Professional Documents
Culture Documents
Dapan CSTD Hk1 2223 v2
Dapan CSTD Hk1 2223 v2
Bài 1 (2đ)
Giản đồ cực – zero cho thấy khâu dao động bậc 2 G(s) có hai cực là 𝑝1,2 = −2 ± 2𝑗, suy ra G(s) có dạng: 0.5đ
𝐾 𝐾
𝐺(𝑠) = = 2
(𝑠 − 𝑝1 )(𝑠 − 𝑝2 ) 𝑠 + 4𝑠 + 8
Sai số của hệ thống vòng kín với đầu vào hàm nấc: 0.5đ
1 1
𝑒𝑥𝑙 = = 0.2 ⇒ 𝐾𝑝 = −1 = 4
1 + 𝐾𝑝 0.2
𝐾 𝐾
𝐾𝑝 = lim = ⇒ 𝐾 = 8𝐾𝑝 = 32
𝑠→0 𝑠 2 + 4𝑠 + 8 8
32
⇒ 𝐺(𝑠) =
𝑠 2 + 4𝑠 + 8
Hàm truyền của hệ thống vòng kín: 0.5đ
𝐺(𝑠) 32
𝐺𝑘 (𝑠) = = 2
1 + 𝐺(𝑠) 𝑠 + 4𝑠 + 40
1
⇒𝜉= = 0.316, 𝜔𝑛 = 2√10 = 6.325
√10
Độ vọt lố và thời gian quá độ (2%): 0.5đ
−
𝜋𝜉 Phải tính 𝝃, 𝝎𝒏 đúng mới
𝑃𝑂𝑇 = 𝑒 √1−𝜉 2 × 100% = 35.1% có điểm phần này
4
𝑡𝑞đ = = 2 𝑠𝑒𝑐
𝜉𝜔𝑛
Bài 2 (2.5đ)
Xác định 𝑇:
0.63
á h á h
1
Cách 1: Đáp ứng ngõ ra của khâu quán tính bậc 1 đạt 63% 𝑦𝑥𝑙 tại thời điểm 𝑡 = 𝑇 = 5 giây.
Cách 2: Vẽ tiếp tuyến với đáp ứng tại điểm 𝑡 = 0. Tiếp tuyến cắt đường 𝑦 = 𝑦𝑥𝑙 tại điểm 𝑡 = 𝑇 = 5 giây.
1 + 𝐺𝐶 (𝑠)𝐺(𝑠) = 0
𝐾𝐼 100
⇒ 1 + (𝐾𝑃 + ).( )=0
𝑠 5𝑠 + 1
20(𝐾𝑃 𝑠 + 𝐾𝐼 )
⇒1+ =0
𝑠(𝑠 + 0.2)
⇒ 𝑠 2 + (20𝐾𝑃 + 0.2)𝑠 + 20𝐾𝐼 = 0
Để đáp ứng quá độ của hệ bậc 2 tối ưu theo ITAE: 𝜉 = 0.707 0.5đ
4 4
Để thời gian quá độ bằng 2 giây: 𝑡𝑞đ = = 2 ⇒ 𝜔𝑛 = = 2.828
𝜉𝜔𝑛 2𝜉
𝑠 2 + 2𝜉𝜔𝑛 𝑠 + 𝜔𝑛2 = 0
⇒ 𝑠 2 + 4𝑠 + 8 = 0
Cân bằng hai phương trình ta ó:
20𝐾𝑃 + 0.2 = 4 𝐾 = 0.19
{ ⇒{ 𝑃
20𝐾𝐼 = 8 𝐾𝐼 = 0.4
Bài 3 (2.5đ)
Vì đối tượng có chứa khâu trễ 𝑒 −0.01𝑠 , không thể thiết kế khâu hiệu chỉnh theo phương pháp quỹ đạo nghiệm số
mà bắt buộc dùng phương pháp biểu đồ Bode.
