du

- Thép nửa lặng: khử bằng Al, FeMn.


u
cu

Phân loại theo công dụng:


- Thép xây dựng: dung trong xây dựng
- Thép chế tạo máy: dùng trong chế tạo máy
- Thép dụng cụ: dùng để chế tạo dụng cụ 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.1 Thép C
Ưu điểm:
- Rẻ tiền;

om
- Có cơ tính phù hợp với điều kiện

.c
thông dụng;

ng
- Có tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán,

co
rèn, cắt hơn thép hợp kim;

an
th
Nhược điểm: ng Cơ tinh thép 0,45%C phụ thuộc nhiệt độ

- Độ thấm tôi thấp hiệu quả hoá bền nhiệt


o
du

luyện không cao;


u

- Tính chịu nhiệt độ cao kém (giảm độ


cu

bền, bị oxy hóa mạnh);


- Không có các tính chất lý, hoá đặc biêt:
chống ăn mòn, tính cứng nóng… 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.2. Thép hợp kim
Thép HK = Thép C + NTHK (Mn, Si, Cr, Ni, W, Mo, Ti, V, Nb, Zr, B, Cu, Al)
I II III IV

om
Mức độ thông dụng giảm dần

.c
ng
 Thành phần hoá học

co
an
Mn  0,8÷1,0% W  0,1÷0,5% Ti, V, Nb, Zr  0,1%
th
ng
Si  0,5÷0,8% Mo  0,05÷0,2% Cu  0,3%
o
du

Cr  0,5÷0,8% B  0,0005%
u

Ni  0,5÷0,8%
cu

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.2. Thép hợp kim
 Ảnh hưởng của NTHK đến tổ chức của thép
 Hoà tan vào Fe tạo dung dịch rắn

om
- Với lượng nhỏ: không làm thay đổi dạng GÐP Fe-C

.c
ng
HB ak (kJ/m2)

co
Mn Si 3000

an
220 Ni
2500

th
ng Cr
Ni
o
Mn
du

Cr
u

100 500
cu

Si
2 4 6% 2 4 6%

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.2. Thép hợp kim
 Ảnh hưởng của NTHK đến tổ chức của thép
 Hoà tan vào Fe tạo dung dịch rắn

om
Với hàm lượng lớn (> 10 %): Cr, Mn, Ni làm thay đổi GĐP Fe-C

.c
Cr – thu hẹp vùng γ ( Cr >20% → α tồn tại đến nhiệt độ chảy lỏng;

ng
Mn, Ni mở rộng vùng γ, >10-20% → γ tồn tại ở nhiệt độ thường

co
an
th
o ng
du
u
cu

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.2. Khái niệm, phân loại và tiêu chuẩn thép hợp kim
 Ảnh hưởng của NTHK đến tổ chức của thép
Với hàm lượng lớn (> 10 %): Cr, Mn, Ni làm thay đổi GĐP Fe-C

om
.c
ng
co
FCC_A1: Austenit;
BCC_A2: Ferit; Cacbit:

an
M7C3, M23C6

th
o ng
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.2. Thép hợp kim
 Ảnh hưởng của NTHK đến tổ chức của thép
 Tạo thành Cacbit:

om
- Si, Ni, Al, Cu, Co: không tạo thành được cacbit trong thép (chỉ có

.c
thể hòa tan vào Fe)

ng
- Mn, Cr, Mo, W, V, Ti, Zr, Nb: vừa có thể tạo cacbit, vừa hòa tan

co
an
Khả năng tạo cácbit của các nguyên tố HK

th
o ng
Fe Mn Cr Mo W V Ti Nb Zr
du

Tạo cácbit TB Tạo cácbit khá mạnh Tạo cácbit rất mạnh
u
cu

Tạo cácbit mạnh

Tùy thuộc vào nguyên tố hợp kim trong thép mà sẽ ưu
tiên tạo cacbit mạnh trước 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Tạo thành Cácbit
(Fe,M)3C M3C; M23C7; M7C3 M6C MC; M2C

om
.c
ng
Mn, Cr, Mo, W (1-2%) Cr, Mn >10% Cr, W, Mo V, Ti, Zr, Nb (0,1%)

co
(Fe, Me)3C  Cr7C3, Cr23C6, Mn3C Mo6C, W6C VC, TiC, ZrC, NdC

an
ổn định hơn cứng hơn Xe, Totôi  cứng, ít giòn hơn Xe,
12001300oC Tonc  3000oC
th
Fe3C, Totôi Totôi > 1000oC ng
Độ cứng tăng → Tăng khả năng chống mài mòn
o
du

 Vai trò của cacbit hợp kim:


u
cu

- Tăng độ cứng, tính chống mài mòn:


- Nâng cao nhiệt độ tôi, giữ cho hạt nhỏ:
- Có tính cứng nóng, bền nóng:
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Ảnh hưởng của NTHK đến chế độ nhiệt luyện

 Chuyển biến nung nóng khi tôi:

om
• NTHK làm thay đổi GĐP → nhiệt độ tới hạn bị thay đổi →

.c
Thay đổi Ttôi, Tram

ng
• Cacbit hợp kim khó hòa tan vào γ hơn Fe3C → ↑ Ttôi và τgn.

co
an
+ thép cacbon 1,00%C: Fe3C → Ttôi ~ 780oC;

th
+ thép HK thấp 1,00%C + 1,50%Cr: (Fe,Cr)3C, → Ttôi ~ 830oC;
ng
+ thép HK cao 1,00%C + 12,0%Cr: Cr23C6, → Ttôi >1000oC.
o

• Giữ hạt nhỏ: TiC, ZrC, NbC, VC… (???)


du
u
cu

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chuyển biến Mactenxit:

• Nguyên tố HK giảm nhiệt độ Ms và Mf → sau tôi còn nhiều γdư


(Trừ Co, Al, Si)

om
 Ưu: giảm biến dạng

.c
 Nhược: Không đạt độ cứng nếu Austenit dư nhiều

ng
→ thép HK cao phải gia công lạnh, ram nhiều lần.

co
an
th
• Giảm tốc độ nguội tới hạn →Tăng độ thấm tôi
o ng
du

NTHK hòa tan vào γ → tăng độ ổn định của γquá nguội (? Đường
u

cong chữ C):


cu

→ ↓Vth, ↑ độ thấm tôi → ↑hiệu quả hóa bền, ↓ cong vênh.

