Download as txt, pdf, or txt
Download as txt, pdf, or txt
You are on page 1of 2

|

.... ~- köti Ghi ME Sang sona con cexe cư mui kươn si.

Ễ _m Ý ÔN TẠP CUÓI KỲ GDKTPL 11


âu 1. _ Bài1: Cạnhtranh trong kinh tế thịtrường
thụ hàng in ưên h đua giữa các chủ thể kinh tế 2h, có được những ưu thế trong sản
xuất, tiêu
A. Canh in Ễ được lợi ích tối đa thể hiện nội dung của khái niệm nào dưới đây?
ân xu inh tê. B. Đầu tranh.
ˆ 8t. Kinh doanh.
Câu 2. Mục đích cuối cùng củ : k
A. giành ảnh le n vn và dn iành uy tín tuyệt đói
nghiệp 2m ng trong xã hội. B. giành uy tín tuyệt đôi cho doanh
C. giành lợi nhuận tối đa về mình D. giành phục vụ lợi ích cho xã hội.
: Câu 3. Hành vi đưa ra thông tin không trung thực nhằm hạ uy tín một doanh nghiệp
có cùng
ngành hàng với mình là biểu hiện của loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.
Câu 4. Quan niệm “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào
dưới đây?
A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị.
Câu 5. Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em chọn cách xử sự nào
dưới
đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Vẫn mua hàng hóa đó vì giá rẻ hơn nơi khác. B. Không đến cửa hàng đó mua hàng
nữa.
C. Báo cho cơ quan chức năng biết. D. Tự tìm hiểu nguồn gốc số hàng đó.
Câu 6. Doanh nghiệp A tung tìn đồn không đúng, không trung thực về doanh nghiệp B
để hạ uy
tín doanh nghiệp B. Hành vi của doanh nghiệp A thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh ganh đua.
G. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.
: Bài 2: Cung - cầu trong kinh tế thị trường
Câu 1: Câu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức
giá nhất
định trong
A. một khoảng thời gian xác định. B. năng lực tiếp nhận.
C. chất lượng môi trường đầu tư. D. cơ cấu các ngành kinh té.
Câu 2. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất
định
trong một khoảng thời gian xác định được gọi là
A. độc quyền. B. cung C. cầu. D. sản xuất
Câu 3: Lượng cầu không chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng.
B. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thé.
C. Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa.
D. Giá cả các yếu tố đầu vào đề sản xuất ra hàng hóa
Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi là người tiêu dùng, em nên mua
hàng hóa, dịch
vụ khi
A. cung = cầu, g
C. cung ít, g

iá tăng. B. cung < cầu, giá tăng.

iá tăng. D. cung > cầu, giá giảm.


Câu 5: Hiệp hội các nhà sản xuất chăn ga gối đệm dự báo nhu cầu của người tiêu dùng
trong
mùa đông tới sẽ tăng cao. Và khuyến nghị các cơ sở sản xuất cằn đầy mạnh sản xuất
trước nhiều
tháng. Tuy nhiên khi bước vào mùa đông, do sự biến đổi của thời tiết, nhiệt độ tăng
cao, cả mùa
đông chỉ có một vài đợt rét nhỏ nên nhu cầu về sản phẩm rất hạn chế, hàng tồn kho
nhiều, các
nhà sản xuất phải hạ giá bán. Vì vậy gia đình bác A đã mua được một số sản phẩm
chất lượng
tốt, mẫu mã đẹp, giá cả hợp lí. Gia đình bác A đã vận dụng vai trò nào dưới đây của
quan hệ cung
câu?

A. Cung lớn hơn cầu, giá giảm. B. Cung lớn hơn cầu, giá tăng.

C. Cung nhỏ hơn cầu, giá tăng. D. Cung nhỏ hơn cầu, giá giảm... Ma
Câu 6: Khi đại dịch viêm đường hô hấp cấp chủng mới Covid = 19 xuất hiện. Bộ Y tê
khuyên cáo
mọi người dân nên đeo khẩu trang để bảo vệ mình và cộng đồng nên nhu cầu về khâu
trang tăng
cao. Doanh nghiệp A đã mở rộng sản xuất để đáp ứng kịp thời sức mua của người dân.
Doanh
nghiệp A đã vận dụng vai trò nào dưới đây của quan hệ cung cầu?

You might also like