Sinh viên chọn phương pháp quỹ đạo nghiệm số là rơi vào trường hợp làm sai phương pháp, được
đánh giá ở mức 1 trên 4, chỉ được tối đa 0.5đ cho cả bài này.
Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế: 0.5đ
1 + 𝛼𝑇𝑠
𝐺𝐶 (𝑠) = 𝐾𝐶 (𝛼 > 1)
1 + 𝑇𝑠
Tính Kc:
2
1 + 𝛼𝑇𝑠 10𝑒 −0.01𝑠
𝐾𝑉∗ = lim (𝐾𝐶 ). = 2𝐾𝐶
𝑠→0 1 + 𝑇𝑠 𝑠(𝑠 + 5)
1 1
𝐾𝑉∗ = ∗ = = 20 ⇒ 𝐾𝐶 = 10
𝑒𝑥𝑙 0.05
100𝑒 −0.01𝑠 0.5đ
Đặt 𝐺1 (𝑠) = 𝐾𝐶 𝐺(𝑠) = 𝑠(𝑠+5)
2
⇒ 𝜔𝐶′ √𝜔𝐶′ + 25 = 407.1271 ⇒ 𝜔𝐶′ = 19.87 (𝑟𝑎𝑑⁄𝑠)
Tính T:
1 1
𝑇= = = 0.0124
𝜔𝐶′ √𝛼 19.87√16.58
Kiểm tra yêu cầu thời gian quá độ nhỏ hơn giây: 0.5đ
𝜋 ∗ 4𝜋 ∗
Nếu không kiểm tra tqđ
′ < 𝑡𝑞đ < ′ ⇒ 0.1581 < 𝑡𝑞đ < 0.6324 thì phần này 0đ
𝜔𝐶 𝜔𝐶
Vậy thời gian quá độ của hệ sau hiệu chỉnh thoả yêu cầu đề bài.
Vậy:
1 + 0.205𝑠
𝐺𝐶 = 10
1 + 0.0124𝑠
3
Bài 4 (3đ)
4.1 (2đ)
Xét ma trận tính điều khiển được của đối tượng: 0.5đ
𝒞 = [𝐵𝑑 𝐴𝑑 𝐵𝑑 ] Phần này là điểm cộng,
không bắt buộc
0.1758 1 0.1648 0.1758 0.1758 0.4474
= [[ ] [ ][ ]] = [ ]
1.648 0 0.6703 1.648 1.648 1.1047
det(𝑧𝐼 − 𝐴𝑑 + 𝐵𝑑 𝐾) = 0
𝑧 0 1 0.1648 0.1758 [𝑘 𝑘2 ]) = 0
⇒ det ([ ]−[ ]+[ ] 1
0 𝑧 0 0.6703 1.648
𝑧 − 1 + 0.1758𝑘1 −0.1648 + 0.1758𝑘2 0.5đ
⇒ det ([ ]) = 0
1.648𝑘1 𝑧 − 0.6703 + 1.648𝑘2
⇒ (𝑧 − 1 + 0.1758𝑘1 )(𝑧 − 0.6703 + 1.648𝑘2 ) − 1.648𝑘1 (−0.1648 + 0.1758𝑘2 ) = 0
⇒ 𝑧 2 + (0.1758𝑘1 + 1.648𝑘2 − 1.6703)𝑧 + (0.1538𝑘1 − 1.648𝑘2 + 0.6703) = 0
𝐾 = [1.135 0.39]
4.2 (1đ)
A1. Vẽ sơ đồ Simulink mô phỏng đáp ứng nấc của hệ thống kín rời rạc: 0.5đ
A2. Viết chương trình m-file mô phỏng đáp ứng nấc hệ thống kín: 0.5đ
T = 0.2
Ad = [1 0.1648; 0 0.6703]
Bd = [0.1758; 1.648]
Cd = [1 -1]
K = [1.135 0.39]
Adkin = Ad - Bd*K
PTTTdkin = ss(Adkin,Bd,Cd,0,T)
step(PTTTdkin)