16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Chuyển biến khi ram:
• Đa số các NTHK có xu hướng cản trở sự tiết C ra khỏi
Mactenxit → Giữ độ cứng cho thép HK ở nhiệt độ cao

om
• Cacbit HK tiết ra ở nhiệt độ cao, kích thước nhỏ, phân bố

.c
đều, khó kết tụ → hóa cứng phân tán

ng
co
an
Cacbit Nhiệt độ tiết ra khỏi M

th
Fe3C ng ~200 oC
Xementit HK (Fe,Me)3C ~250 – 300 oC
o
du

Cacbit Cr: Cr7C3, Cr23C6 ~400 – 500 oC


u

~550 – 600 oC
cu

Cacbit Fe3W3C, Mo6C, W6C

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các đặc tính của thép hợp kim:
• Cơ tính và tính công nghệ:
- Độ bền cao hơn hẳn thép C tương đương sau khi nhiệt luyện;

om
- Trạng thái không nhiệt luyện, độ bền khác không nhiều so với thép C;

.c
- Tốc độ nguội tới hạn nhỏ, Độ thấm tôi lớn;
- Tăng % hợp kim → tăng hiệu quả hóa bền, giảm độ dẻo, dai.

ng
co
- Tính công nghệ kém hơn thép C;

an
• Tính chịu nhiệt độ cao:

th
-Nhiều nguyên tố HK có tác dụng ngăn cản sự khuếch tán của C
ng
-> sự phân hoá M, kết tụ cácbit xảy ra ở nhiệt độ cao→ giữ độ
o
bền, cứng ở nhiệt độ cao;
du

- Có lớp oxyt đặc biệt, xít chặt chống oxy hóa ở nhiệt độ cao;
u
cu

• Tính chất đặc biệt:


- Bền ăn mòn trong nhiều môi trường;
- Có từ tính đặc biệt, tính chống mài mòn đặc biệt… 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các khuyết tật của thép HK:
- Thiên tích về thành phần và tổ chức

- Đốm trắng (H2 hòa tan vào thép lỏng

om
→ rỗ khí trong thép đúc → cán gây ra

.c
nứt.

ng
ak
- Giòn ram: Nguội nhanh

co
an
Giòn ram loại I (280-3500C)
Nguội chậm

th
M phân hủy, cacbit  dạng tấm tiết ra
ng
khỏi M làm thép bị giòn → tránh ram ở
o
khoảng nhiệt độ trên.
du
u
cu

Giòn ram loại II (500-6000C) : Thép HK bằng Cr, Mn, Cr-Ni, Cr-Mn
nguội chậm sau ram → tiết ra các pha giòn ở biên giới hạt
→ Nguội nhanh, hoặc thêm 0,2  0,5%Mo hay 0,50  1%W. 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.2. Khái niệm, phân loại và tiêu chuẩn thép hợp kim
 Các khuyết tật của thép HK:

om
Thiên tích về thành phần và tổ chức trong thép SKD11

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Sau đúc Sau rèn + thường hóa

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.2. Khái niệm, phân loại và tiêu chuẩn thép hợp kim
 Các khuyết tật của thép HK:

om
Giòn ram loại 1 – thép 40Cr

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Ram ở 300 oC Ram ở 550 oC, nguội dầu

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Phân loại thép hợp kim:
Theo tổ chức khi thường hoá:
Theo tổ chức khi cân bằng: - thép họ Peclít;
- thép họ Máctenxit;

om
- thép trước cùng tích;
- thép họ Austenit;

.c
- thép cùng tích;
- thép sau cùng tích;

ng
Theo nguyên tố hợp kim:
- thép Lêđêburit;

co
Dựa theo tên nguyên tố HK chính
- thép Ferit;

an
- thép Cr, Mn, Si…

th
- thép Austenit; ng - thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo…
o
du

Theo tổng lượng nguyên tố HK: Theo công dụng:


u

- thép HK thấp:  < 2,5%; - thép HK kết cấu


cu

(Xây dựng, CTM);


- thép HK trung bình: 2,5% <  < 10%;
- thép HK dụng cụ;
- thép HK cao:  > 10%;
- thép HK đặc biệt;
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1.3 Kí hiệu thép theo các tiêu chuẩn thông dụng
• Tiêu chuẩn Việt nam (TCVN):
Thép C: VD: CT38, CT38n, CT38s

om
Thép Xây dựng: CT xx [n,s] (A)
Không ghi: thép lặng

.c
n: nửa lặng, s: sôi

ng
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

co
Thép C chất lượng thường

an
Thép dụng cụ:
th
Thép CTM: ng
C xx [n,s] (A) CD xx (A)
o
Không ghi: thép lặng
du

n: nửa lặng, s: sôi chỉ hàm lượng Ctb phần vạn


u

chỉ hàm lượng Ctb phần vạn


cu

Thép C chất lượng thường Thép C dùng làm dụng cụ


VD: C45, C50 VD: CD80, CD120
23
(A): Thép chất lượng cao, P,S < 0,03%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thép hợp kim:
xx Cr xx Ni xx……… (A)

om
C trung bình chất lượng cao

.c
phần vạn

ng
nếu %C ≥ 1% - có thể không biểu thị.

co
ký hiệu hoá học các nguyên tố + xx (hàm

an
lượng trung bình theo phần trăm khối lượng )

th
Nếu % NTHK ≤ 1% - không biểu thị.
ng
o
du

VD: 40CrNi2
u
cu

0,4%C + ≤ 1% Cr + 2% Ni + ≤ 0,8% Mn + ≤ 0,4% Si + ≤ 0,05% P + ≤ 0,05% S + Fe

VD: 85Cr4W6Mo5Co5VA

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tiêu chuẩn Nga (ГОСТ)
Thép C: Thép Xây dựng: CTx x: Số chỉ cấp độ bền (0, 1,..,6)

Thép CTM: XX (Như TCVN không có chữ “C”)

om
Thép dụng cụ: Yxx xx: hàm lượng trung bình theo phần nghìn

.c
ng
giống tiêu chuẩn VN, sử dụng kí hiệu riêng cho các
Thép HK:

co
nguyên tố HK, nếu %C ≥ 1% - không biểu thị.

an
Cr Ni W Mo Ti Si Mn V Cu Al
th Γ Φ Д Ю
ng
X H B M T C
o
(kha) (nờ) (vờ) (mờ) (tê) (xê) (ghe) (phi) (đờ) (iu)
du
u
cu

40Cr 35CrMnTi 90CrSi 140CrW5


40X 35XΓT 9XC XB5

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự học
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: AISI, SAE (Society of Automotive Engineers)

- Thép kết cấu: AISI/SAE xx xx

om
.c
Loại thép HK C trung bình phần vạn
10xx – thép C 40xx, 44xx – thép Mo

ng
15xx – thép C có Mn cao 3xxx - thép Ni-Cr

co
61xx – thép Cr-V 50xx, 51xx – thép Cr

an
72xx - thép W - Cr 92xx – thép Si-Mn

th
ng
- Thép dụng cụ: AISI x x
o
du

Kí hiệu nhóm thép Số thứ tự


u

W - tôi nước (water), M - thép gió Mo-W (molydenium)


cu

O - tôi dầu (oil), H - thép DC biến dạng nóng (hot),


S - thép DC chịu va đập (shock) D - thép DC biến dạng nguội (cold)
T - thép gió W (tungsten) A - thép DC biến dạng nguội, tôi
trong không khí (air) 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tự học
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)

om
.c
ng
S (xxxx) xxx

co
Ký hiệu cho thép HK C trung bình phần vạn hoặc số thứ tự

an
Biểu thị cho loại thép HK

th
ng
SCr - thép kết cấu Cr, SNC - thép kết cấu Ni-Cr
o
SMn - thép Mn, SCM - thép kết cấu Cr-Mo
du

SACM - thép Al-Cr-Mo, SNCM - thép kết cấu Ni-Cr-Mo


u

SUJ - thép ổ lăn, SUM - thép dễ cắt


cu

SUP - thép đàn hồi, SUS - thép không gỉ


SUH - thép bền nóng, SK - thép dụng cụ cacbon,
SKH - thép gió, SKS, SKD, SKT - thép dụng cụ HK.
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật

om
5.1 Giới thiệu về thép

.c
5.2. Thép xây dựng

ng
5.2.1 Thép C chất lượng thường

co
5.2.2 Thép hợp kim thấp độ bền cao

an
5.3.Thép chế tạo máy
5.4. Thép dụng cụ
th
ng
5.5. Thép đặc biệt
o
du

5.6. Gang
u
cu

5.7. Hợp kim phi sắt


5.8. Vật liệupolyme

28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Thép xây dựng
2 loại: -Thép C chất lượng thường
- Thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA)
5.2.1 Thép Cacbon chất lượng thường

om
TCVN: có 3 nhóm

.c
A: CTxx – chỉ quy định về cơ tính

ng
B: BCTxx – quy định về thành phần hóa học xx – Min σbk [kG/mm2]

co
C: CCTxx – quy định cơ tính + tphh

an
Đặc điểm:
• Thông dụng, được sản xuất nhiều nhất
th
• Bán thành phẩm: qua cán nóng (ống, thanh, góc, hình, lá, tấm, dây...)
ng
• Dùng ở trạng thái cung cấp, không qua xử lý nhiệt
o

• σ0,2 < 320MPa


du

• Tính hàn: %C càng cao → tính hàn càng giảm


u

Quy định: %C ≤ 0,25: tính hàn tốt


cu

%C ≥ 0,25: tính hàn kém

TCVN CT31 CT33 CT34 CT38 CT42 CT51 CT61


GOST CT0 CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2. Thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA):
• Thêm các NTHK (Mn, Si, Cr, Ni, Cu, W, V) hòa tan vào Feα để
tăng độ bền, và vẫn đảm bảo các yêu cầu khác của của thép
xây dựng

om
• Tổng lượng NTHK : 2 – 2,5 %; σ0,2 > 320MPa

.c
• Tăng tính bền ăn mòn khí quyển: HK hóa bằng Cu (0,2-0,3%)

ng
co
• Tính hàn giảm: %Cđl ≤ 0,55%: Tính hàn tốt

an
%Cđl ≥ 0,55%: Tính hàn kém

th
Mn Cr  Mo  V Ni  Cu
ng
Cđl  C    ,%
o
6 5 15
du

• Dễ bị phá hủy giòn ở nhiệt độ âm sâu, tính hàn hơi kém


u
cu

• Hiệu quả: dùng thép HSLA có


σ0,2 = 350MPa tiết kiệm 15% kim loại,
σ0,2 = 400MPa : 25 - 30%,
σ0,2 = 600MPa : 50%. 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2.2. Thép hợp kim thấp độ bền cao (HSLA):
Ví dụ: Tiêu chuẩn Việt Nam

Dùng làm kết cấu kim loại:

om
TPHH Kí hiệu

.c
~ 1%Mn 14Mn, 15MnV, 19Mn

ng
~ 2%Mn 09Mn2, 14Mn2, 18Mn2

co
~ 1%Mn + 0,6%Si 12MnSi, 16MnSi, 17MnSi

an
~ 1%Mn + 0,6%Si + 0,6%Cr 14CrMnSi

th
~ 1,50%Mn + 0,60 hay 1,00%Si 09Mn2Si, 10Mn2Si1
ng
~ 0,80%Cr + 0,80%Si + 0,60%Ni + 0,40%Cu 10CrSiNiCu, 15CrSiNiCu
o
du
u
cu

Dùng làm cốt bêtông 35MnSi, 18Mn2Si, 25Mn2Si, 20CrMn2Zr

31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật
5.1 Giới thiệu về thép

om
5.2. Thép xây dựng

.c
5.3.Thép chế tạo máy

ng
5.3.2. Thép thấm các bon

co
5.3.3. Thép hoá tốt

an
5.3.4. Thép đàn hồi

th
5.3.5 Thép kết cấu công dụng riêng
ng
5.4. Thép dụng cụ
o
du

5.5. Thép đặc biệt


u
cu

5.6. Gang
5.7. Hợp kim phi sắt
5.8. Vật liệu polyme
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Thép chế tạo máy
 Các yêu cầu chung:

om
.c
ng
co
an
Cơ tính: Độ bền cao (giới hạn chảy), độ dai va đập lớn, giới hạn mỏi

th
cao, chịu mài mòn; ng
Tính công nghệ: Dễ biến dạng nóng, dễ gia công cơ, có thể nhiệt luyện
o
để cải thiện cơ tính, tăng độ bền;
du

Tính kinh tế: Do sản lượng lớn nên yêu cầu phải rẻ;
u
cu

Thành phần hóa học: C và các nguyên tố hợp kim chính - Cr, Mn, Si,
Ni; các nguyên tố hợp kim phụ - Ti, Zr, V, Nb, Mo;
Cùng tổng lượng hợp kim, hợp kim hóa phức tạp nhiều nguyên tố có
hiệu quả cao hơn hợp kim hóa đơn giản;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm về thành phần của thép chế tạo máy và thép dụng cụ
%C: Thép thấm C: 0,10 - 0,25%C (0,3%C) (thấm C + tôi và ram thấp)
Thép hóa tốt: %C = 0,3-0,5% (tôi + ram cao + (tôi bề mặt))
Thép đàn hồi: 0,5 – 0,7 % (Tôi + ram trung bình)
Thép dụng cụ: %C > 0,7% (Tôi + ram thấp)

om
dụng cụ biến dạng nóng: %C = (0,3 – 0,5)% (Tôi + ram trung bình)

.c
Hợp kim chính
Cr Mn Si Ni

ng
-Tăng độ thấm tôi, -Tăng độ thấm tôi, -Tăng độ thấm tôi, - Tăng độ thấm

co
H = 3,2 H =4,0 H = 1,7 tôi, H =1,4

an
-Rẻ (fero) -Rẻ (fero) -Rẻ - Tăng độ dai (độ
- Tăng bền (1%Cr, ↑ -Tăng bền -Tăng g/h đàn hồi tin cậy)
80MPa) -Tạo Cb yếu
th -Hóa bền Ferit - Rất đắt
ng
- Chống mài mòn -Làm lớn hạt -Thoát C - Không tạo Cb
o
(tạo cacbit) -Giảm độ dai
du

- Giòn ram -Không tạo Cb


u
cu

Mo, W Ti, V
-Cản trở sự lớn hạt -Làm nhỏ hạt (thấm,tôi)
Hợp kim phụ -Chống giòn ram II -Không hòa tan vào Aust
-Tăng độ thấm tôi : H (Mo) = 3,6 -Chống mài mòn
-Chống mài mòn
- Tăng tính cứng nóng 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Thép chế tạo máy

 Quan hệ giữa tổng lượng hợp kim và đường kính tôi thấu

om
- Thép có độ thấm tôi thấp, tôi thấu tới đường kính

.c
15 mm : thép C

ng
- Thép có độ thấm tôi trung bình, tôi thấu tới

co
đường kính 35 mm: thép Hk hóa thấp và đơn giản,

an
1%Cr, 2%Mn hoặc 1%Cr + 0,5% Si

th
- Thép có độ thấm tôi tương đối cao, tôi thấu tới
ng
đường kính 75 mm: thép Hk hóa thấp và phức tạp
o
du

tới 3-4%: Cr-Ni, Cr-Mo, Cr-Mn-Si


u

- Thép có độ thấm tôi cao, tôi thấu tới đường kính


cu

100 mm: thép hợp kim hóa cao và phức tạp tới 5-6
%: Cr-Ni, Cr-Ni-Mo
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Thép chế tạo máy  Yêu cầu cơ tính:
5.3.1. Thép thấm C: - Bề mặt: Độ cứng cao, chịu mài
mòn tốt (58-62 HRC)
- Lõi: độ bền, độ dai cao để chịu
uốn, xoắn, va đập (30-35HRC)

om
.c
Lựa chọn Vật liệu và công nghệ

ng
 Đặc điểm thành phần và nhiệt luyện:

co
• Thép C thấp: 0,10 - 0,25%C (0,3%C)

an
• NTHK: Cr. Mn, Mo, W, Ni, Ti

th
0,8-1% C
• Tăng độ thấm tôi: Mn, Cr, Mo
ng
• Tăng ak : Ni
o
• Tăng khả năng chống mài mòn: Cr, W
du

• Giữ hạt nhỏ: Ti


u

• Nhiệt luyện:
cu

0,2% C • Bề mặt thấm C, tlớp thấm = 0,8-1,2mm,


%Clớp thấm = 0,8 – 1,2%
• Tôi & ram thấp cho toàn chi tiết
• Tổ chức: ? (xem lại phần công nghệ thấm C)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3.1. Thép thấm C:
 Các loại thép thấm C:
Thép C: C10, C15, C20, C25, C30 : Φ < (10 – 20) mm
Thép HK:

om
• Tăng độ thấm tôi: Mn, Cr, Mo
• Tăng ak : Ni

.c
NTHK : Mn, Cr, Ni, Mo, W, Ti:
• Tăng khả năng chống mài mòn: Cr, W

ng
• Giữ hạt nhỏ: Ti

co
an
- Thép Cr: 15Cr, 20Cr, 15CrV, 20CrV

th
Φ = (20-40)mm, không quá phức tạp ng
- Thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo: 20CrNi, 20Cr2Ni4A, 18Cr2Ni4MoA
o

Độ thấm tôi lớn, bền & dai cao


du

Φ > 50 mm, chi tiết phức tạp, chịu tải trọng va đập cao
u
cu

Đắt tiền, khó gia công cơ, nhiệt luyện phức tạp.
- Thép Cr-Mn-Ti: 18CrMnTi, 25CrMnTi, 30CrMnTi: Phổ biến nhất
Φ < 50 mm, tính công nghệ tốt (thấm C, gia công cơ)
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Thép chế tạo máy  Yêu cầu cơ tính:
5.3.2. Thép hoá tốt:
-Lõi: cơ tính tổng hợp cao để chịu
uốn, xoắn, va đập (25 – 30 HRC)
-Bề mặt: Có vị trí cần độ cứng cao,

om
chịu mài mòn tốt (55-60 HRC)

.c
Lựa chọn Vật liệu và công nghệ

ng
co
 Đặc điểm thành phần và nhiệt luyện:

an
• TPHH: %C = 0,3-0,5%
• NTHK: Cr, Mn, Ni, Mo, W

th
• Tăng độ thấm tôi: Mn, Cr, Ni, Mo, W
ng
• Tăng ak : Ni
o

• Tăng khả năng chống mài mòn: NTHK tạo cacbit


du

• Chống giòn ram loại II: Mo, W


u

• Nhiệt luyện:
cu

• Lõi: Tôi + ram cao (Nhiệt luyện hóa tốt)


Tổ chức: Xoocbit ram, 25-30 HRC
• Bề mặt: Tôi bề mặt + ram thấp
Tổ chức: M ram, 55-60 HRC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Các loại thép hóa tốt

Thép C: C30, C35, C40, C45, C50


chi tiết nhỏ d < (20-30) mm, hình dạng đơn giản, b = 750  850 MPa;

om
.c
Thép HK

ng
Thép Cr: %Cr = 0,5-1% : 40Cr, 40CrVA

co
cải thiện tính tôi, chi tiết nhỏ tương đối phức tạp Φ = (20-40) mm;
Thép Cr-Mo : thêm 0,25% Mo: 38CrMoA chống giòn ram II, tăng độ thấm

an
tôi, Φ > 50 mm, tương đối phức tạp;
th
ng
Thép Cr-Mn, Cr-Mn-Si : Cr, Mn, Si ~ 1% : 40CrMn, 30CrMnSi → chi tiết
o
trung bình Φ = (50-60) mm, cứng và giòn hơn, ít phổ biến;
du

Thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo: Ni ~ 1-4%, 0,15 – 0,40% Mo: 40CrNi, 30CrNi3A,


u

38CrNi3MoVA : thấm tôi cao, dẻo dai tốt, Φ > 60 mm, phức tạp, quan trọng
cu

Thép chuyên dùng thấm N: 1,6%Cr, 0,3%Mo, 1%Al: 38CrMoAlA → nhiệt


luyện hóa tốt đạt cơ tính tổng hợp cao, thấm N tạo Nitrit Al phân tán, độ cứng
cao 63 – 72 HRC;
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3.3. Thép đàn hồi  Đặc điểm làm việc và yêu cầu cơ tính:
• Chịu tải trọng chu kì, chịu va đập cao,
không cho phép biến dạng dẻo
 đh
• Giới hạn đàn hồi cao:  0,85  0,95
b

om
• Giới hạn mỏi cao;

.c
• Độ cứng khá cao: 35 – 45 HRC, độ dẻo,

ng
dai thấp vừa phải;

co
Lựa chọn Vật liệu và công nghệ

an
th
 Đặc điểm thành phần và nhiệt luyện:
ng
• %C = 0,5 – 0,7, khi tăng %HK lượng C : 0,55 – 0,65%;
o
• Nguyên tố HK:
du

Mn, Si: ↑σđh và độ cứng; 1%Mn, 2%Si;


u
cu

nhiều Mn,Si→ ↑ cứng & giòn;


Cr, Ni :↑ thấm tôi; 2%(Cr+Ni)
• Nhiệt luyện:
• Tôi + ram trung bình đạt tổ chức Tram có σđh max; 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3.3. Thép đàn hồi:
 Các mác thép & đặc điểm:
-Thép C & thép Mn: C65, C70, 65Mn

om
σđh < 800 Mpa, độ thấm tôi thấp (δ <

.c
15 mm)

ng
co
- Thép C & thép HK khác: 50CrMn,
60Si2CrVA, 60Si2Ni2A:

an
σđh cao hơn, δ = (20 – 30) mm,
dễ thoát C khi nung tôi → thêm Cr,
th
ng
Mn, Ni, V : ↑ độ thấm tôi, ↓ thoát C
o
du
u
cu

41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3.5. Thép kết cấu công dụng riêng
Thép lá dập sâu: tính dẻo cao → %C <
0,2%, %Si rất ít  (0,05  0,07%) (thép sôi),
hạt nhỏ và đều : C5s, C8s, C10s, C15s.

om
.c
ng
Thép dễ cắt:

co
Để cắt tự động, phoi dễ gãy vụn: %P = (0,08

an
÷ 0,15)%, %S = (0,15 ÷ 0,35)%, và/hoặc

th
0,15-0,3% Pb : 12S, 20S, 30S… ng
o
du

Thép ổ lăn:
u

Chịu mài mòn điểm – Tổ chức đồng nhất không


cu

có điểm mềm, độ cứng rất cao ≥ 64HRC


→ %C ~ 1% qua tôi + ram thấp (+xử lý lạnh),
Cr ~ 0,50 – 1,50%: OL100Cr1,5, OL100Cr
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật
5.1 Giới thiệu về thép
5.2. Thép xây dựng

om
5.3.Thép chế tạo máy

.c
5.4. Thép dụng cụ

ng
co
5.4.1. Yêu cầu chung

an
5.4.2. Thép làm dụng cụ cắt

th
5.4.3. Thép làm dụng cụ đo ng
5.4.4. Thép làm khuôn dập nguội
o
du

5.4.5. Thép làm khuôn dập nóng


u

5.5. Thép đặc biệt


cu

5.6. Gang
5.7. Hợp kim phi sắt
5.8. Vật liệu polyme 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4. Thép dụng cụ
Phân loại:
 Thép làm dụng cụ cắt
 Thép làm dụng cụ đo
 Thép làm dụng cụ biến dạng nguội

om
 Thép làm dụng cụ biến dạng nóng

.c
 Yêu cầu về cơ tính:

ng
co
- Độ cứng >> độ cứng phôi,
Chịu mài mòn tốt, đảm bảo độ dai va đập nhất định

an
-

th
- Đảm bảo tính cứng nóng ( có khi Tlv ~ 600oC)
ng
 Yêu cầu về thành phần:
o
du

• %C > 0,7%, dụng cụ biến dạng nóng - %C = (0,3 – 0,5)%


• Hợp kim:
u
cu

- Cr, Mn, Mo, W, Si - tăng tính thấm tôi,


- Cr, Mn, Mo, W, V, Ti - tăng tính chống mài mòn
- W & Mo - tăng tính cứng nóng (Tlv≤600oC); (thép C: Tlv≤200oC; Cr,Mn ≤350oC)
• Nhiệt luyện: tôi + ram thấp, có thể thấm N 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.1. Thép dụng cụ cắt

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.1. Thép dụng cụ cắt
 Điều kiện làm việc & yêu cầu cơ tính:
- Bề mặt chịu áp lực lớn, bị mài sát & nung nóng, chịu uốn (xoắn) & va đập;

om
- Độ cứng cao (HRC ≥ 60), tính chống mài mòn cao;
- Chịu nhiệt độ cao (tính cứng nóng), độ dai đảm bảo;

.c
ng
 Thép làm dao cắt tốc độ thấp (5 – 10 m/s)

co
Thép C: CD70, CD80,..., CD130 có chất lượng tốt;

an
- Sau tôi + ram thấp đạt độ cứng ≥ 60HRC, ↑%C → ↑ chịu mài mòn;

th
- Độ thấm tôi thấp (d < 10 mm)
- Tính cứng nóng thấp ( 200 – 2500C), tốc độ cắt < 5 m/s;
o ng
Thép HK: %C ≥ 1%, Cr, Si ~ 1% - tăng độ thấm tôi, cứng nóng (3500C),
du

W ~ 4 - 5% tăng mạnh tính chịu mài mòn: 90CrSi, 140CrW5 (66-68 HRC)
u
cu

46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.1. Thép dụng cụ cắt
 Thép làm dao cắt tốc độ cao (35 - 80 m/s) - thép gió
Đặc điểm cơ tính: tính cứng nóng cao (6000C), tôi thấu tiết diện bất kỳ;
Thành phần hóa học & tác dụng nguyên tố HK:

om
%C = 0,7 - 1,5% - ↑ độ cứng và tạo cacbit,

.c
%Cr ~ 4% - ↑ tính thấm tôi,
%W ~ (6 - 18)% - tạo tính cứng nóng cao (có thể thay 2%W = 1%Mo),

ng
V ( đến 5%) - ↑ mạnh tính chống mài mòn, giữ hạt nhỏ,

co
%Co > 5% - ↑ tính cứng nóng;

an
th
ng
Nhiệt luyện: Tôi phân cấp,
o
du

nhiệt độ tôi chính xác, ram thấp


3 lần đạt độ cứng 64 - 65 HRC
u
cu

Mác thép: Năng suất thường:


80W18Cr4V, 85W6Mo5Cr4V
Năng suất cao: 85W18Co5Cr4V
, 155W12Co5V5Cr4; 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.2. Thép dụng cụ đo
Điều kiện làm việc & yêu cầu: cọ sát với chi tiết dễ bị mòn, biến dạng;
- Độ cứng và tính chống mài mòn cao (63 – 65) HRC;

om
- Kích thước ổn định, hệ số giãn nở nhiệt bé, tổ chức ổn định;

.c
- Độ nhẵn bóng bề mặt cao khi mài, ít biến dạng khi nhiệt luyện;

ng
Thép dụng cụ đo cấp chính xác cao: HK hóa Cr, Mn ~ 1% - ↑ độ thấm

co
tôi, Mn còn ↑ γdư (kích thước hầu như không thay đổi khi tôi)

an
- Hóa già ổn định kích thước (120-1400C, 1-2 ngày) → tổ chức M tôi

th
được ổn định có độ cứng & chịu mài mòn cao, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ;
ng
- Thường dùng: 100Cr, 100CrWMn;
o
du
u
cu

Thép dụng cụ đo cấp chính xác thấp: yêu cầu đủ cứng & chịu mài mòn
- Dùng thép C15, C20 thấm C, tôi + ram thấp;
- Thép C45, C50, C55 – tôi bề mặt + ram thấp, thép CD - tôi + ram thấp48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.3. Thép dụng cụ biến dạng nguội

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.3. Thép dụng cụ biến dạng nguội
 Điều kiện làm việc & yêu cầu cơ tính:
- Độ cứng đủ cao (58 – 62)HRC;

om
-Tính chống mài mòn cao;
- Độ bền, độ dai cao;

.c
ng
 Thành phần hóa học:

co
- %C ~ 1%, chịu va đập cao : 0,4 - 0,6%C, chịu mài mòn cao : 1,5 - 2%C;

an
- Cr, Mn, Si, W với lượng ít (~1%) tăng độ thấm tôi;

th
- Cr đến 12%, %C ≥ 1,5 – 2,0% - tăng tính chịu mài mòn;
ng
 Thép làm khuôn bé (đơn giản): CD100,
o
du

CD120, tôi trong nước;


u

 Thép làm khuôn trung bình: (75 - 100)


cu

mm, hoặc khuôn bé, phức tạp, chịu tải


cao: 110Cr, 100CrWMn, 100CrWSiMn
(tôi phân cấp, tôi hai môi trường);
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.3. Thép dụng cụ biến dạng nguội

 Thép làm khuôn lớn: (200 - 300)mm, chịu tải trọng nặng, mài mòn
mạnh: 210Cr12, 160Cr12Mo, 130Cr12V;

om
-Tính chịu mài mòn rất cao ( 30% cacbit Cr), có thể dập ở tốc độ cao;

.c
- Độ thấm tôi cao: tôi thấu d = 150 – 200mm trong dầu, đảm bảo độ cứng;

ng
 Thép làm khuôn chịu tải trọng va đập: 40CrSi, 60CrSi, 40CrW2Si,

co
50CrW2Si, 60CrW2Si và 60CrWMn, ↓ %C và sau tôi phải ram ở nhiệt

an
độ cao hơn để tăng ak

th
o ng
du
u
cu

51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.3. Thép dụng cụ biến dạng nóng
 Điều kiện làm việc & yêu cầu cơ tính: Dụng cụ bị nung nóng (500 –
7000C), song không liên tục; kích thước lớn và chịu tải trọng lớn;
- Độ bền và độ dai cao, độ cứng vừa phải (35-45) HRC;

om
- Chịu nhiệt độ cao (tính chống ram cao), chống mỏi nhiệt gây nứt vỡ;

.c
- Tính chống mài mòn cao;

ng
 Thành phần hóa học:

co
- %C trung bình: 0,3 - 0,5%C;

an
- Hợp kim: Cr, Ni - đảm bảo độ thấm tôi & độ dai, W (8-10%) - cứng nóng;

th
- Nhiệt luyện: tôi + ram trung bình đạt tổ chức Tram
o ng
du
u
cu

52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4.3. Thép dụng cụ biến dạng nóng

 Thép làm khuôn rèn: thép Cr-Ni (Cr-Mn) có thêm Mo hay W với 0,5%C :
50CrNiMo, 50CrNiW, 50CrNiSiW, 50CrMnMo;

om
-Tính thấm tôi cao (d = 300 mm), có thể tôi phân cấp hay đẳng nhiệt;
- Tôi + ram (500-6000C), khuôn lớn cần độ dai cao → ↑nhiệt độ ram;

.c
- Khi nhiệt luyện, do thời gian nung dài, phải tránh oxy hóa & thoát C;

ng
co
 Thép làm khuôn ép chảy: chịu nhiệt độ, áp lực cao hơn, không va đập

an
C ~ 0,3-0,4%

th
Cr + W ~ 10% - tính cứng nóng cao (600-7000C),
ng
V ~ 1% - chống mài mòn & giữ hạt nhỏ, Mo ~ 1% - tăng độ thấm tôi:
o
30Cr2W8V và 40Cr5W2VSi: tôi (~ 11000C), ram (600-6500C), thấm N
du
u
cu

53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật

5.1. Giới thiệu về thép

om
5.2. Thép xây dựng

.c
5.3.Thép chế tạo máy

ng
5.4. Thép dụng cụ

co
5.5. Thép đặc biệt

an
5.5.1. Đặc điểm
th
ng
5.5.2. Thép không gỉ
o
5.5.3. Thép có tính chống mài mòn đặc biệt
du

5.6. Gang
u
cu

5.7. Hợp kim phi sắt


5.8. Vật liệu polyme
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5. Thép đặc biệt
Đặc điểm: %C rất thấp (0,1-0,15%) hoặc rất cao (> 1,0%)
Hợp kim: HK cao (>10%) hay rất cao (> 20%), thường HK hoá đơn giản;
Tổ chức: thường có tổ chức đơn pha A, F hoặc M ở trạng thái cung cấp;

om
Tính chất: tính chống mài mòn, bền ăn mòn cao, tính chất điện - từ đặc

.c
biệt, tính chịu nhiệt độ cao, có tính giãn nở nhiệt, đàn hồi đặc biệt;

ng
5.5.1. Thép không gỉ (inoxydable)

co
Nguyên lý chế tạo thép không gỉ:

an
Anod : F (-0,44V), Cathode Xe (+0,20V)
-Thêm 12,5% Cr (1/8 Cr) : EF ≈ +0,20V
th
ng
- Tạo màng Cr2O3 xít chặt (thụ động);
o
du
u
cu

Lớp oxyt sắt;


Màng thụ động Cr2O3 xít chặt; 55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5.1. Thép không gỉ
Thép không gỉ hai pha: 0,10  0,40%C và 13%Cr : 12Cr13, 20Cr13,
30Cr13 và 40Cr13, có tổ chức hai pha F(hòa tan Cr cao) và cacbit Cr;
- Điểm cùng tích (0,3%C), Nguội trong KK cũng nhận được tổ chức M;

om
- Ổn định trong khí quyển, nước ngọt, thụ động hóa trong dd HNO3;

.c
-12Cr13, 20Cr13: ốc vít, trục bơm, đồ gia dụng…

ng
- 30Cr13, 40Cr13: kim phun động cơ, lò xo, ổ lăn, dụng cụ y tế;

co
an
th
o ng
du
u
cu

56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5.1. Thép không gỉ
Thép không gỉ một pha Ferit:
%C ≤ 0,08/0,1-0,2; Cr = 17-25% tỉ lệ Cr/C ≥ 150: 08Cr13, 12Cr17, 15Cr25Ti;
- Có tổ chức một pha Ferit nên bền ăn mòn hơn loại hai pha;

om
- Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, khả năng hóa bền biến dạng thấp;

.c
- 08Cr13 dùng cho kết cấu hàn,

ng
- 15Cr25Ti dùng làm thép chịu nhiệt;

co
-12Cr17: dùng thay thế thép không gỉ austenit.

an
th
o ng
du
u
cu

57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5.1. Thép không gỉ
Thép không gỉ một pha Austenit:
Cr > 16 - 18%, Ni > 6 - 8% → tổ chức một pha Austenit ở nhiệt độ
thường, được sử dụng nhiều nhất;

om
- Độ dẻo cao (δ = 50%), độ bền kém thép Ferit, không thể hóa bền bằng

.c
nhiệt luyện, khả năng hóa bền biến dạng mạnh → khó biến dạng nguội;
- Bền ăn mòn trong HNO3, H2SO4 và HCl loãng ở nhiệt độ thường;

ng
co
- Mác thông dụng: 12Cr18Ni9, 08Cr18Ni11, 08Cr18Ni10Ti, 12Cr18Ni9Ti…
-Nhược điểm: kém bền ăn mòn tinh giới

an
th
o ng
du
u
cu

58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5.2. Thép có tính chống mài mòn đặc biệt (thép Hadfield)
-Thép Hadfield: 110Mn13Đ, là thép đúc với tổ chứ Austenit + lượng lớn
Mn3C và (Fe,Mn)3C ở biên hạt → ↓σb, ak, rất giòn;

om
- Nung ở 1050 - 11000C, giữ nhiệt lâu, nguội trong nước → độ dẻo dai;
- Chỉ có tính chịu mài mòn cao khi làm việc trong điều kiện chịu va đập;

.c
- Tính gia công rất kém, chỉ có thể đúc tạo hình;

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật

5.1 Giới thiệu về thép

om
5.2. Thép xây dựng

.c
5.3.Thép chế tạo máy

ng
co
5.4. Thép dụng cụ

an
5.5. Thép đặc biệt

th
5.6. Gang
ng
5.7. Hợp kim phi sắt
o
du

5.8. Vật liệu polyme


u
cu

60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6. Gang
5.6.1 Sự tạo thành Graphit trong gang
 Trong HK Fe-C: tạo thành Xe dễ hơn Gr tự do, vì:
 gang lỏng và  có %C gần với Xe hơn Gr Tạo Xe

om
 gang lỏng và  có cấu trúc gần với Xe hơn là Gr (Gang trắng)

.c
 Nguyên lý grafit hóa trong gang

ng
 Thành phần hóa học: C và Si thúc đẩy, Mn cản trở tạo thành Gr

co
• (C+Si) < 44,2%  Gang trắng

an
• (C+Si)  45%  Grafit hoá yếu, Xe nhiều (GX nền P)
th
• (C+Si)  56%  Grafit hoá TB (GX nền F+P)
ng
• (C+Si)  6%  Grafit hoá mạnh, Xe ít (GX nền F)
o
du

 Tốc độ nguội:


u
cu

• Làm nguội chậm  tạo diều kiện cho sự khuyếch tán và tập
trung C  thúc đẩy tạo thành Gr
• Nguội nhanh  thúc đẩy tạo thành cacbit (gây biến trắng  tạo
thành gang trắng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6.2 Phân loại

Gang xám Gang cầu Gang dẻo

om
.c
ng
co
an
Grafit dạng tấm,
th Grafit dạng cụm (ủ
ng
Grafit dạng quả cầu phân hóa Xe từ gang
phiến, lá (dạng tự
o
tròn (phải qua biến trắng)
du

nhiên khi đúc, vì Gr


tính từ gang xám)
cấu trúc lớp)
u
cu

Có thể xem gang chế tạo máy = thép (F, F-P, P) + Grafit
để có grafit với các hình dạng khác nhau phụ thuộc vào:
thành phần hóa học và cách chế tạo 62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6.3 Thành phần hóa học của các loại gang

Loại
C Si Mn S Lưu ý
gang

om
Si thấp ưu tiên tạo
Trắng

.c
3,3-3,6 0,4-1,2 0,25-0,8 0,06-0,2
xementit

ng
Không có điểm gì

co
Xám 3,0-3,7 1,2-2,5 0,25-1,0 <0,12 đặc biệt, dễ chế tạo,
rẻ

an
th
S rất thấp, do cản trở
sự phát triển graphit
ng
Cầu 3,0-4,0 1,8-3,0 0,10-0,8 <0,03
theo một số hướng,
o
du

biến tính bằng Mg


u

C thấp, chế tạo bằng


Dẻo
cu

2,0-2,6 1,0-1,6 0,2-1,0 0,04-0,2


cách ủ gang trắng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6.4 Cơ tính:
- Độ bền kéo thấp: σbk < 400MPa, 1/3-1/5 của thép, Độ bền nén
không kém thép

om
- Độ dẻo và độ dai thấp: vật liệu giòn (δ ~ 0,5 %, ak < 100kJ/m2)

.c
- Cơ tính:

ng
phụ thuộc hình thái Gr và nền: cơ tính gang xám < gang dẻo < gang cầu

co
- Graphit: mềm (dễ gia công), bôi trơn, tắt dao động

an
Nâng cao độ bền:
- Giảm lượng G (%C); th
ng
- Tạo G nhỏ mịn;
o
du

-Tạo nền Peclit: (C + Si) ~ 4,2  5,0%;


u

- Hợp kim hóa cho nền;


cu

- Nhiệt luyện: tôi + ram (cho nền thép)

64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6.5 Kí hiệu gang (TCVN):

- GX xx – xx σbu min, kG/mm2

- GZ xx – xx VD: GZ 50-5

om
- GC xx – xx δ min, %

.c
σbk min, kG/mm2

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

65
Một số chi tiết máy làm từ gang
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like